infraction trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ infraction trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infraction trong Tiếng pháp.
Từ infraction trong Tiếng pháp có các nghĩa là tội phạm, sự vi phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ infraction
tội phạmnoun Earl s'occupera de certaines infractions et après, nous discuterons des raids d'été. Bá tước sẽ phán xử vài tên tội phạm và rồi, ta sẽ bàn về các cuộc cướp bóc mùa hè. |
sự vi phạmnoun |
Xem thêm ví dụ
L'utilisation de texte ou de liens cachés dans votre contenu en vue de manipuler le classement des résultats de recherche Google peut être considérée comme une technique trompeuse et constitue une infraction aux Consignes aux webmasters de Google. Việc ẩn văn bản hoặc liên kết trong nội dung của bạn có thể làm cho trang web của bạn bị xem là không đáng tin vì nó hiển thị thông tin dành cho công cụ tìm kiếm khác với thông tin dành cho khách truy cập. |
Le vol commis par Akân n’était pas une infraction mineure ; il a eu de graves conséquences. Tội ăn cắp của A-can không phải nhẹ —nó đã đưa đến những hậu quả nghiêm trọng |
Si nous constatons que le contenu signalé enfreint notre règlement, nous prenons une ou plusieurs des mesures suivantes en fonction de la gravité de l'infraction : Nếu thấy rằng nội dung vi phạm chính sách của mình, chúng tôi sẽ thực hiện một hoặc nhiều hành động sau đây dựa trên mức độ nghiêm trọng của hành vi vi phạm: |
Évoquant la transgression de Moïse à Meriba, il a fait cette mise en garde : “ Quelqu’un a beau le servir fidèlement depuis de nombreuses années, Jéhovah ne ferme pas les yeux sur une infraction, même mineure, à ses lois justes. Nhắc đến lỗi Môi-se phạm tại Mê-ri-ba, anh khuyên: “Dù một người đã phụng sự trung thành lâu năm, Đức Giê-hô-va không bỏ qua ngay cả sự vi phạm nhỏ đến luật pháp công bình của Ngài” (Dân-số Ký 20:2-13). |
Je n'entre pas par infraction chez ma patronne. Tôi sẽ không đột nhập vào nhà sếp tôi. |
” Par conséquent, quel que soit le pays, c’est faire usage de pot-de-vin que d’offrir de l’argent ou un cadeau à un juge ou à un policier pour qu’il n’applique pas la loi, ou à un contrôleur pour qu’il ferme les yeux sur une irrégularité ou sur une infraction. Vì vậy, dù ở xứ nào đi nữa, nếu tặng tiền hoặc biếu quà cho thẩm phán hoặc cảnh sát để chạy tội, cũng như biếu xén thanh tra để làm ngơ một thiếu sót hoặc hành vi sai trái đều là hình thức hối lộ. |
Sortir de cette ville avec un véhicule est une infraction. Ra vào thành phố với một cái xe là hành vi phạm tội có tổ chức. |
Tu es entré chez moi par infraction? Anh đột nhập vào nhà em? |
YouTube vérifie activement que les revendications des partenaires respectent ce principe, et les utilisateurs en infraction peuvent perdre la capacité d'envoyer des revendications. YouTube tích cực theo dõi hành vi xác nhận quyền sở hữu của đối tác theo quy tắc này và người vi phạm có thể bị tắt đặc quyền xác nhận quyền sở hữu của họ. |
Nous réussissons à nous convaincre que nous sommes l’exception qui confirme la règle et que nous sommes donc dispensés des conséquences de son infraction. Bằng cách nào đó, chúng ta tự thuyết phục rằng chúng ta là ngoại lệ đối với luật lệ và do đó được miễn khỏi những hậu quả của việc vi phạm luật lệ đó. |
Proctor plaidera une infraction mineure contre une remise de peine. Proctor sẽ xin chịu tội tàng trữ vũ khí, án nhẹ thay cho việc cải tạo. |
Si une éventuelle infraction au présent règlement est portée à notre connaissance, nous examinons le contenu en question et prenons les mesures qui s'imposent, comme restreindre son accès, le supprimer, refuser de l'imprimer, ou restreindre ou désactiver l'accès d'un utilisateur aux produits Google. Sau khi được thông báo về hành vi có thể vi phạm chính sách, chúng tôi có thể xem xét nội dung đó và thực hiện hành động, bao gồm cả việc hạn chế quyền truy cập vào nội dung, xóa nội dung, từ chối in nội dung và hạn chế hoặc chấm dứt quyền truy cập của người dùng vào các sản phẩm của Google. |
En outre, votre chaîne YouTube est susceptible de recevoir des avertissements, et les infractions répétées peuvent entraîner une suspension de votre participation au Programme Partenaire YouTube et/ou la clôture de votre chaîne YouTube. Ngoài ra, kênh YouTube của bạn có thể phải nhận cảnh cáo và hành vi vi phạm nhiều lần có thể dẫn đến việc bạn phải tạm ngưng tham gia Chương trình Đối tác YouTube và/hoặc chấm dứt kênh YouTube của bạn. |
Sur les routes, les voitures de police, les lecteurs automatiques photographient toutes les voitures qui passent et convertissent la plaque d'immatriculation en texte, pour voir si elle figure sur une liste de plaques recherchées pour infractions. Máy tự động đọc biển số xe chụp ảnh mọi chiếc xe chạy ngang và chuyển thành những đoạn kí tự cho máy đọc để họ có thể kiểm tra danh sách nóng những xe có khả năng bị truy nã vì phạm luật. Không dừng lại ở đó, ngày một nhiều, |
La moindre erreur ou infraction au règlement pouvait provoquer des accidents, ce qui ajoutait au spectaculaire de l’événement. Phạm lỗi có thể gây ra tai nạn khiến cho môn thi đua được ưa chuộng này còn ngoạn mục hơn nữa. |
Sans aucune infraction. Tuyệt đối là không có gì nghiêm trọng. |
Aucune infraction, mais je ne pense pas un flic va être en mesure de la protéger. Tôi chỉ nói thôi nhưng tôi nghĩ một cảnh sát không bảo vệ cô ấy được đâu. |
Voilà, infraction au brevet par un appareil mobile -- défini comme étant un ordinateur qui n'est pas fixe. Gượm đã, vi phạm bằng sáng chế thông qua thiết bị di động -- thiết bị được định nghĩa như là một máy tính không cố định. |
Même si vous mentionnez le titulaire des droits d'auteur, la publication de ces vidéos sur YouTube peut constituer une infraction à la législation sur les droits d'auteur. Ngay cả khi bạn trả tiền cho chủ sở hữu bản quyền, việc đăng video bao gồm nội dung bạn đã mua có thể vẫn vi phạm luật bản quyền. |
Les autorités savaient qu’aucune loi précise n’interdisait nos activités chrétiennes ; aussi voulaient- elles redéfinir notre œuvre pour qu’elle entre dans les infractions aux lois existantes, en nous assimilant à des “ ennemis de l’État ” et à des espions. Giới thẩm quyền biết rằng không có một luật lệ rõ ràng nào cấm các hoạt động của tín đồ Đấng Christ, vì thế họ muốn liệt hoạt động của chúng tôi vào loại không hợp pháp bằng cách gán ghép chúng tôi là “kẻ thù của Nhà Nước” và là tình báo cho nước ngoài. |
Aucune infraction, Max. Không có xúc phạm, anh bạn. |
Nul ne peut être puni pour un acte qui n'était pas considéré comme une infraction au moment où il a été commis. Không ai có thể bị phạt về một hành động không bị coi là tội hình sự vào thời điểm vi phạm. |
Nous devons protéger notre système de détection exclusif et, à ce titre, nous ne sommes pas en mesure de fournir à nos éditeurs des informations précises sur l'infraction, y compris les pages Web, les utilisateurs ou les services tiers potentiellement impliqués. Để bảo vệ hệ thống phát hiện độc quyền của chúng tôi, chúng tôi không thể cung cấp cho nhà xuất bản thông tin cụ thể về vi phạm, bao gồm bất kỳ trang web, người dùng hoặc dịch vụ của bên thứ ba cụ thể nào có thể có liên quan. |
Earl s'occupera de certaines infractions et après, nous discuterons des raids d'été. Bá tước sẽ phán xử vài tên tội phạm và rồi, ta sẽ bàn về các cuộc cướp bóc mùa hè. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infraction trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới infraction
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.