inhérent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inhérent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inhérent trong Tiếng pháp.

Từ inhérent trong Tiếng pháp có các nghĩa là cố hữu, gắn liền với, vốn có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inhérent

cố hữu

adjective

Quelles sont ses tendances et ses penchants inhérents ?
xu hướng cố hữu của nó là gì?

gắn liền với

adjective

vốn có

adjective

Xem thêm ví dụ

Pourquoi peut- on dire que la sainteté est inhérente à Jéhovah ?
Tại sao có thể nói sự thánh khiết nằm trong bản chất của Đức Giê-hô-va?
Que cette faculté soit inhérente à la nature humaine, Paul l’a confirmé.
Ngài tạo ra loài người với một ý thức nội tâm về điều phải và trái.
Chacune de vous, filles de notre Père céleste, peut devenir participante de sa nature divine9. Elle est inhérente à votre être.
Là các con gái của Cha Thiên Thượng, mỗi người trong số các em có thể dự phần vào thiên tính của Ngài.9 Thiên tính này vốn có trong con người của các em.
La Bible n’enseigne pas l’immortalité inhérente de l’âme.
Kinh Thánh không dạy rằng linh hồn có tính bất tử bẩm sinh”.
De telles techniques sont mises à la disposition non seulement des Témoins de Jéhovah, mais aussi de tous ceux, nombreux, qui s’inquiètent des risques inhérents aux transfusions sanguines.
Cách chữa trị như thế không những có ích cho Nhân-chứng Giê-hô-va mà còn cho những ai quan tâm đến những mối nguy hiểm của việc truyền máu.
(Exode 34:6 ; Nehémia 9:17 ; Psaume 86:15.) Le désir de consoler ses serviteurs terrestres est inhérent à la personnalité de Jéhovah.
Bản chất tự nhiên của Đức Giê-hô-va là muốn an ủi các tôi tớ ngài trên đất.
« Quand les Écritures parlent de la ‘faiblesse’ de l’homme, ce terme inclut la faiblesse... inhérente à la condition humaine, dans laquelle la chair a un impact incessant [ou constant] sur l’esprit (voir Éther 12:28–29).
“Khi chúng ta đọc trong thánh thư về sự ‘yếu kém của con người,’ từ này gồm có sự yếu kém cố hữu trong tình trạng con người nói chung mà trong đó xác thịt có một ảnh hưởng không ngừng [hoặc liên tục] đến linh hồn (xin xem Ê The 12:28–29).
Apprendre à compter sur tous les sens non-visuels, sur des choses auxquelles, autrement, on ne fait peut-être pas attention, est inhérent à une formation visant à récupérer d'une perte de la vue.
Sự luyện tập vốn có để phục hồi việc mất đi thị lực là học cách tin cậy vào những giác quan không dựa vào hình ảnh, những điều mà bình thường bạn có thể vô tình bỏ qua.
Les imperfections de sa fille étaient inhérentes.
Những khuyết điểm của nó là do di truyền.
10 L’imperfection et l’égoïsme inhérents à la nature humaine peuvent engendrer des situations désagréables sur le lieu de travail d’un chrétien.
10 Bởi lẽ nhân loại bất toàn và ích kỷ, tại chỗ làm việc tín đồ đấng Christ có thể gặp phải tình cảnh khó chịu.
Et avec cet acte simple, je suis la preuve que la violence n'est pas inhérente à la religion ou à la race de quelqu'un, et que le fils n'a pas à suivre les traces du père.
Với sự thật đó, tôi đứng đây để minh chứng rằng bạo lực không phải là vốn có trong tôn giáo hay chủng tộc và con trai không cần phải đi theo con đường của cha anh ta.
Vous économiserez en outre les frais bancaires et vous éviterez les délais de compensation inhérents au dépôt d'un chèque.
Điều này cũng có thể làm giảm phí ngân hàng và thời gian dài để thu được séc.
Au lieu de ça, il y a une composante inhérente d'innovation ou de disruption, et de plus en plus, ces problèmes sont enfouis dans les méga-données.
Thay vào đó, có một số thành phần cố hữu gắn liền với sự đổi mới hay sự gián đoạn, và những vấn đề ngày càng gia tăng này được chôn giấu trong khối dữ liệu lớn.
Donc nous nous sommes embarqués dans un projet qui explorerait les cellules, qui explorerait la vérité et la beauté inhérente à la biologie moléculaire et cellulaire ainsi les étudiants pourraient avoir une vision plus large à laquelle ils pourraient relier tous ces faits.
Thế là chúng tôi bắt đầu một dự án khám phá tế bào -- khám phá sự thật và cái đẹp sẵn có trong sinh học phân tử và tế bào để học sinh có thể hiểu bức tranh toàn cảnh trên đó các em có thể ráp những thông tin đã được học.
Cette responsabilité peut être liée à un appel dans l’Église, à une tâche ou une amitié, ou bien elle peut être inhérente à notre devoir divin de parent, de conjoint ou de membre d’une famille, ou encore simplement au fait que nous sommes membres de la famille de Dieu.
Trách nhiệm này có thể đến từ một sự kêu gọi của Giáo Hội, một công việc chỉ định, một tình bạn, hoặc là một phần bổn phận thiêng liêng của chúng ta với tư cách là cha mẹ, vợ chồng, hoặc người trong gia đình— hoặc chỉ là một phần của gia đình Thượng Đế.
1. a) Lorsque vous avez appris que la délivrance de tous les chagrins inhérents à ce vieux système était proche, comment avez- vous réagi?
1. a) Lần đầu tiên khi bạn biết được là gần thoát khỏi những phiền toái của hệ thống mọi sự cũ này, bạn đã phản ứng thế nào?
Comment avez- vous réagi en apprenant que la délivrance de tous les chagrins inhérents au système actuel est proche ?
Bạn cảm thấy thế nào khi lần đầu tiên biết sắp được giải thoát khỏi những đau buồn của hệ thống cũ này?
Ce qui me passionne, et ce à quoi j'ai consécré mes dernières années de recherche, ce sont les comportements collaboratifs et les mécanismes de confiance inhérents à ces systèmes.
Niềm đam mê của tôi, cái mà tôi dành riêng những năm qua tận tâm để nghiên cứu, là hành vi hợp tác và cơ chế của lòng tin vốn có trong những hệ thống này.
7 Comme il sera merveilleux de ne plus connaître les divisions inhérentes à la domination de l’homme, ses armées gigantesques et ses guerres incessantes!
7 Còn sự vui mừng nào lớn hơn khi thoát được sự cai-trị đầy chia rẽ của loài người chỉ nhằm võ-trang quân-đội cho hùng-hậu để chiến-tranh!
Oui, car l’imperfection humaine est toujours inhérente à notre personne.
Có, bởi vì sự bất toàn của loài người vẫn còn ở trong chúng ta.
Au lieu de ça, il y a une composante inhérente d'innovation ou de disruption, et de plus en plus, ces problèmes sont enfouis dans les méga- données.
Thay vào đó, có một số thành phần cố hữu gắn liền với sự đổi mới hay sự gián đoạn, và những vấn đề ngày càng gia tăng này được chôn giấu trong khối dữ liệu lớn.
Les pilotes d'essai au Centre d'essais de l'US Army à Wright Field constate que l'instabilité inhérente du XP-9 est si sévère que des modifications immédiates sont demandées pour augmenter la taille de l'empennage vertical.
Phi công thử nghiệm tại Trung tâm thử nghiệm lục quân ở Căn cứ Wright nhậm thấy độ không ổn định của XP-9 cần phải khắc phục sửa chữa, nên yêu cần tăng kích cỡ của đuôi đứng.
□ Quel est le défaut inhérent à la sagesse du monde?
□ Nhược điểm căn bản của sự khôn ngoan theo thế gian là gì?
Une encyclopédie (The New Encyclopædia Britannica) déclare : “ Le manichéisme est né de l’angoisse inhérente à la condition humaine.
Theo cuốn The New Encyclopædia Britannica (Tân bách khoa tự điển Anh Quốc): “Phái Ma-ni phát sinh từ nỗi thống khổ vốn có của nhân loại”.
Au bout d'un moment, je me suis rendue compte que ma mission de photographier des " gays " avait un défaut inhérent, parce qu'il y a des milliers de nuances de gay.
Tôi nhận ra rằng chiến dịch chụp hình những người " đồng tính " của mình chưa hoàn chỉnh, bởi vì có cả triệu sắc thái khác nhau của sự đồng tính.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inhérent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.