inhibition trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inhibition trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inhibition trong Tiếng pháp.

Từ inhibition trong Tiếng pháp có nghĩa là sự ức chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inhibition

sự ức chế

noun

Xem thêm ví dụ

Par comparaison, l'ion chromate CrO42− peut également inhiber la corrosion, mais pour des concentrations 10 fois plus élevées.
Trong khi CrO42− cũng có thẻ gây ức chế như thế nhưng nó cần nồng độ cao gấp 10 lần.
On ne savait pas quelle opération réaliser, où aller dans le cerveau, mais sur la base de nos résultats pour la maladie de Parkinson, on s'est dit: pourquoi ne pas inhiber cette même partie du cerveau que nous avons inhibée pour la maladie de Parkinson, et nous verrons ce qui va arriver?
Chúng tôi không xác định được nên tiến hành phẫu thuật nào, nên xâm nhập vào nơi nào trong não bộ, nhưng trên cơ sở các kết quả bệnh Parkinson, chúng tôi đã suy luận, vậy tại sao chúng tôi lại không cố gắng ngăn chặn cùng một vùng của não bộ mà chúng tôi đã triệt tiêu ở bệnh Parkinson, và hãy xem thử điều gì xảy ra?
Cette inhibition existe pour que la réponse de lutte/fuite/inhibition puisse l'emporter sur une pensée plus lente et raisonnée en situation dangereuse.
Lý do cho sự ức chế này là phản ứng chiến đấu/ thoát thân/ đông cứng tạm thời có thể ức chế các suy nghĩ khác khi bạn gặp nguy hiểm.
Elle n'a aucune inhibition.
Cô ấy thoáng lắm.
Ca inhibe l'angiogenèse anormale de 60 pourcent.
Chất này ức chế tạo mạch bất thường, đến 60%.
Un bon niveau d’intelligence sociale améliore leurs chances de surmonter leur inhibition naturelle.
Một trình độ cao của trí tuệ xã hội sẽ làm tăng thêm cơ hội trong việc vượt qua sự ức chế tự nhiên của chúng.
SELON une étude réalisée par l’école de santé publique Johns Hopkins Bloomberg, le plomb inhibe une protéine indispensable au développement cérébral et cognitif.
Theo nghiên cứu của Trường Sức khỏe Cộng đồng Johns Hopkins Bloomberg, chì ức chế một loại protein quan trọng cho sự phát triển não bộ và trí năng.
Une zone est activée, et une grande zone est désactivée, pour que vous ne soyez pas inhibé, pour que vous acceptiez de faire des erreurs, pour que vous ne déconnectiez pas constamment toutes ces nouvelles impulsions génératives.
Một khu vực lượt về, và một khu vực lớn đóng tắt, để bạn không bị ức chế, do đó, bạn sẵn sàng để tạo ra những sai lầm, để bạn không phải thường xuyên tắt đi tất cả các xung sinh sản mới.
Vous voulez voir ce qu'il se passe quand un gène précis est inhibé chez un ver ou une mouche?
Muốn xem điều gì xảy ra khi một gen nào đó bị loại ra khỏi con giun hoặc con ruồi?
La C-phycocyanine inhibe de manière sélective la COX-2, sans affecter la COX-1.
Celecoxib ức chế COX-2 mà không ảnh hưởng đến COX-1.
La digoxine inhibe la pompe Na+/K+ ATPase dans les membranes cellulaires des cardiomyocytes (cellules musculaires striées cardiaques).
Digoxin ức chế bơm Na+-K+ ATPase ở màng tế bào cơ tim (myocyte).
Dans une récente étude sur le mimétisme à l'université de Clermont- Ferrand en France, on a demandé aux sujets de déterminer si un sourire était vrai ou faux en tenant un crayon dans leur bouche pour inhiber leurs muscles du sourire.
Trong một nghiên cứu về sự bắt chước của đại học Clermont- Ferrand ở Pháp, các tình nguyện viên đã được hỏi để xác định đâu là nụ cười thật đâu là nụ cười giả trong khi ngậm một chiếc bút chì trong miệng để cản trở các cơ gây cười.
Par contre, avec notre fenêtre spéciale, voici ce que nous sommes capables de faire : quand la lumière entre en contact avec l’oxygène, l’oxygène inhibe la réaction.
Nhưng với tấm kính đặc biệt của chúng tôi, cái mà chúng ta có thể làm là, với khí oxy đi xuyên qua đáy khi tia sáng chiếu trúng vào nó, oxy sẽ kiềm hãm phản ứng, và chúng ta tạo ra một vùng nước đọng.
Dans ce cas- ci, on inhibe l'activité des neurones anormaux.
Trong trường hợp này, chúng tôi ức chế hoạt động của các tế bào thần kinh bất bình thường.
La drogue et l’alcool enténèbrent les pensées, suppriment les inhibitions, divisent les familles, brisent les rêves et raccourcissent la vie.
Ma túy và rượu làm vẩn đục ý nghĩ, cất bỏ sự hạn chế, làm đổ vỡ gia đình, hủy hoại giấc mơ và rút ngắn đời sống.
Ils peuvent engendrer des sentiments de danger et de désarroi, qui active le système d'alarme du cerveau, aussi connu sous le nom de réponse « lutte-fuite-inhibition ».
Những sự kiện đó có thể tạo ra cảm xúc về mối nguy và sự bất lực, kích hoạt hệ thống báo động của bộ não, được biết đến là phản ứng "chiến đấu- chạy biến - đơ cứng".
La première était une condition appelée inhibition de basse- latence
Một trong đó gọi là “ chậm ức chế thần kinh ”
L’expérience montre que l’excès de boisson a tendance à lever les inhibitions ; certains adultes cèdent à des désirs qu’ils auraient réprimés en temps normal.
Kinh nghiệm cho thấy khi người lớn uống quá chén, họ khó tự chủ; một số người thường chiều theo những ham muốn mà lúc tỉnh táo họ kìm giữ được.
Ce dont je vais vous parler, c'est de l'utilisation du circuit cérébral pour y implanter des électrodes et stimuler ou inhiber certaines régions du cerveau pour voir si l'on peut aider nos patients.
Thế nên tôi muốn nói với các bạn việc sử dụng các mạch trong não để cấy ghép các điện cực vào và chuyển các vùng của não lên trên, xuống dưới để xem xét rằng liệu nếu chúng ta có thể giúp các bệnh nhân của mình hay không.
Dans une étude allemande similaire, des chercheurs ont utilisé l'imagerie IRMf pour mesurer l'activité du cerveau avant et après l'injection de Botox pour inhiber les muscles faciaux.
Trong một nghiên cứu có liên quan đến vấn đề này của người Đức các nhà nghiên cứu đã sử dụng phương pháp chụp cộng hưởng từ để đo hoạt động của não trước và sau khi tiêm Botox để kiểm soát các cơ cười.
Cependant, comme la thymine est utilisée dans l'ADN, mais pas dans l'ARN (où l'uracile la remplace), l'inhibition de la synthèse de la thymidine par l'intermédiaire de la thymidylate synthase inhibe sélectivement la synthèse d'ADN sans agir sur celle d'ARN.
Tuy nhiên, bởi vì thymidine được sử dụng trong DNA nhưng không phải trong RNA (nơi mà uracil được sử dụng thay thế), ức chế tổng hợp thymidine qua thymidylate synthase ức chế chọn lọc tổng hợp DNA qua tổng hợp RNA.
Il se trouve que quand on est anxieux on inhibe certains neuro- transmetteurs du cerveau qui nous aident à nous concentrer et à atteindre le premier niveau,
Và nó chỉ ra khi bạn lo lắng bạn sẽ tạo ra sự truyền dẫn các nơ ron thần kinh, mà nó sẽ làm cho bạn suy nghĩ tập trung vào chiều sâu.
Mais avec l'inhibition de basse-latence, il est arrivé quelque chose d'intéressant à Michael.
Nhưng kết hợp với hội chứng " chậm ức chế thần kinh ", Đã có một điều thú vị đến với Michael.
Mais dans ce cas, il existe déjà un médicament appelé rapamycine, qui se lie à la protéine TOR et inhibe son activité.
Nhưng trong trường hợp này, đã có một loại thuốc tên là rapamycin giúp kết nối các protein TOR và ngăn cản hoạt động của chúng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inhibition trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.