initiation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ initiation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ initiation trong Tiếng pháp.

Từ initiation trong Tiếng pháp có các nghĩa là lễ kết nạp, lễ thụ pháp, nhập môn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ initiation

lễ kết nạp

noun (lễ kết nạp, sự kết nạp (vào hội kín)

Prêt pour ton initiation?
Sẵn sàng cho lễ kết nạp chưa?

lễ thụ pháp

noun (tôn giáo) lễ thụ pháp)

nhập môn

noun

Xem thêm ví dụ

Nous avons pu mobiliser les Ghanéens de la Diaspora pour initier le changement au Ghana et y amener la démocratie.
Chúng ta đã có thể vận động người Ghana ở Diaspora tạo ra thay đổi ở Ghana và mang dân chủ tới đây.
Mais un grand danger je redoute dans son initiation.
Tuy nhiên... ta cảm thấy nỗi sợ lớn lao trong việc huấn luyện nó.
Et au terme de cette stupéfiante initiation, ils en sortent un jour et pour la première fois dans leur vie, à l'âge de 18 ans, ils découvrent le lever du jour.
Và ở cuối giai đoạn khởi đầu lạ lùng này, một ngày họ đột nhiên được đưa ra ngoài và lần đầu tiên trong đời, ở tuổi 18, họ nhìn thấy mặt trời mọc.
Mais lorsque le corps est en train d'initier un processus et que nous l'appelons maladie, il ne me semble pas que l'élimination soit la bonne solution.
Nhưng khi cơ thể thực sự bắt đầu một quá trình ta gọi là bệnh tật, sự loại bỏ không phải giải pháp thích hợp.
La combustion sèche vers l’avant utilise un initiateur pour mettre le feu au pétrole.
Làm khô về phía trước, sử dụng một ngọn lửa để đốt dầu.
Il pensait que parfois, on a besoin de prouver l'existence d'une menace pour initier une solution.
Ông tin rằng đôi khi bạn phải phơi bày mối nguy hểm để tìm kiếm cách khắc phục.
Je peux alerter les réservistes, mais seul Fromm peut initier Valkyrie.
Tôi có thể báo động nhưng chỉ có Fromm mới có thể bắt đầu chiến dịch Valkyrie.
Le long du chemin, que nous avons ajouté plusieurs nouvelles fonctionnalités et améliorations, laisse ainsi s'initier à notre introduction
Dọc theo đường đi chúng tôi đã thêm nhiều tính năng mới và cải tiến, như vậy cho phép bắt đầu với giới thiệu của chúng tôi
Beaucoup de cultures ont... des rites d'initiation.
Nhiều nền văn hóa có... bắt đầu lễ lạc.
4 Jéhovah, qui en est l’initiateur, sait parfaitement que l’amour a le prodigieux pouvoir d’inciter les autres à donner le meilleur d’eux- mêmes.
4 Đức Giê-hô-va, Đấng Thiết Lập tình yêu thương, biết rõ tình yêu thương có sức mạnh lớn lao để gợi lên những đức tính tốt nhất nơi người khác.
Vous voulez nous parler de l'initiation?
Cậu có muốn chúng tôi biết về lễ kết nạp không?
Un manuel d’initiation à l’intention des apprenties sorcières déclare : “ Quand vous êtes en butte à des informations qui paraissent contradictoires, examinez- les et décidez ensuite desquelles vous tiendrez compte.
Một sách hướng dẫn cho những người muốn thành phù thủy khẳng định: “Khi bạn đọc thấy thông tin dường như mâu thuẫn, hãy xem xét nó và quyết định bạn theo thông tin nào.
Initiation de la projection topographique.
Bắt đầu kích hoạt ánh xạ phân tử.
J'étais dans un village où avait lieu une cérémonie d'initiation pour les jeunes hommes, un rite de passage.
Và tôi đã ở tại một ngôi làng, nơi có một buổi lễ khởi đầu dành cho những người đàn ông trẻ, một nghi lễ trưởng thành.
Moins la commission de l'initiateur.
Trừ đi hoa hồng của người đòi quà.
Outre leur charge affective, les mystérieux rites d’initiation affermissent les liens de camaraderie et favorisent l’unité.
Nghi thức bí mật nhập hội có sức lôi cuốn mạnh mẽ về cảm xúc và nó củng cố tình đồng đội và sự hợp nhất.
Peut-être que c'était une initiation.
Có lẽ đó là hình thức kết nạp.
Beaucoup de communautés incluent les percussions dans leur quotidien, le font même encore actuellement, pendant les naissances, les cérémonies d'initiation, les cérémonies d'accueil, les mariages et même les enterrements.
Nhiều cộng đồng xem đánh trống là hoạt động thường ngày, và duy trì cho đến ngày hôm nay, từ sinh để cho đến lễ nhập tục, nghi lễ chào đón, hôn nhân và cả chôn cất.
Quand les gens répondent à la colère d'une femme avec : « Ce sont juste ses règles », ils limitent sa capacité à être prise au sérieux ou à initier des changements.
Khi mọi người phản ứng với cơn giận của một phụ nữ với ý nghĩ rằng "À, cô ta chỉ tới tháng thôi", khả năng được coi trọng và tạo thay đổi của cô ta sẽ bị hạn chế rất nhiều.
Je initier Protocole Vent Nord Zeta.
Bây giờ tôi sẽ khởi động Gió bắc.
Cependant, pour le professeur René Küss, membre de l'Académie de chirurgie, ancien président de la Société française de transplantation, « reprocher à Carrel d'être l'initiateur des chambres à gaz est une escroquerie historique. » Au sujet des transsexuels, Carrel écrivait : « Les sexes doivent de nouveau être nettement définis.
Tuy nhiên, đối với giáo sư René Küss - thành viên của Viện Hàn lâm Phẫu thuật, cựu chủ tịch của Hội cấy ghép cơ quan sinh học Pháp - thì "đổ lỗi cho Carrel là người khởi xướng các phòng hơi ngạt là sự lừa đảo lịch sử.
Sous la devise « Apprenons à mieux nous connaître et alors, nous pourrons mieux nous comprendre, avoir davantage confiance les uns envers les autres et vivre ensemble », les initiateurs du projet, Klaus et Eva Herlitz veulent donner à réfléchir à la perspective d’une coexistence pacifique.
Dưới tiêu-đề "Chúng tôi cần quen biết nhau hơn để chúng tôi có thể hiểu, tin-tưởng và chung-sống hoà hợp với nhau hơn", những người phát-động công-trình này - Eva và Klaus Herlitz – đã cố gắng gây cảm-hứng cho phong-trào thông-cảm và nếp sống hài hoà.
Le gouverneur Philip était dans une situation plutôt unique lorsqu'il est arrivé à Sydney, parce qu'il lui manquait l'une de ses dents de devant, et que c'était le même dent que celle enlevée aux jeunes Aborigènes lors de la cérémonie d'initiation.
Thống đốc Philip là trong một người khá khác biệt khi ông đến Sydney, bởi vì ông đã mất một cái răng cửa của mình và nó là răng giống như đã bị loại trong buổi lễtrưởng thành đàn ông
Initiation à la fabrication de balles.
Cách Chế Đạn Dược 101.
Les rapports d'analyse du comportement d'achat vous offrent des informations sur les activités relatives aux achats : consultation des pages des produits, ajout/suppression d'articles dans le panier d'achat et initiation/abandon/finalisation des transactions.
Báo cáo Phân tích mua sắm cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về hoạt động mua sắm: số lượt xem trang sản phẩm, thêm và xóa sản phẩm khỏi giỏ hàng, bắt đầu, bỏ và hoàn thành giao dịch.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ initiation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.