injuste trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ injuste trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ injuste trong Tiếng pháp.

Từ injuste trong Tiếng pháp có các nghĩa là bất công, bất bằng, không có cơ sở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ injuste

bất công

adjective

Vous êtes fâché. C'est une offre injuste et vous savez ce que c'est.
Bạn thấy bất công. Rõ ràng đây là cuộc chia chác bất công.

bất bằng

adjective

không có cơ sở

adjective (từ cũ; nghĩa cũ) vô căn cứ, không có cơ sở)

Xem thêm ví dụ

Ne jugez pas de manière injuste.
(Không xét đoán một cách bất chính.)
Il n’est pas injuste d’être clair, comme Alma avec Corianton, quant aux conséquences des choix iniques et l’absence de repentir.
Thật là điều công bằng để được rõ ràng, như An Ma đã nói với Cô Ri An Tôn, về những hậu quả của những lựa chọn đầy tội lỗi và thiếu sự hối cải.
Le pharisien, debout, priait ainsi en lui-même : O Dieu, je te rends grâces de ce que je ne suis pas comme le reste des hommes, qui sont ravisseurs, injustes, adultères, ou même comme ce publicain ;
“Người Pha Ri Si đứng cầu nguyện thầm như vầy: Lạy Đức Chúa Trời, tôi tạ ơn Ngài, vì tôi không phải như người khác, tham lam, bất nghĩa, gian dâm, cũng không phải như người thâu thuế nầy.
Parfois la vie semble vraiment injuste, surtout quand notre plus grand désir est de faire exactement ce que le Seigneur a commandé.
Đôi khi, cuộc đời dường như rất bất công—nhất là khi ước muốn lớn nhất của chúng ta là làm đúng theo điều Chúa đã truyền lệnh.
35 Et c’est ainsi qu’il fut révélé parmi les morts, petits et grands, injustes aussi bien que fidèles, que la rédemption avait été réalisée par le asacrifice du Fils de Dieu sur la bcroix.
35 Và như thế phúc âm được tiết lộ ở giữa người chết, cả nhỏ và lớn, kẻ bất chính cũng như người trung thành, mà sự cứu chuộc đã được thực hiện qua asự hy sinh của Vị Nam Tử của Thượng Đế trên bthập tự giá.
Était- ce injuste d’accorder aux ouvriers de la onzième heure le même salaire qu’à ceux qui avaient travaillé toute la journée ?
Trả lương cho người làm công vào giờ thứ 11 bằng với người làm việc cả ngày có bất công không?
Burton, présidente générale de la Société de Secours, a dit : « Notre Père céleste... [a] envoyé son Fils unique et parfait souffrir pour nos péchés, nos peines et tout ce qui paraît injuste dans notre vie...
Burton, chủ tịch trung ương Hội Phụ Nữ, nói: “Cha Thiên Thượng ... đã gửi Con Trai Độc Sinh và hoàn hảo của Ngài đến để chịu đau khổ cho tội lỗi của chúng ta, nỗi khổ sở và tất cả những điều dường như bất công trong cuộc đời riêng tư của chúng ta.
Injuste?
Bất công?
C'est totalement injuste.
Chẳng công bằng gì.
Opposant ce juge injuste à Jéhovah, Jésus dit: “Écoutez ce qu’a dit ce juge, — et pourtant il était injuste!
Giê-su dùng sự tương phản giữa quan án không công bình và Đức Giê-hô-va mà nói: “Các ngươi có nghe lời quan án không công-bình đó đã nói chăng?
Evans a dit : « La désunion des parents est injuste, elle est source de confusion et affaiblit les fondements de la famille.
Evans nói: “Sự chia rẽ giữa cha mẹ là điều bất công, nhầm lẫn và làm suy yếu nền tảng gia đình.
Ils ‘haïraient le gain injuste’ plutôt que de le rechercher ou de l’aimer.
Những người đó phải thật sự “ghét sự tham lợi” thay vì tìm kiếm hay ưa thích sự đó.
Ce serait un avantage injuste s'il pouvait utiliser une voiturette.
Đó sẽ là một lợi thế không công bằng nếu anh ta được lái một chiếc xe golf.
Dites aux élèves que le Sauveur fait allusion à une paille et à une poutre pour nous aider à comprendre les problèmes qui naissent quand nous jugeons injustement les autres.
Cho học sinh biết rằng Đấng Cứu Rỗi đề cập đến một hạt bụi và một cây đà để giúp chúng ta hiểu các vấn đề nảy sinh khi chúng ta xét đoán người khác một cách không đúng.
C'est injuste.
Thật không công bằng.
Si nous devons rester sexiste, et ce n'est pas juste mais si nous allons au bout de cette idée injuste, c'est en fait une maladie de femmes.
Nếu chúng ta vẫn giữ thành kiến giới tính - vốn không hề đúng. nhưng nếu chúng ta cứ tiến về phía trước với thành kiến về giới tính như vậy, nó thực ra lại là căn bệnh của phụ nữ.
Je me détériore, et lui, il devient encore plus beau. C'est trop injuste.
Chị thì ngày càng xấu đi, còn anh ta ngày càng bảnh. Thật là không công bằng.
Personne ne peut conserver sa joie chrétienne s’il remplit son esprit et son cœur de mensonges, de propos obscènes, de pensées injustes, immorales, dénuées de vertu, odieuses et détestables.
Không ai có thể giữ sự vui mừng của đạo đấng Christ nếu người đó chứa đầy trong tâm và trí mình những lời dối trá, giễu cợt lố lăng, và những điều không công bình, vô luân, thiếu đạo đức, đầy thù hằn và gớm ghiếc.
Votre mari est injuste envers la presse.
Chồng bà hơi bất công với truyền thông một chút.
23 et il décrète des lois, et les envoie parmi son peuple, oui, des lois à la manière de sa propre améchanceté ; et tous ceux qui n’obéissent pas à ses lois, il les fait périr ; et tous ceux qui se rebellent contre lui, il leur envoie ses armées pour qu’elles leur fassent la guerre, et s’il le peut, il les détruit ; et c’est ainsi qu’un roi injuste pervertit les voies de toute justice.
23 Rồi hắn ban hành nhiều đạo luật mới, và truyền xuống cho dân chúng thi hành, phải, những đạo luật phù hợp với asự độc ác của mình; và người nào không tuân theo luật pháp của hắn, thì hắn khiến cho người ấy bị hủy diệt; và những ai nổi lên chống đối hắn, hắn sẽ phái quân đến gây chiến với họ, và nếu có thể hắn sẽ hủy diệt họ; và một ông vua bất chính làm sai lạc đường lối của mọi sự ngay chính là như vậy.
» Il lui explique alors qu’il a été enlevé et injustement emprisonné (Genèse 40:9-15).
Giô-sép giải thích rằng chàng đã bị bắt cóc khỏi gia đình và bị bỏ tù vô cớ.—Sáng-thế Ký 40:9-15.
Le Pharisien se tint debout et se mit à prier ainsi en lui- même: ‘Ô Dieu, je te rends grâce de ce que je ne suis pas comme le reste des hommes, qui sont extorqueurs, injustes, adultères, ou encore comme ce collecteur d’impôts.
Người Pha-ri-si đứng cầu-nguyện thầm như vầy: Lạy Đức Chúa Trời tôi tạ ơn Ngài, vì tôi không phải như người khác tham-lam, bất-nghĩa, gian-dâm, cũng không phải như người thâu-thuế nầy.
Comment la modestie nous aide- t- elle face à des reproches injustes ?
Làm thế nào sự khiêm tốn có thể giúp chúng ta đối phó với việc bị chỉ trích một cách bất công?
LES témoins de Jéhovah des temps anciens sont demeurés intègres devant Dieu malgré les nombreuses épreuves qu’ils ont subies de la part de la société humaine injuste.
Nhân-chứng Giê-hô-va thuở xưa đã giữ sự trung thành với Đức Chúa Trời bất kể những thử thách đem đến cho họ bởi xã hội bất công của loài người.
La Bible donne cet encouragement : “ Dieu n’est pas injuste pour oublier votre œuvre et l’amour que vous avez montré pour son nom, en ce que vous avez servi les saints et que vous continuez à les servir.
Kinh Thánh chứa đựng lời khích lệ: “Đức Chúa Trời không phải là không công-bình mà bỏ quên công-việc và lòng yêu-thương của anh em đã tỏ ra vì danh Ngài, trong khi hầu việc các thánh-đồ và hiện nay đương còn hầu việc nữa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ injuste trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.