inlassablement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inlassablement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inlassablement trong Tiếng pháp.

Từ inlassablement trong Tiếng pháp có các nghĩa là dẻo dai, không mệt mỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inlassablement

dẻo dai

adverb

không mệt mỏi

adverb

Votre cœur pompe inlassablement le jour et la nuit, quasiment sans que vous vous en rendiez compte8.
Trái tim bơm không mệt mỏi cả ngày lẫn đêm, đến mức các anh chị em gần như không nhận biết được.8

Xem thêm ví dụ

* Selon frère Maxwell, que pouvons-nous faire pour servir inlassablement ?
* Theo Anh Cả Maxwell, chúng ta có thể làm gì để phục vụ với tinh thần chuyên cần không biết mệt mỏi?
Il s’est inlassablement occupé de nombreuses personnes qui souffraient et a été une bénédiction pour elles.
Ông hết lòng chăm sóc và ban phước cho cuộc sống của nhiều người bị đau khổ.
Je remercie mes frères du Collège des Douze de leur service compétent et inlassable dans l’œuvre du Seigneur.
Tôi cám ơn những người anh em của tôi trong Nhóm Túc Số Mười Hai về sự phục vụ không mệt mỏi trong công việc của Chúa.
De nombreux oiseaux se démènent inlassablement afin de pourvoir aux besoins de leurs petits.
Nhiều loài chim chăm chỉ tìm mồi để nuôi con
Au cours des IXe et Xe siècles de notre ère, les exégètes karaïtes se distinguèrent par leur étude inlassable de la langue hébraïque et cette époque marqua en quelque sorte leur âge d’or.
Trong thế kỷ thứ chín và mười công nguyên, các học giả Karaite đã tỏ ra xuất sắc về việc nghiên cứu lại tiếng Hê-bơ-rơ và họ hưởng được một thời kỳ hưng thịnh.
Ils connaissent le chemin qui a été dégagé des mines (ou des scorpions) et ils nous invitent inlassablement à les suivre.
Họ biết con đường an toàn không bị gài mìn (hoặc quả thực là bò cạp) và họ thiết tha mời gọi chúng ta đi theo sau họ.
« Et maintenant, parce que tu as fait cela aussi inlassablement, voici, je te bénirai à jamais ; et je te rendrai puissant en paroles et en actes, en foi et en œuvres ; oui, de sorte que tout te sera fait selon ta parole, car tu ne demanderas pas ce qui est contraire à ma volonté.
“Và giờ đây, vì ngươi đã làm những việc đó mà không biết mệt mỏi, này, ta sẽ ban phước lành cho ngươi mãi mãi; và ta sẽ làm cho ngươi có mãnh lực trong lời nói, trong hành động, trong đức tin, và trong việc làm; phải, ngay cả mọi việc cũng sẽ được thực hiện theo như lời nói của ngươi, vì ngươi sẽ không đòi hỏi những gì trái ý muốn của ta.
Malgré mes efforts inlassables, ma chatte restait sans réaction.
Dù tôi cố gắng quyết liệt đến đâu, cái âm đạo của tôi vẫn không phản ứng.
” Qu’est- ce qui permet aux Témoins de Jéhovah de prêcher inlassablement ?
Yếu tố nào đã giúp Nhân Chứng Giê-hô-va bền lòng rao giảng ngày này qua ngày kia?
Cet amour inlassable se manifeste par un sourire amical, de la gentillesse et de la douceur, de la joie et de la chaleur.
Sự yêu thương này thể hiện qua một nụ cười thân thiện, qua sự nhơn từ và mềm mại, qua nét tươi tắn và sự nồng hậu.
Comme Néphi, les présidents de l’Église servent inlassablement et montrent au Seigneur qu’il peut leur accorder de grandes bénédictions et leur confier de grandes responsabilités.
Giống như Nê Phi, Các Vị Chủ Tịch của Giáo Hội đã phục vụ một cách không mệt mỏi và cho thấy rằng Chúa có thể giao phó cho họ các phước lành và trách nhiệm lớn lao.
Comme le montrent ces exemples, les caractéristiques fondamentales de la conversion consistent à connaître un grand changement de cœur, à être disposé à faire continuellement le bien, à avancer dans le chemin du devoir, à marcher avec circonspection devant Dieu, à respecter les commandements et à servir avec une diligence inlassable.
Giống như các tấm gương này nêu ra, các đặc điểm chính yếu liên kết với sự cải đạo đang trải qua một sự thay đổi lớn lao trong lòng chúng ta, có khuynh hướng luôn luôn làm điều tốt, làm tròn bổn phận của mình, bước đi thận trọng trước Thượng Đế, tuân giữ các lệnh truyền và phục vụ một cách cần mẫn không biết mệt mỏi.
Nous les écoutions inlassablement.
Vợ chồng tôi nghe đi nghe lại những băng này.
C'est très décevant, pour moi, de me répéter inlassablement, le plus clairement possible,
Tôi cảm thấy cực kỳ sốt ruột cứ phải truyền đạt đi truyền đạt lại, rõ ràng nhất mà tôi có thể.
Un journal des États-Unis (The Times-Herald de Newport News) nous dit qu’“un fanatique du disco pourrait passer toute la nuit à danser sur un ‘tube’ sans rien remarquer de la musique que son battement rythmique et son motif propre, c’est-à-dire la petite phrase musicale qui revient inlassablement”.
Báo Times-Herald tại Newport News, tiểu-bang Virginia, có viết như sau: “Một người nhảy điệu “disco” có thể nhảy cả đêm với một bản nhạc nổi tiếng mà không cần chú ý đến nhạc, chỉ cần nghe nhịp đập và một câu chính nào đó thường lập đi lập lại bởi nhạc-sĩ”.
Ils doivent se donner du mal et fouiller inlassablement les Écritures à la recherche d’une sagesse inestimable.
Những học viên ấy cần nỗ lực và tiếp tục tra cứu Kinh Thánh để tìm được sự khôn ngoan vô giá.
Jéhovah montre une grande patience, envoyant inlassablement des prophètes pour avertir la nation que le malheur l’attend si elle continue d’apostasier.
Đức Giê-hô-va đã bày tỏ lòng kiên nhẫn lớn lao; Ngài không ngớt sai các tiên tri cảnh cáo cả nước về thảm họa chờ đón họ nếu họ cứ tiếp tục bội đạo.
• Qu’est- ce qui a incité Jésus à s’activer inlassablement tout au long de son ministère ?
• Điều gì đã thúc đẩy Chúa Giê-su thi hành thánh chức không mệt mỏi?
(Luc 19:10.) À l’image du berger de l’exemple de Jésus, qui a recherché inlassablement une brebis perdue jusqu’à ce qu’il l’ait retrouvée, les anciens recherchent ceux qui se sont égarés spirituellement pour essayer de les ramener au sein du troupeau. — Matthieu 18:12, 13.
Như người chăn chiên trong ví dụ của Chúa Giê-su đã nhất định tìm cho ra con chiên bị thất lạc, các trưởng lão tìm những người đã lạc lối về thiêng liêng và cố gắng hướng dẫn họ trở về với bầy (Ma-thi-ơ 18: 12, 13).
Elles étaient plutôt la manifestation de l’opposition violente des Juifs à la prédication inlassable des chrétiens.
Thật ra, đó là do những người Do Thái bạo động nổi lên chống lại hoạt động rao giảng của tín đồ đấng Christ trung thành.
Non seulement il était converti, mais il a travaillé inlassablement, toute sa vie, à amener les enfants d’Israël à Dieu.
Ông không những tự cải đạo mà còn làm việc không mệt mỏi đến cuối cuộc đời của ông để mang con cái Y Sơ Ra Ên đến cùng Thượng Đế.
Je pouvais travailler inlassablement pendant des heures
Tôi có thể làm việc trong nhiều giờ
Elles reviennent inlassablement : Où était Dieu ?
Người ta luôn hỏi: Thiên Chúa ở đâu trong những ngày ấy?
5 Les Étudiants de la Bible savaient qu’ils devaient prêcher et, inlassablement, ils ont expliqué aux gens ce qu’enseigne la Bible.
5 Học viên Kinh Thánh biết rằng họ phải rao giảng, và họ hăng say giải thích những gì Kinh Thánh dạy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inlassablement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.