intercaler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intercaler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intercaler trong Tiếng pháp.

Từ intercaler trong Tiếng pháp có các nghĩa là xen, gài, đệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intercaler

xen

verb

gài

verb

đệm

verb

Xem thêm ví dụ

De plus, comme les intercalations étaient déterminées assez tardivement, un citoyen romain ordinaire ne connaissait pas la date officielle, particulièrement s'il se trouvait loin de Rome.
Ngoài ra, do các năm nhuận thông thường được xác định rất muộn, do đó nói chung thì các công dân La Mã thường là không biết về ngày đó, cụ thể là nếu anh (chị) ta ở một nơi nào đó khá xa thành phố.
“Si (...) on remarquait vers la fin de l’année que la Pâque tomberait avant le point vernal [vers le 21 mars], on décrétait l’intercalation d’un mois avant celui de Nisan.”
“Nếu... gần hết năm mà họ quan sát rằng lễ Vượt qua sẽ nhằm vào ngày trước xuân phân [khoảng 21 tây tháng ba] thì họ định rằng cần cho thêm vào một tháng trước tháng Ni-san” (Trích “Lịch sử của dân Do-thái trong thời Giê-su Ky-tô” [The History of the Jewish People in the Age of Jesus Christ], Bộ I).
24, 25. a) Au temps de Jésus, comment les Juifs fixaient- ils le début des mois et déterminaient- ils quand il fallait intercaler les mois supplémentaires?
24, 25. a) Vào thời Giê-su, các tháng được xác định căn cứ theo gì và khi nào thì ấn định cần thêm một tháng?
Pour éviter un style trop haché, vous pouvez intercaler de temps en temps des phrases plus longues.
Có thể xen lẫn một số câu dài hơn để cách nói không trở thành nhát gừng.
Dans l’actuel calendrier juif, ce mois est intercalé à dates fixes: dans un cycle de 19 ans, aux 3e, 6e, 8e, 11e, 14e, 17e et 19e années.
Lịch Do-thái tính sẵn hiện nay thêm tháng đó vào những lúc đã định; trong mỗi chu kỳ 19 năm thì họ thêm tháng đó vào các năm thứ 3, 6, 8, 11, 14, 17 và 19.
La forme α est constituée de couches de Ni(OH)2 entre lesquelles sont intercalés des anions ou des molécules d'eau,.
Cấu trúc α bao gồm các lớp Ni(OH)2 với anion intercalated hoặc nước.
Celui-ci était alors intercalé alternativement après le 23 ou le 24 février, ce qui portait l'année à 377 ou 378 jours.
Nó bắt đầu khi tháng Hai bị cắt ngắn có 23 hay 24 ngày, vì thế nó có tác dụng thêm vào 22 hay 23 ngày đối với năm, tạo ra năm nhuận có 377 hay 378 ngày.
Ils ont intercalé des disques de caoutchouc noir entre des petits systèmes qui se comportent comme les muscles de la seiche.
Họ gắn các đĩa cao su màu đen vào giữa những thiết bị nhỏ có chức năng giống những sợi cơ của mực nang.
Dans cette édition, Estienne marqua en italique les mots latins intercalés dans le texte pour compléter le sens de l’hébreu, convention qui fut adoptée plus tard pour d’autres Bibles.
Trong bản này, Estienne dùng chữ nghiêng để cho biết các từ La-tinh được thêm vào để truyền đạt đầy đủ ý nghĩa của tiếng Hê-bơ-rơ.
De nombreux mutagènes s'insèrent dans l'espace entre deux paires de bases adjacentes selon un mode qu'on appelle intercalation.
Nhiều tác nhân đột biến nằm gọn trong không gian giữa hai cặp base liền kề, hay gọi là các phân tử xen kẹp (intercalation).
Google s'est associé à d'autres fournisseurs de visioconférence, comme Blue Jeans Network et Intercall pour faciliter l'intégration de son service.
Google cũng hợp tác để tích hợp với các nhà cung cấp dịch vụ trò chuyện video khác - như Blue Jeans Network và Intercall.
Cependant, lorsque trop d'intercalations furent omises, comme lors de la Deuxième guerre punique ou des Guerres civiles romaines, le calendrier se décala rapidement.
Tuy nhiên, nếu quá nhiều năm nhuận bị bỏ quên, giống như đã xảy ra sau cuộc chiến tranh lần thứ hai của người La Mã với người Punici (Poenici) và trong thời kỳ nội chiến, thì lịch đã nhanh chóng dịch xa ra khỏi sự phù hợp với năm chí tuyến.
Puis exprimez- la complètement, d’un bout à l’autre, sans intercaler d’autres pensées “à mi-chemin”.
Rồi hãy nói ra trọn vẹn ý tưởng đó, không ngừng hoặc thay đổi sang ý khác khi đang nói “nửa chừng”.
Intercalée entre la consécration du temple de Draper (Utah), en mars, et celle plus récente du temple des monts Oquirrh, en août, une manifestation culturelle spectaculaire s’est déroulée deux soirs de suite, avec la participation de jeunes venant de ces deux secteurs de temple.
Vào khoảng thời gian giữa lễ cung hiến Đền Thờ Draper Utah vào tháng Ba và lễ cung hiến mới gần đây nhất là Đền Thờ Oquirrh Mountain Utah vào tháng Tám, có hai đêm văn nghệ đặc sắc do giới trẻ của cả hai khu vực đền thờ này tổ chức.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intercaler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.