jardin potager trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jardin potager trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jardin potager trong Tiếng pháp.

Từ jardin potager trong Tiếng pháp có nghĩa là vườn rau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jardin potager

vườn rau

noun

Xem thêm ví dụ

Elle est allée dans le jardin potager d'abord et trouve Ben Weatherstaff y travaille avec deux jardiniers d'autres.
Cô đã đi vào vườn nhà bếp đầu tiên và thấy Ben Weatherstaff làm việc ở đó với hai người làm vườn khác.
10 « Le pays dont vous allez prendre possession n’est pas comme l’Égypte, d’où vous êtes sortis, où vous semiez votre semence et où vous irriguiez les champs avec le pied*, comme on arrose un jardin potager.
10 Vùng đất anh em sẽ nhận làm sản nghiệp không giống xứ Ai Cập, là xứ mà anh em đã ra khỏi, nơi anh em từng gieo hạt và dùng chân để tưới nước,* như tưới một vườn rau.
Elles sont ornées de ravissantes tulipes côté cour ; côté jardin, des habitants s’affairent dans les potagers.
Giữa các thị trấn là những ruộng lúa mì, vườn bắp và hoa hướng dương trải rộng đến tận chân trời.
Elle sauté enfin dans le jardin potager et j'ai vu Ben Weatherstaff creuser et parler à son Robin, qui était sautillant sur lui.
Cô bỏ qua cuối cùng vào khu vườn, nhà bếp và thấy Ben Weatherstaff đào nói chuyện với luân của mình, đã nhảy về ông.
La partie nord des jardins, qui comprend les principaux jardins ornementaux et potagers, est légèrement plus haute que la maison et descend doucement jusqu'à elle.
Phần phía bắc của khu vườn, Trong đó bao gồm các khu vườn kiểng và rau quả, cao hơn ngôi nhà một chút và thả dốc từ từ xuống.
Il y a la promotion du recyclage, des initiatives comme le partage de potagers, qui met en relation des gens qui n'ont pas de jardin et aimeraient faire pousser des légumes et des gens qui n'utilisent plus
Khuyến khích sự tái chế, chia sẻ vườn tượt với nhau, để giúp những người không có vườn của riêng mình, người mà muốn trồng lương thực với những người có vườn tượt nhưng đã không còn sử dụng nữa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jardin potager trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.