je t'aime trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ je t'aime trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ je t'aime trong Tiếng pháp.
Từ je t'aime trong Tiếng pháp có các nghĩa là Anh yêu em, Bố thương con, Con thương bố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ je t'aime
Anh yêu emPhrase (Affirmation de sentiments romantiques, pour un amant ou un conjoint.) Tout ira bien parce que je t'aime énormément. Mọi thứ sẽ ổn vì... Anh yêu em rất nhiều. |
Bố thương conPhrase |
Con thương bốPhrase |
Xem thêm ví dụ
Je t'aime, Joe. Em yêu chị Joe. |
Je t'aime, papa. Con yêu bố. |
Je t'aime. Em quý anh. |
Je t'aime pour mille raisons. Đây là lý do anh yêu em. |
Je n'aime pas l'humidité. Tôi không phải là 1 người mắc bệnh sạch sẽ. |
Je n'aime pas sa façon de courir. Em không thích cách nó chạy. |
Je n'aime pas le cinéma. Em không đi xem phim nhiều. |
Chun, je t'aime! Anh yêu em! |
Je t'aime. Em yêu anh. |
Je t'aime. Anh yêu em. |
que je l'aime. Ồ, đồ khỉ gió. |
Je t'aime. Em yêu chàng. |
Je t'aime, Papa . Em yêu anh, Ba yêu. |
Je t'aime beaucoup. Em yêu anh |
Je n'aime pas ça. Tôi không thích chuyện này. |
Pas comme je t'aime, moi. Nhưng không như tớ thích cậu. |
Je t'aime. Bố yêu con. |
Je t'aime aussi, Papa. Con cũng yêu bố. |
Je t'aime tant. Ôi, em yêu anh quá đi mất. |
Je l'aime, mais elle me rend dingue! Yêu thật lòng... mà cô ta làm tôi muốn nổi khùng! |
Si c'est possible, je t'aime encore plus. Và giờ, anh nghĩ anh yêu em nhiều hơn thế nữa. |
Je n'aime pas cette histoire. Bà không thích câu chuyện này. |
Je n'aime pas les menaces. Ta không thích những lời đe dọa. |
Je t'aime, Liv. Anh yêu em, Liv. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ je t'aime trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới je t'aime
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.