grenadine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grenadine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grenadine trong Tiếng pháp.

Từ grenadine trong Tiếng pháp có các nghĩa là sợi tơ xe đôi, xi rô lựu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grenadine

sợi tơ xe đôi

noun

xi rô lựu

noun

Xem thêm ví dụ

Orange, mangue, grenadine et lait de coco.
Nước cam, xoài, Coca-Cola và sữa. Có dừa không?
Quelques twists-grenadine et un bisou sur la joue.
Nghĩa là ta có 2 pé xỉn quên trời đất và 1 nụ hôn vội vào má.
Saint-Vincent-et-les-Grenadines 174.
Saint Vincent và Grenadines 174.
Aucun athlète saint-vincentais et grenadin ne remporte de médaille durant ces Jeux olympiques.
Tới nay, chưa vận động viên Saint Vincent và Grenadines nào giành được huy chương Thế vận hội.
Combien de fois je vais sentir la mangue et la grenadine?
Đã bao nhiều lần cháu phải bốc cái mùi như xoài và lựu rồi? cậu bé.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grenadine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.