lotissement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lotissement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lotissement trong Tiếng pháp.

Từ lotissement trong Tiếng pháp có các nghĩa là lô, sự chia lô, sự phân lô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lotissement

noun (lô (phân ra)

sự chia lô

noun (sự chia (thành) lô, sự phân lô)

sự phân lô

noun (sự chia (thành) lô, sự phân lô)

Xem thêm ví dụ

Un jour, pendant que Beryl et moi prêchions dans un grand lotissement, des enfants se sont mis à nous crier des injures et à nous lancer des pierres.
Lần nọ, trong khi chị Beryl và tôi đang rao giảng ở một khu cư xá lớn, đám trẻ con bắt đầu chửi bới và ném đá chúng tôi.
Te voilà bien loti.
Ồ, đó là tất cả những gì anh thể làm.
Et tous ceux qui sont mal lotis devraient s'y rendent.
Và những người xấu thì tốt nhất là nên đi ra đi.
Grâce à elle, mes élèves, les plus mal lotis et marginalisés, étaient capable de mettre en oeuvre 100 jardins dans les écoles publiques de New York.
Nhờ cô ấy, bọn trẻ của tôi, những đứa bị mất quyền bầu cử và bị cách ly ra khỏi xã hội, đã có thể làm ra 100 khu vườn cho những trường công lập ở New York.
Et cela dans le but de les convaincre qu'ils étaient mieux lotis sous la domination blanche écrasante que s'ils vivaient dans un pays libre et dirigé par les Noirs.
Điều đó là để thuyết phục họ rằng tốt hơn hết là chấp thuận luật lệ của người da trắng hơn sống cùng một người da đen không quốc tịch.
Voilà pourquoi tous nos lotissements se ressemblent.
Đó là lí do tại sao sự phân biệt của chúng ta giống nhau.
Nous sommes bien lotis
Chúng ta thật là tuyệt vời
Y a-t-il ici quelqu’un qui pense qu’on est mieux loti quand on a appris par expérience personnelle qu’un certain coup peut briser un os ou qu’un certain mélange chimique peut exploser et brûler la peau ?
Có ai ở đây nghĩ rằng là điều tốt hơn để học trực tiếp rằng một cú đánh nhất định sẽ làm gẫy xương hoặc một hỗn hợp hóa chất nào đó sẽ phát nổ và đốt cháy da của chúng ta không?
Et cette image fiscale à long-terme dans laquelle nous sommes actuellement, je pense que ce qui en est le plus énervant si le Congrès était simplement capable de montrer non pas qu'ils se mettent d'accord ensemble, non pas qu'ils sont capables de trouver le meilleur compromis possible mais qu'ils sont simplement capables de démarrer le processus vers un compromis, nous serions tous instantanément mieux lottis.
Và bức tranh về tài chính trong dài hạn mà chúng ta đang ở đó trong hiện tại, tôi nghĩ rằng điều đáng tức giận nhất về nó là, nếu quốc hội chỉ đơn giản có thể cho thấy rằng họ bất đồng quan điểm với nhau, thay vì có thể đến với các thỏa hiệp tốt nhất có thể, nhưng họ có thể chỉ cần bắt đầu quá trình hướng tới sự thỏa hiệp, tất cả chúng ta sẽ ngay lập tức tốt hơn.
« Ceux qui sont partis sont moins bien lotis aujourd'hui.
"Những người trước đây quyết định rời khỏi bây giờ còn tồi tệ hơn nhiều.
« L’idée qu’on est mieux loti quand on a péché et qu’on s’est repenti est un mensonge diabolique de l’adversaire.
“Ý nghĩ rằng một người sẽ tốt hơn sau khi đã phạm tội và hối cải là một lời nói dối xấu xa của kẻ nghịch thù.
Ça fait réfléchir de savoir que, si pauvre qu’on se trouve, il existe moins bien lotis que soi.
Sự thật là dù bạn nghèo đến đâu chăng nữa thì vẫn có người nghèo hơn.
Ou pourriez- vous écrire ou téléphoner aux habitants des lotissements et des résidences à l’accès privé ?
Có lẽ anh chị cũng có thể làm chứng qua thư hoặc điện thoại cho những người tại những khu vực khó vào và tòa nhà có bảo vệ.
Et dans les deux prochaines semaines, elle va être parmi les 200 premières familles à s'installer dans ce lotissement.
Và trong vòng 2 tuần tới, cô sẽ là một trong 200 gia đình đầu tiên chuyển đến khu dân cư này.
Coarse avait rossé la bande à Bill Ritchie, du lotissement de Hardscrabble !
Thầy Corse đã trừng trị nhóm Bill Ritchie của khu Hardscrabble.
Toujours de jolies familles dans de beaux lotissements.
Luôn là các gia đình, khu phố đẹp.
Selon le directeur du centre de gestion des catastrophes naturelles, Loti Yates, un vol de reconnaissance a révélé “ l’inondation totale ” d’un village.
Ông Loti Yates, giám đốc Cơ quan Quản lý Thiên tai Quốc gia nói rằng một ngôi làng bị “ngập hoàn toàn” khi quan sát từ máy bay.
Les pauvres et les membres de l'élite sont consternés de découvrir qu'ils sont socialement moins bien lotis en Corée du Sud que dans le Nord.
Cả người nghèo và các thành viên của tầng lớp thượng lưu đều kinh hoàng khi thấy rằng cuộc sống của họ ở Hàn Quốc tệ hơn ở miền Bắc.
Mais aujourd'hui, je suis aussi confiant que jamais que, lorsque nous regarderons en arrière dans 5 ou 10 ou 20 ans, nous serons mieux lotis, car nous aurons eu le courage d'adopter cette loi et de continuer à progresser.
Nhưng hôm nay, tôi tự tin rằng nếu chúng ta nhìn lại 5 năm, 10 năm, 20 năm về trước chúng ta sẽ cảm thấy hài lòng vì chúng ta đã có dũng cảm để thông qua Đạo luật này và tiến bước về phía trước
Il s’agissait des voyous du lotissement de Hardscrabble, et tout le monde les craignait.
Chúng là những đứa trẻ lớn vùng Hardscrabble và mọi người đều sợ chúng.
On peut être mieux lotis à chercher un point faible et ensuite se battre pour passer.
Tốt hơn hết ta nên thăm dò một điểm yếu và sau đó đấu tranh để thoát ra.
Toutefois, nous pouvons affirmer sans crainte de nous tromper que, sous le rapport de la joie, vous êtes mieux loti que la majorité des milliards d’habitants de la terre.
Nhưng khi nói về sự vui mừng, thì ta có thể không ngại mà nói rằng bạn giàu hơn và khỏe mạnh hơn phần đông mấy tỷ người đang sống trên đất.
Le lotissement de Brewster était encore à une bonne distance de là ; vingt kilomètres le séparaient de la ville.
Vùng định cư của Brewster còn cách nhiều dặm đường phía trước vì ở xa thị trấn những mười hai dặm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lotissement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.