lotte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lotte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lotte trong Tiếng pháp.

Từ lotte trong Tiếng pháp có các nghĩa là cá tuyết sông, nữ chiến sĩ, Cá tuyết sông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lotte

cá tuyết sông

noun

nữ chiến sĩ

noun (nữ chiến sĩ (quân đội Phần Lan)

Cá tuyết sông

Xem thêm ví dụ

Les zones protégées se régénèrent, mais cela prend du temps de remplacer un sébaste ou une lotte de 50 ans, des requins, des bars, ou un hoplostète orange de 200 ans.
Những khu vực được bảo vệ đang hồi sinh, nhưng sẽ phải mất một thời gian dài để tái sinh nhưng con cá quân hay cá nhám, cá mập hay cá mú 50 năm tuổi, hay một con cá orange roughy 200 năm tuổi.
La Busan Lotte World Tower est un gratte-ciel situé à Busan, en Corée du Sud, comportant 110 étages, d'une hauteur de 510,1 m (1674 pieds).
Busan Lotte Town Tower, được biết đến Busan Lotte World Tower là siêu cao ốc 108 tầng, cao 510,1 m (1.674 ft) đang được xây dựng ở Busan, Hàn Quốc.
La petite Lotte pensait à tout et à rien.
Lotte đã nghĩ đến tất cả nhưng đâu nghĩ gì...
Celui qui avait tué Lotte Madsen, la maîtresse de Greve, selon la presse.
Cũng chính là khẩu súng giết Lotte Madsen, kẻ mà báo chí gọi là tình nhân của Greve.
Le 19 septembre, les Stray Kids ont été choisis comme nouveaux ambassadeurs de Lotte Duty Free.
Vào ngày 19 tháng 9, Stray Kids đã được chọn làm đại sứ mới nhất của Lotte Duty Free.
Peu de temps après sa sortie, EXO a organisé un showcase devant 1 500 personnes pour la promotion de l'album au Lotte World à Séoul.
Ngày 10 tháng 12 năm 2015, ngay sau khi Sing for You được phát hành, EXO tổ chức một showcase với 1.500 khán giả để giới thiệu và quảng bá cho album tại Lotte World, Seoul, Hàn Quốc.
On attrape enfin la lotte.
Sau cùng là đánh bóng tranh.
Alors maintenant nous pensons que les différentes formes des leurres servent aux mâles à identifier les femelles dans le monde des lottes, parce que beaucoup de ces mâles sont ce que l'on appelle des mâles nains.
Từ đó ta tin rằng sự khác nhau về hình dạng của mồi nhử là cách hấp dẫn bạn tình trong thế giới của cá vây chân vì giống đực cùa loài này giống như những chàng lùn vậy.
Il a été annoncé sur les comptes officiels YouTube et Instagram de Lotte Duty Free.
Điều này được công bố tại các tài khoản Youtube và Instagram chính thức của Lotte Duty Free.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lotte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.