louange trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ louange trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ louange trong Tiếng pháp.

Từ louange trong Tiếng pháp có các nghĩa là hợp đồng cho thuê, khen ngợi, lời khen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ louange

hợp đồng cho thuê

noun

khen ngợi

verb

Je reste humble devant la louange de Crassus.
Tôi luôn khiêm nhường khi nghe những lời khen ngợi của Crassus.

lời khen

noun

Je reste humble devant la louange de Crassus.
Tôi luôn khiêm nhường khi nghe những lời khen ngợi của Crassus.

Xem thêm ví dụ

Lors de tels événements, ils goûtent tout le sens des paroles suivantes d’Ésaïe 42:10: “Chantez à Jéhovah un chant nouveau, sa louange, depuis l’extrémité de la terre, vous qui descendez à la mer et à ce qui la remplit, vous, îles, et vous qui les habitez!”
Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”.
Qu’enfin ta louange résonne
Mong sao nơi nhà ngài vang tiếng cảm tạ,
Ensuite, il a lu Proverbes 27:21 : “ Le creuset est pour l’argent, et le four pour l’or ; et un homme est selon sa louange.
Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “Lò thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”.
“COMME ton nom, ô Dieu, ainsi va ta louange jusqu’aux confins de la terre.”
“HỠI Đức Chúa Trời, danh Chúa thể nào, thì sự ngợi-khen Chúa thể ấy cho đến các đầu-cùng trái đất”.
Nous recherchons tout ce qui est vertueux ou aimable, tout ce qui mérite l’approbation ou est digne de louange » (13e article de foi).
Nếu có điều gì đạo đức, đáng yêu chuộng, hay có tiếng tốt hay đáng khen, thì chúng tôi theo đuổi những điều này” (Những Tín Điều 1:13).
La louange et l’adoration qu’on leur voue céderont la place à la dérision et au mépris.
Sự khen ngợi và tôn sùng mà người ta dành cho chúng sẽ bị thay thế bằng sự chế nhạo và khinh bỉ.
Uchtdorf de ne pas « s’imprégner » des louanges des membres de l’Église.
Uchtdorf đừng “hợm mình” trước lời khen ngợi của các tín hữu Giáo Hội.
Pour qu’un tel projet ait “du succès”, il faut que Jéhovah l’exécute en harmonie avec sa justice et à sa louange. — Ésaïe 55:11; 61:11.
“Thành quả chắc chắn” tùy nơi Đức Giê-hô-va thực thi các vấn đề phù hợp với sự công bình của Ngài và để ngợi khen Ngài (Ê-sai 55:11; 61:11).
la justice+ et la louange+ devant toutes les nations.
Sự công chính+ và lời ngợi khen+ trước mặt mọi nước.
Inversement, si elle fait naître en nous un sentiment de supériorité, la louange rend manifeste notre manque d’humilité.
Khi lời khen làm cho chúng ta cảm thấy cao trọng hơn người khác, điều này cho thấy chúng ta thiếu khiêm nhường.
« Une collectivité constituée de telles personnes n’est pas loin de l’enfer sur terre et doit être laissée à elle-même, ne méritant pas les sourires des personnes libres ni les louanges des braves.
“Một công đồng như vây thì rất gần với ngục giới trên thế gian, và không hề có được sự chấp thuân của người tự do hoặc sự tán thành của người dũng cảm.
“L’esclave fidèle et avisé”, oint de l’esprit, dispense actuellement une instruction divine conformément à ces paroles de Psaume 78:1, 4: “Prête l’oreille à ma loi, ô mon peuple! Inclinez votre oreille vers les paroles de ma bouche (...), les racontant à la génération à venir, les louanges de Jéhovah et sa force et ses choses prodigieuses, celles qu’il a faites.”
Ngày nay những người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” được xức dầu đang cung cấp sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời phù hợp với những lời nơi Thi-thiên 78:1, 4: “Hỡi dân-sự ta, hãy lắng tai nghe luật-pháp ta; hãy nghiêng tai qua nghe lời của miệng ta..., thuật lại cho dòng-dõi hậu-lai những sự ngợi-khen Đức Giê-hô-va, quyền-năng Ngài, và công-việc lạ-lùng mà Ngài đã làm” (Ma-thi-ơ 24:45-47).
Il déclare : “ Je mentionnerai les bontés de cœur de Jéhovah, les louanges de Jéhovah, selon tout ce que Jéhovah a fait pour nous, oui le bien en abondance pour la maison d’Israël, celui qu’il leur a fait selon ses miséricordes et selon l’abondance de ses bontés de cœur.
Ê-sai tuyên bố: “Ta sẽ nói đến những sự nhân-từ của Đức Giê-hô-va, và sự ngợi-khen Đức Giê-hô-va, y theo mọi sự Đức Giê-hô-va đã ban cho chúng ta, và thuật lại phước lớn Ngài đã ban cho nhà Y-sơ-ra-ên, y theo những sự thương-xót và sự nhân-từ vô-số của Ngài.
” De toute évidence, Jésus et son Père se réjouissaient d’entendre les louanges des jeunes garçons.
Rõ ràng, Chúa Giê-su và Cha của ngài đều đẹp lòng khi được ngợi khen bởi con trẻ.
Mes frères bien-aimés, suivons l’exemple de notre Sauveur et efforçons-nous de servir au lieu de courir après les louanges et les honneurs des hommes.
Thưa các anh em thân mến, chúng ta hãy noi theo tấm gương của Đấng Cứu Rỗi cùng tìm đến phục vụ thay vì tìm kiếm lời khen ngợi và vinh dự của loài người.
Cantique 101 dans l’édition anglaise du recueil Cantiques de louanges à Jéhovah publié par les Témoins de Jéhovah en 1928.
Bài số 101 trong sách Songs of Praise to Jehovah (Bài hát ca ngợi Đức Giê-hô-va), ấn bản năm 1928, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
La louange « Je veux bénir Jéhovah en tout temps ; sa louange sera constamment dans ma bouche » (Psaume 34:1).
Ngợi khen “Tôi sẽ chúc-tụng Đức Giê-hô-va luôn, sự khen-ngợi Ngài hằng ở nơi miệng tôi”.—Thi-thiên 34:1.
14 Outre les requêtes et les supplications venant du cœur, nous devrions adresser à Dieu des louanges et des actions de grâces (Psaumes 34:1 ; 92:1 ; 1 Thessaloniciens 5:18).
14 Ngoài những lời cầu nguyện và nài xin tận đáy lòng, chúng ta nên dâng lời cầu nguyện để ca ngợi và cảm tạ (Thi-thiên 31:1; 92:1; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:18).
Et si nous avions ce genre d’habitudes, accepterait- il les sacrifices de louange de nos lèvres ?
Nếu chúng ta theo những thói đó, liệu Ngài có chấp nhận của-lễ ngợi khen từ môi miệng chúng ta không?
Un rebelle lui serra le cou et lui brisa dans la gorge les louanges du Seigneur.
Một thiên thần phản loạn bóp cổ gã và đập tan trong họng gã những lời ca tụng Chúa.
Quand le magnifique chœur a chanté, en italien, l’air merveilleux de « L’Esprit du Dieu saint », on aurait cru que les cieux et la terre s’unissaient en un cantique glorieux de louange et de gratitude au Dieu Tout-Puissant.
Trong khi ca đoàn kỳ diệu hát bằng tiếng Ý bài thánh ca tuyệt vời “Thánh Linh của Thượng Đế,” thì mọi người đều có thể cảm thấy thể như trời và đất cùng hòa nhịp với bài thánh ca tuyệt vời với lời ngợi khen và lòng biết ơn Thượng Đế Toàn Năng.
Ces articles rappellent des versets bibliques comme Philippiens 4:8, où il est écrit : “ Toutes les choses qui sont vraies, toutes celles qui sont dignes, toutes celles qui sont justes, toutes celles qui sont pures, toutes celles qui méritent d’être aimées, toutes celles qui ont bon renom, s’il y a quelque vertu et s’il y a quelque chose qui soit digne de louanges, continuez à considérer ces choses.
Những bài này nêu bật những đoạn Kinh Thánh hữu ích như Phi-líp 4:8: “Phàm điều chi chân-thật, điều chi đáng tôn, điều chi công-bình, điều chi thanh-sạch, điều chi đáng yêu-chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân-đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”.
(1 Corinthiens 1:10.) Il en est ainsi parce que, quel que soit le lieu où ils vivent sur la terre, tous les Témoins de Jéhovah parlent la seule langue pure à la louange et à la gloire de leur Père céleste.
Điều nầy có thể được là vì, dầu cho ở chỗ nào trên mặt đất, tất cả các Nhân-chứng Giê-hô-va đều nói ngôn ngữ thanh sạch duy nhất, mang lại sự ngợi khen và vinh hiển cho Cha của họ ở trên trời.
(Voir Darby.) Dans une note relative à Ésaïe 12:2, la Traduction du monde nouveau, édition anglaise à références, renvoie à une autre leçon selon laquelle le terme hébreu traduit par “vigueur” pourrait être rendu par “mélodie” ou “louange”.
Trong phần phụ chú của bản Kinh-thánh New World Translation Reference Bible chữ “thế lực” trong câu Ê-sai 12:2 này còn có cách dịch khác là “bài hát” và “lời khen ngợi” nữa.
* Loue le Seigneur par une prière de louanges et d’actions de grâces, D&A 136:28.
* Hãy ngợi khen Chúa với lời cầu nguyện đầy sự ngợi khen và cảm tạ, GLGƯ 136:28.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ louange trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.