lui-même trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lui-même trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lui-même trong Tiếng pháp.

Từ lui-même trong Tiếng pháp có nghĩa là đích thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lui-même

đích thị

pronoun

Xem thêm ví dụ

La Bible déclare : “ Jette ton fardeau sur Jéhovah lui- même, et lui te soutiendra.
Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”.
Il eut un petit rire de lui- même et se frotta longtemps, mains nerveuses ensemble.
Ông cười thầm với chính mình và cọ xát dài của mình, thần kinh tay với nhau.
Il ne s’est « pas laissé lui- même sans témoignage », a affirmé Paul.
Phao-lô giải thích là “ngài vẫn làm chứng về mình”.
Examinons tout d’abord le terme lui- même.
Trước tiên, chúng ta hãy xem nguồn gốc của từ này.
Il décide alors de lui-même de se retirer de la compétition.
Tuy nhiên, cô quyết định rút lui khỏi cuộc thi.
Jéhovah lui- même le gardera et le conservera en vie.
Trong ngày tai-họa Đức Giê-hô-va sẽ giải-cứu người.
Mais Kham préféra lui expliquer comment le tailler lui- même.
Thay vì chuốt luôn cho nó, anh chỉ nó cách chuốt và giúp nó tự chuốt lấy cây viết chì.
Quant à Roland lui-même, dans un mois il sera en votre pouvoir
Còn về bản thân của Roland, trong vòng một tháng ông ta sẽ nằm trong tay của ngài
Moi Ah! combien doux est l'amour lui- même possess'd,
Ah tôi! cách ngọt ngào là tình yêu bản thân possess'd,
N'est-ce pas Dieu lui-même qui a fait mourir ton père ?
Thế là Thần Chết đã lấy xong mạng người anh cả.
Ce que je compte dire pour expliquer clairement que je rejette la conduite homosexuelle, pas l’individu lui- même : .....
Để cho thấy rõ mình không chấp nhận hành vi đồng tính, chứ không phải người đồng tính, mình sẽ nói: .....
Et ainsi, l'enfant pour prendre soin de lui-même, doit prendre soin de cet objet vivant.
Vì vậy, bằng cách này, đứa trẻ, để chăm sóc bản thân mình, chính là chăm sóc vật thể sống này.
En parlant aux aviateurs, il s'est condamné lui-même.
Khi Siletsky nói với các phi công về chuyến đi của ổng tới Varsava, ổng đã viết bản án cho chính ổng.
" Gregor, le manager est ici. " " Je sais ", a déclaré Gregor lui- même.
" Gregor, người quản lý là ở đây. " " Tôi biết ", ông Gregor với chính mình.
La Bible dit: “Satan lui- même se transforme continuellement en ange de lumière.”
Kinh-thánh giải thích như sau: “Chính quỉ Sa-tan mạo làm thiên-sứ sáng láng” (II Cô-rinh-tô 11:14).
32 Dieu lui- même le glorifiera+, et il le glorifiera immédiatement.
32 Chính Đức Chúa Trời sẽ làm Con Người vinh hiển+ và sẽ làm điều đó ngay.
Et vous accorderez peut-être plus de foi à cet historien ecclésiastique qu’à votre ange lui-même.
Và có lẽ anh tin tưởng ở nhà sử học của giáo hội đó hơn là chính thiên thần của anh.
Mais David se dit en lui- même: ‘Un de ces jours, Saül me tuera.
Nhưng Đa-vít tự nhủ thầm: ‘Thế nào cũng có ngày Sau-lơ sẽ giết mình.
À l’époque, Paul se rendait à Damas pour y persécuter les disciples, mais lui- même devint un disciple.
Hãy nhớ lại xem, Phao-lô đến Đa-mách để hại môn đồ của Chúa Giê-su, nhưng bây giờ thì chính ông lại là môn đồ của ngài!
Or, il est intéressant de noter que Dieu lui- même nous invite à le chercher.”
May thay, chính Đức Chúa Trời mời chúng ta tìm kiếm Ngài”.
Jésus lui- même a dit : “ Tout pouvoir m’a été donné dans le ciel et sur la terre.
Chính Chúa Giê-su nói: “Hết cả quyền-phép ở trên trời và dưới đất đã giao cho ta” (Ma-thi-ơ 28:18).
Il a écrit : “ Le Fils de Dieu [...] m’a aimé et s’est livré lui- même pour moi.
Phao-lô xem giá chuộc là một món quà dành cho ông.
C'est uniquement un comportement autonome qui est géré par le robot lui-même.
Đó hoàn toàn là hành vi tự động được thực hiện bởi chính robot.
Dieu lui- même donne l’exemple dans ce domaine.
Chính Đức Chúa Trời đã làm gương mẫu trên phương diện này.
« Dieu lui- même sera avec eux.
Chính Đức Chúa Trời sẽ ở cùng họ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lui-même trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.