lunette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lunette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lunette trong Tiếng pháp.

Từ lunette trong Tiếng pháp có các nghĩa là kính, lỗ, công sự ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lunette

kính

noun (số nhiều) kính (đeo mắt)

J'ai cassé mes lunettes.
Tôi đã đánh vỡ kính của tôi.

lỗ

noun

công sự ngoài

noun (sử học) công sự ngoài)

Xem thêm ví dụ

Quand vous portez les lunettes de l’Évangile, vous découvrez une perspective, une attention et une vision améliorées de vos priorités, de vos problèmes, de vos tentations et même de vos erreurs.
Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình.
D'où viennent ces lunettes?
Cặp kính đó từ đâu ra vậy?
Se basant sur ce qu'il avait entendu de la lunette hollandaise, Galilée construisit ses propres instruments.
Dựa trên những gì nghe được về chiếc kính thiên văn Hà Lan, Galieo đã tự làm cho mình những chiếc kính như vậy.
(J'ai perdu mes lunettes.)
(Tôi đã đánh mất cái ví của tôi.)
Mes lunettes.
Chúa ơi.
Où sont mes lunettes ?
Kính của tôi đâu mất rồi?
Qu'est-ce qui est arrivé à tes lunettes?
Kính bồ bị gì thế?
Il y avait sur la table 20 fléchettes de tranquillisant, une montre en plastique noir, une paire de lunettes de soleil et un parfum pour les hommes.
Trên bàn là 20 phi tiêu tẩm thuốc mê, 1 cái đồng hồ nhựa màu đen, 1 đôi kính và một lọ nước hoa nam.
Les coordonnées du Cube sur Terre se sont imprimées sur ses lunettes.
Toạ độ của khối lập phương trên trái đât đã được in lên kính của ông.
Il mit ses lunettes à nouveau, puis se tourna et lui faire face.
Ông đặt trên kính đeo mắt của mình một lần nữa, và sau đó quay lại và phải đối mặt với cô.
Il n'a pas des lunettes de vision nocturne.
Nó không có kính nhìn ban đêm.
Je suggère que nous regardions les épreuves à travers les lunettes de l’Évangile.
Tôi đề nghị chúng ta nên nhìn vào những thử thách qua những thấu kính phúc âm.
Porte- t- il des lunettes? "
Có phải hắn mang kính phải không? "
Et je me souviens avoir enlevé les lunettes et regardé mes mains en état de choc parce que mes doigts avait enflé à tel point qu'ils étaient comme des saucisses.
Và mở kính bơi ra hãi hùng khi nhìn thấy đôi tay của mình vì mấy ngón tay của tôi đã bị sưng phồng lên và trông giống như xúc xích vậy.
Vos lunettes disaient que vous aviez accès aux soins de santé.
Kính của bạn cho thấy bạn có khả năng chăm sóc sức khỏe.
Portant notre vue beaucoup plus loin que n'avait coutume d'aller l'imagination de nos pères, ces merveilleuses lunettes semblent nous avoir ouvert le chemin, pour parvenir à une connaissance de la Nature beaucoup plus grande et plus parfaite qu'ils ne l'ont eue.
Với việc đưa tầm nhìn của chúng ta ra xa hơn cả sự tưởng tượng của tổ tiên những công cụ tuyệt vời này, các kính thiên văn, đã mở ra con đường tìm hiểu sâu hơn và đúng hơn về thế giới tự nhiên.
Elle a commandé des lunettes au grand magasin.
Cô ấy đặt mua kính ở cửa hàng lớn.
Tes lunettes sont toujours sales.
Kính của anh bẩn rồi này.
En se basant uniquement sur les descriptions incertaines de la première lunette pratique, inventé par Hans Lippershey aux Pays-Bas en 1608, Galilée fabrique, l'année suivante, une lunette avec un grossissement d'environ 3x.
Chỉ dựa vào một số miêu tả không chính xác về chiếc kính viễn vọng thực tế đầu tiên, do Hans Lippershey người Hà Lan phát minh năm 1608, Galileo, trong năm sau đó, đã làm một chiếc kính viễn vọng có độ phóng đại 3×, và sau này làm những chiếc khác có độ phóng đại lên tới 30×.
En plus de sa collection principale, qui est vendue dans plus de 50 pays à travers le monde, Roberto Cavalli crée la ligne masculine RC Menswear ainsi qu'une ligne adressée aux ados et jeunes adultes, Just Cavalli, lancée en 1998 et comprenant aujourd'hui du prêt-à-porter masculin et féminin, des accessoires, des lunettes, des montres, des parfums, des sous-vêtements et des maillots de bain.
Cùng với bộ sưu tập Roberto Cavalli, thương hiệu RC Menswear được tạo ra, và sau đó là dòng sản phẩm thời trang trẻ Just Cavalli, ra mắt vào năm 1998, mà hiện nay bao gồm trang phục nam và nữ, phụ kiện, kính mát, đồng hồ nước, hoa đồ lót, và đồ bơi.
Des lunettes.
Kính thường.
Pas de lunettes
Ý ông là gì, không đeo kính?
Dans ces premières ébauches, Saber était un homme et le protagoniste était une fille à lunettes.
Trong bản thảo đầu tiên của ông, nhân vật nữ Saber là một người đàn ông, và nhân vật chính là một cô gái đeo kính .
Je te l'ai dit, c'était un homme avec des lunettes à montures d'écailles.
Mình đã nói rồi, đó là một người đàn ông đeo kính.
Levez la main s’il vous plaît ceux qui ont des lunettes ou des lentilles de contact, ou qui se sont fait opérer par laser.
Nếu quý vị nào đeo kính hoặc kính áp tròng, hoặc đã từng phẫu thuật khúc xạ bằng tia laser xin giơ tay lên?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lunette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.