lundi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lundi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lundi trong Tiếng pháp.

Từ lundi trong Tiếng pháp có các nghĩa là thứ hai, ngày thứ hai, Ngày thú Hai, Thứ Hai, Thứ Hai, thứ hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lundi

thứ hai

noun (Le premier jour de la semaine en Europe et dans les pays utilisant la norme ISO 8601; le deuxième jour de la semaine aux États-Unis d'Amérique.)

Pouvez-vous finir ce travail pour lundi, s'il vous plaît?
Ông có thể vui lòng hoàn thành công việc này vào thứ hai không?

ngày thứ hai

noun

C’était un lundi, dernier jour de cette période de chasse aux faisans.
Ngày ấy là ngày thứ Haingày cuối cùng của mùa săn chim trĩ.

Ngày thú Hai

noun

Thứ Hai

noun

Pouvez-vous finir ce travail pour lundi, s'il vous plaît?
Ông có thể vui lòng hoàn thành công việc này vào thứ hai không?

Thứ Hai

noun

Pouvez-vous finir ce travail pour lundi, s'il vous plaît?
Ông có thể vui lòng hoàn thành công việc này vào thứ hai không?

thứ hai

noun (Le premier jour de la semaine en Europe et dans les pays utilisant la norme ISO 8601; le deuxième jour de la semaine aux États-Unis d'Amérique.)

Pouvez-vous finir ce travail pour lundi, s'il vous plaît?
Ông có thể vui lòng hoàn thành công việc này vào thứ hai không?

Xem thêm ví dụ

“ Le lundi 17 septembre, nous avons dégagé les corps de quelques pompiers qui s’étaient précipités dans la tour le mardi précédent.
“Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước.
Peu de suicides ont lieu le week-end, le maximum étant atteint le lundi.
Rất ít vụ tự tử xảy ra vào cuối tuần, nhiều nhất là vào thứ Hai.
Ayant cela à l’esprit, nous avons tenu une étude familiale chaque semaine, en général le lundi soir.
Ghi nhớ điều này, chúng tôi có buổi học gia đình mỗi tuần, hầu hết vào tối Thứ Hai.
Et c'est lundi matin, et la nouvelle vient de tomber que ce satellite est maintenant en orbite autour de la planète.
Và vào một buổi sáng Thứ 2, báo chí vừa đưa tin về chiếc vệ tinh này giờ đã xoay quanh quỹ đạo của trái đất.
Mais, d'ici au lundi, la sensation de faim de ses enfants était si intense qu'ils ne pensaient même pas à apprendre.
Cheryl còn nói về việc khi thứ hai bắt đầu, bọn trẻ đói đến mức không thể nghĩ đến việc học hành.
lundi après-midi 2
Thứ Hai Chiều 2
Le 3 mars 2007, le ministre du territoire, Andrew Barr, a présenté un projet de loi visant à changer le jour de la Journée de Canberra au deuxième lundi de mars, date qui se révèle plus proche de la date réelle d'anniversaire de ce baptême et qui, auparavant, avait lieu le troisième lundi de mars.
Vào 3 tháng 3 năm 2007, Bộ trưởng ACT Andrew Barr đã đưa ra một đạo luật để thay đổi ngày Canberra vào ngày thứ Hai thứ hai của tháng 3 cho nên nó rơi vào ngày mà thường gần trùng với ngày kỷ niệm thành lập Canberra.
Le nombre de participants aux soirées familiales que sœur Perry et moi tenions chaque lundi soir a soudain augmenté.
Các buổi tối họp mặt gia đình mà Chị Perry và tôi tổ chức mỗi tối thứ Hai bỗng nhiên gia tăng số người tham dự.
lundi soirée 1 h 30
Thứ Hai Chiều tối 1 1⁄2
Maintenant, je sais que tu ne travailles pas avant lundi mais je veux te montrer le Cadi
Giờ tôi biết đến thứ hai anh mới làm nhưng tôi muốn dẫn anh xem cái Cadi
Par exemple, vous pouvez diffuser des annonces à l'occasion d'une promotion valable une semaine en intégrant les annonces correspondantes le lundi matin, puis rétablir vos annonces habituelles le vendredi après-midi.
Ví dụ: để chạy quảng cáo cho một chương trình quảng cáo kéo dài một tuần, bạn có thể đăng quảng cáo khuyến mại vào sáng Thứ Hai, sau đó hoàn nguyên về quảng cáo thông thường vào chiều Thứ Sáu.
Il était alors en campagne pour se faire élire au Congrès. Or, malgré son emploi du temps chargé, nous étudiions tous les lundis après-midi.
Lúc ấy, ông đang vận động tranh cử để được một ghế trong Quốc Hội Brazil, nhưng dù bận rộn ông vẫn học Kinh Thánh mỗi chiều Thứ Hai.
« Dans toute l’Église, le lundi soir est consacré à la soirée familiale.
“Các buổi tối thứ Hai được dành riêng trong khắp Giáo Hội cho các buổi họp tối gia đình.
Mon frère est mort le lundi 7 mars au matin.
Em trai của tôi qua đời vào sáng thứ Hai ngày 7 tháng Ba.
Donc allez à la plage et reprenez lundi.
Vậy nên, hãy đi biển và bắt đầu lại vào Thứ hai.
“ Je partais tôt le lundi matin et revenais le jeudi soir ”, raconte- t- il.
Ông cho biết: “Tôi rời nhà sớm vào sáng Thứ Hai và trở về vào tối Thứ Năm”.
Bref, elle arrive lundi.
Dù sao, thứ Hai bả sẽ tới đây.
Les consignes fédérales demandent que l'Union Flag flotte aux côtés de l'Unifolié, sur un mât séparé lorsque cela est possible, le jour du Commonwealth (le deuxième lundi de mars), le jour de la fête de la reine (qui est l'anniversaire officiel de la reine du Canada) et le jour anniversaire du Statut de Westminster (11 décembre).
Các quy định yêu cầu các cơ cấu liên bang phải thượng Quốc kỳ Liên hiệp Vương thất bên cạnh quốc kỳ khi có thể về mặt tự nhiên, sử dụng một cột cờ thứ nhì, trong những ngày sau đây: Ngày Thịnh vượng chung (ngày thứ hai thứ hai trong tháng 3), ngày Victoria (cùng ngày với sinh nhật chính thức của quân chủ Canada), và kỷ niệm Đạo luật Westminster (11 tháng 12).
Et quelqu'un parlait de métaphores lundi dernier.
Có người đã nói về phép ẩn dụ hôm thứ hai.
C'est lundi.
Hôm nay là thứ 2 rồi.
Ce lundi-là, quand je suis allée à l’école, au lieu de retrouver mes amis habituels, je suis allée vers le groupe des « insignifiants ».
Vào ngày thứ Hai khi tôi đi học, thay vì gặp những người bạn thường gặp hàng ngày của mình, thì tôi đi đến nơi mà nhóm người bị nghĩ là “tầm thường”.
Décidez d’être ensemble, en famille, à la maison, le lundi pour la soirée.
Hãy quyết định rằng vào đêm thứ Hai, gia đình của các anh chị em sẽ được ở nhà với nhau vào buổi tối.
Et Joel m’expliquait que, puisque USA Today était un des quatre premiers journaux américains en termes de diffusion, il serait lu virtuellement par tous les participants à la conférence, ce qui signifie que, s’il avait cassé la baraque avec son dessin le lundi, le jour d’ouverture de la conférence, la vignette aurait pu circuler aux plus hauts niveaux parmi les décideurs.
Joel giải thích cho tôi là bởi vì tờ USA Today là một trong bốn tờ điểm báo ở Mỹ, nên gần như tất cả những người tham gia hội nghị sẽ xem nó, có nghĩa là, nếu anh ta đem tung tờ điểm báo này vào công viên kèm với tranh của anh vào thứ Hai, ngày khai mạc hội nghị, thì tranh sẽ được phát tán trong giới những người có quyền hành ở mức cao nhất.
Signaler au bureau le lundi!
Báo cáo tại văn phòng vào thứ hai!
M. Beatty veut le revoir lundi.
Mr. Beatty muốn xem lại nó vào thứ 2 tới.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lundi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.