luxe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ luxe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luxe trong Tiếng pháp.

Từ luxe trong Tiếng pháp có các nghĩa là hàng xa xỉ, sang trọng, sự dồi dào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ luxe

hàng xa xỉ

noun

sang trọng

noun

Voilà ce que c'est que de diriger une compagnie de taxi de luxe.
Công việc lái xe sang trọng cho sếp lớn rất khó đoán mà.

sự dồi dào

noun

Xem thêm ví dụ

Un hôtel 2 étoiles peut avoir des chambres modestes et des prix peu élevés, tandis qu'un hôtel 4 étoiles peut proposer un décor haut de gamme, un concierge dédié, un service de chambre 24h/24, et des équipements de luxe tels que des peignoirs et des minibars.
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
Peut-être qu'à ce moment-là nous serons en mesure de nous offrir le luxe de nous assoir tout bonnement dans le public sans autre but que d'admirer la forme humaine en mouvement.
Có lẽ khi đó chúng ta có đủ khả năng tận hưởng sự xa xỉ của việc ngồi trong hàng ghế khán giả không có mục đích nào khác ngoài việc chứng kiến các hình thái con người chuyển động.
Ils sont réputés pour reproduire des créations de luxe et les vendre à très bas prix.
Họ là những tiếng xấu cho việc sao chép những thiết kế cao cấp và bán chúng với giá thấp hơn nhiều.
En 1982, j’ai expédié une voiture de luxe au Nigeria, où je me suis rendu pour m’occuper moi- même de son dédouanement.
Năm 1982, tôi vận chuyển một xe hơi loại mắc tiền đến Nigeria và đi đến cảng để lo liệu thủ tục.
Ils ne pouvaient pas se permettre le luxe de perdre leurs canons ou de les oublier.
H không dám để mất hoặc quên súng.
Quel luxe.
Thật kiêu xa.
La revue rapportait les propos de Terry Young, spécialiste du sommeil : “ Les gens considèrent le sommeil comme un luxe dont ils peuvent se passer.
Tạp chí trích lời của Terry Young, chuyên viên nghiên cứu về giấc ngủ: “Người ta xem giấc ngủ như một tiện ích mà họ có thể bỏ qua.
3 Car à cause du vin de sa conduite sexuelle immorale* et effrénée*, toutes les nations sont devenues ses victimes+, et les rois de la terre ont commis avec elle des actes sexuels immoraux+, et les marchands* de la terre se sont enrichis grâce à son luxe insolent et démesuré. »
+ 3 Hết thảy các nước đều bị sa ngã bởi rượu say mê sự gian dâm* của nó,+ các vua trên đất đều phạm tội gian dâm với nó,+ các nhà buôn* trên đất trở nên giàu có nhờ lối sống xa hoa không biết xấu hổ của nó”.
Les nouveaux étaient associés aux plus expérimentés, ce qui n’était pas du luxe.
Người mới thường đi chung với người có kinh nghiệm.
Avec le temps, j’ai acquis une certaine renommée, et je gagnais bien ma vie. Assez pour pouvoir mener la grande vie : je possédais de beaux bijoux, des manteaux de vison et un appartement de luxe.
Với thời gian, tôi nổi tiếng và kiếm được nhiều tiền—đủ để hưởng cuộc sống xa hoa với nữ trang, áo choàng lông chồn và một căn hộ sang trọng nhất.
Finalement, Joe et Vito rembourseront Eddie, en vendant des voitures de luxe à Derek.
Xong việc, Joe và Vito mỗi người lái một chiếc xe tốc độ cao đi bán lấy tiền về trả cho Eddie.
Les connaître serait un luxe
Giá mà tôi biết được giới hạn đó
Personnellement, je ne peux plus me permettre le luxe de l'arrogance, sans parler de celui de la certitude.
Cá nhân mà nói, tôi không thể tự cao được nữa huống hồ gì là tự tin chắc chắn.
La conviction est un luxe que se paient les spectateurs, M. Nash.
Vậy thì, lên án có vẻ như đó là sở thích của những người ngoài cuộc, thưa anh Nash.
Et le Ministre des Communications de l'époque a répondu majestueusement que dans un pays en voie de développement les communications étaient un luxe, pas un droit, que le gouvernement n'était pas obligé de fournir un meilleur service, et que si Monsieur le Député n'était pas satisfait de son téléphone, pouvait-il le rendre, puisqu'il y avait une liste d'attente de huit ans pour les téléphones en Inde.
Và Bộ trưởng Truyền thông lúc đó trả lời trịch thượng rằng ở một nước đang phát triển truyền thông là một sự xa xỉ, chứ không phải là quyền, rằng chính phủ không có nghĩa vụ cung cấp dịch vụ tốt hơn, và rằng Thành viên danh dự không hài lòng với điện thoại của mình, thì hãy trả lại nó, vì có một danh sách chờ dài 8 năm cho điện thoại ở Ấn Độ.
Une légion n'habite pas dans une propriété de luxe, en touchant 22 as par jour.
Một lính lê dương không thể sống trong căn hộ xa xỉ, giá 22 đồng mỗi ngày được.
Le rédacteur de l’Ecclésiaste, Salomon, un roi de l’Israël antique, a cherché à savoir par lui- même si la richesse et le luxe apportent le vrai bonheur.
Người viết những điều này, vua Sa-lô-môn của dân Y-sơ-ra-ên xưa, thật ra đã trải nghiệm xem liệu sự giàu sang cùng lối sống xa hoa có mang lại hạnh phúc thật hay không.
Ça pue le luxe.
Nó bốc mùi xa hoa.
Ce luxe était réservé aux Japonais
Chỉ có những đứa trẻ Nhật Bản mới có được những thứ xa xỉ như vậy thôi
J'étais récemment à une conférence sur le luxe, organisée par le Herald Tribune, à Istanbul.
Tôi mới dự một hội nghị về mặt hàng cao cấp tổ chức bởi Herald Tribune ở Istanbul.
Un hôtel deux étoiles peut avoir des chambres modestes et des prix peu élevés, tandis qu'un hôtel quatre étoiles peut proposer un décor haut de gamme, un concierge dédié, un service de chambre 24 heures sur 24 et des services de luxe, tels que des peignoirs et des minibars.
Một khách sạn 2 sao có thể có phòng đơn giản với mức giá tiết kiệm, trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên tiền sảnh tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ cùng các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và tủ mát.
Les logements de luxe vont encore baisser.
Sẽ ảnh hưởng rất xấu đến triển vọng việc xây những căn hộ sang trọng.
Quand on voit des copies comme celle-là, on se demande, mais comment les marques de luxe arrivent-elles à survivre ?
Khi mà bạn nhìn những bản sao như thế, nó như là bạn tự hỏi, làm thế nào mà những nhãn hiệu cao cấp xa xỉ này tồn tại trong kinh doanh?
Il ne s'est pas retrouvé avec de l'art haut de gamme et des maisons de luxe sans aide.
Ông ta đã không thể có được những tác phẩm nghệ thuật đỉnh cao hay những ngôi nhà xa hoa nếu không có một sự trợ giúp nào đó.
8 Pour la plupart des gens, l’expression “ la vraie vie ” évoque le luxe et le plaisir.
8 Đa số người ta hình dung “sự sống thật” là cuộc sống xa hoa và đầy lạc thú.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luxe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.