luxure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ luxure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luxure trong Tiếng pháp.

Từ luxure trong Tiếng pháp có các nghĩa là dâm dục, ham muốn, lòng dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ luxure

dâm dục

noun

ham muốn

verb

lòng dục

noun

Xem thêm ví dụ

Pourquoi la luxure est-elle un péché si « mortel » ?
Tại sao lòng ham muốn là một tội lỗi gây chết người?
L’amour va de pair avec des mains tendues et un cœur ouvert ; la luxure ne fait que creuser l’appétit.
Tình yêu thương khiến cho chúng ta mở rộng tấm lòng và dang tay giúp đỡ; lòng ham muốn chỉ là một sự thèm khát.
" T'as pas lâché la corde, par luxure pour cette tendre chaire brune. "
Cậu không chịu buông dây tại vì cậu thèm da thịt con nhỏ đó.
Par contre, la luxure est tout sauf divine et prône l’abandon aux passions.
Ngược lại, lòng ham muốn nhất định không phải là tin kính và tán dương sự đam mê của bản thân.
Vous l'avez trahi par la luxure.
Cô phản bội ông ta vì mong muốn của riêng mình.
C'est une lutte intérieure, une lutte contre le vice, le péché la tentation, la luxure, la cupidité.
Nó là một cuộc chiến bên trong, một cuộc chiến chống lại xấu xa, tội lỗi, sự cám dỗ, dục vọng, lòng tham.
Pas au pouvoir du Seigneur, mais à celui du sexe... de la luxure et du désir.
Không phải trước Chúa, mà trước quyền năng của tình ái, dục vọng... khao khát.
Holland, du Collège des douze apôtres, a expliqué : « Pourquoi la luxure est-elle un péché si mortel ?
Holland thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ giải thích: “Tại sao dục vọng là một tội lỗi gây chết người?
Je suis bien conscient que leur chemin de progression ne sera pas sans revers, mais c’est une joie pour moi d’apprendre que chaque mois qui passe, le mari s’est préservé de la luxure et de la pornographie, et que sa femme a une plus grande estime d’elle-même et davantage confiance, ce qui se voit facilement.
Mặc dù tôi nhận ra rằng con đường tiếp tục của họ sẽ không phải là không có thất bại nhưng đó là một niềm vui đối với tôi để biết rằng với mỗi tháng trôi qua, người chồng đã giữ mình thoát khỏi sự ham muốn và hình ảnh sách báo khiêu dâm và để thấy sự gia tăng về giá trị của bản thân và sự tin tưởng của người vợ một cách thật hiển nhiên.
Le Talmud cite un rabbin : “ Donner à ta fille quelque connaissance de la Loi, ce serait comme lui enseigner la luxure !
Kinh Talmud trích lời một ráp-bi: “Kẻ nào dạy con gái mình kinh Torah [Luật pháp] là dạy nó điều bậy bạ”.
Il nous faut des preuves de luxure, de fornication.
Chúng ta cần nhân chứng cho kẻ dâm đãng này, cho tội gian dâm- - publico habet concubinem.
Adultère et luxure, impureté, idolâtrie et débauche, vanité et courroux.
Ngay cả ngoại tình và dâm dật, ô trọc, bái vật và bừa bãi, phù hoa và giận dữ.
Sa contrefaçon de l’amour est la luxure.
Sự giả mạo của nó về tình yêu thương là lòng thèm khát.
Selon la tradition, les sept péchés capitaux sont l’orgueil, l’avarice, la gourmandise, l’envie, la luxure, la colère, la paresse.
Theo lời truyền khẩu, bảy tội ác ôn gồm: kiêu căng, tham lam, thèm khát, ghen tị, háu ăn, giận dữ và lười biếng.
Si nous arrêtons de nous en prendre aux branches de ce problème et mettons plus directement la hache à la racine de l’arbre, il n’est pas surprenant d’y trouver la luxure tapie furtivement.
Nếu chúng ta ngừng chặt những cành của cái cây gây ra vấn đề này và nhắm thẳng vào phần rễ để chặt, thì dĩ nhiên chúng ta sẽ thấy rằng lòng ham muốn là nguồn gốc của vấn đề.
Le conflit se poursuit chaque jour de la vie de chacun et oppose les troupes du Seigneur aux forces de la cupidité, de l’égoïsme et de la luxure de Satan.
Cuộc xung đột tiếp diễn mỗi ngày trong cuộc sống cá nhân, và đặt các đạo quân của Chúa vào vị thế chống lại các lực lượng tham lam, ích kỷ và thèm muốn của Sa Tan.
Le mot grec traduit ainsi signifie ‘ impudence, actes outrageux, excès, insolence, luxure ’.
Từ Hy Lạp được dịch là “hành vi trâng tráo” có nghĩa là “trơ trẽn, thái quá, xấc xược, dâm dật”.
J’ai également dû parler du diable, le père des mensonges et de la luxure, qui fera tout ce qui est en son pouvoir pour fausser, profaner et souiller le véritable amour dès qu’il le rencontrera.
Tôi cũng cảm thấy cần phải đề cập đến quỷ dữ, là kẻ tà ác, cha đẻ của mọi điều dối trá và lòng ham muốn, nó sẽ làm bất cứ điều gì có thể được nhằm xuyên tạc tình yêu đích thực, để phỉ báng hoặc báng bổ tình yêu đích thực bất cứ nơi nào và bất cứ lúc nào nó chạm trán.
« Marchons honnêtement, comme en plein jour, loin des excès et de l’ivrognerie, de la luxure et de l’impudicité, des querelles et des jalousies.
“Hãy bước đi cách hẳn hoi như giữa ban ngày. Chớ nộp mình vào sự quá độ và say sưa, buông tuồng và bậy bạ; rầy rà và ghen ghét.
Ils ont répondu : « Nous avons terminé l’Amour et le Ciel, nous sommes passés par l’Enfer et la Luxure et nous avançons vers le Repentir. »
Họ trả lời rằng: “Chúng tôi đã trải qua Thiên Thượng và Địa Ngục, đi qua Tình Thương và Lòng Tham Muốn, và hiện giờ chúng tôi đang tiến tới Sự Hối Cải.”
Bien que nous ayons été prévenus qu’elle désigne l’envie sous toutes ses formes, la convoitise, dans un contexte sexuel, ou luxure, est particulièrement dangereuse.
Mặc dù chúng ta đã được cảnh cáo phải chống lại dục vọng vì đó thường là một hình thức thèm muốn, nhưng trong bối cảnh tình dục thì dục vọng đặc biệt rất là nguy hiểm.
La luxure est un mot très déplaisant et certainement un sujet qu’il m’est d’autant plus déplaisant de traiter, mais il y a une bonne raison pour laquelle, dans certaines traditions, elle est connue pour être le plus mortel des « sept péchés capitaux2 ».
Lòng ham muốn là một từ nhơ bẩn và chắc chắn là một đề tài nhơ bẩn đối với tôi để đề cập đến, nhưng đó là lý do chính đáng tại sao trong một số truyền thống, điều này được gọi là dễ gây chết người nhất trong số bảy tội lỗi gây chết người.2
Le danger de la luxure
Sự Nguy Hiểm của Dục Vọng về Tình Dục
Celle-ci est clairement folle de luxure.
Gã kia đang bị dục tính làm điên loạn
La luxure éveille le désir de posséder.
Dục vọng khơi gợi ý thức chiếm hữu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luxure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.