mademoiselle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mademoiselle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mademoiselle trong Tiếng pháp.

Từ mademoiselle trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiểu thư, cô, chị, tiểu thư, quận chúa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mademoiselle

tiểu thư

noun

Peut-être pouvons-nous vous apporter de l'aide, mademoiselle.
Biết đâu chúng tôi có thể giúp tiểu thư.

noun

Est-ce que mademoiselle Zhou vient?
Châu nương có đi với ta không?

chị

noun

tiểu thư

noun

Vous êtes mon bébé Mademoiselle.
Tiểu thưtiểu thư của em.

quận chúa

noun

Xem thêm ví dụ

J'accompagne mademoiselle à la première du film de Goebbels.
Tham dự buổi công chiếu của Gobbels như là một vệ sĩ hộ tống của quý cô đây.
C'est un plaisir, Mademoiselle.
Hân hạnh được gặp mặt, thưa cô.
Mademoiselle, vous avez besoin un pianiste pour votre salon de thé?
Thưa cô, có cần một người đánh pianô không?
Très courageux, Mademoiselle Smoak.
Nước đi táo bạo đó, Smoak.
Vous avez besoin d'aide, mademoiselle?
Cô cần giúp sao?
Excusez-moi, mademoiselle.
Tôi xin phép.
Vous devriez savoir qu'il n'a pas souffert, Mademoiselle Blanchard.
Cô nên biết rằng anh ta không phải chịu đau, Miss Blanchard.
Mademoiselle Caldwell a parcouru la liste du doigt puis elle a indiqué deux bureaux au fond de la salle.
Caldwell dò ngón tay của mình xuống bản danh sách; sau đó cô chỉ vào hai cái bàn học ở phía sau.
Le 26 janvier 1998, lors d'une conférence de presse télévisée à la Maison-Blanche, il déclara « Je n'ai pas eu de rapports sexuels avec cette femme, Mademoiselle Lewinsky ». (« I did not have sexual relations with that woman, Miss Lewinsky »).
Vào tháng này 26 tháng 1 năm 1998, tổng thống Clinton tuyên bố "Tôi không có những mối quan hệ tình dục với người phụ nữ đó, Cô Lewinsky" trên truyền hình toàn quốc .
Elle t'a appelé " Mademoiselle "!
Bà ấy gọi em bằng " "?
Quelle est notre prochaine catégorie , Mademoiselle Bel ?
Chủ đề tiếp theo của chúng ta là gì, cô Bel?
Mademoiselle?
Còn cô thưa cô?
Puis- je connaître votre nom, s' il vous plaît, mademoiselle?
Tôi có thể được biết tên cô không, thưa tiểu thư?
Mademoiselle, de l'eau s'il vous plaît.
Cô ơi, tôi muốn một cốc nước.
Mademoiselle Barr est ici.
Barr đang ở đây.
Bien sûr, mademoiselle.
Tất nhiên rồi, quý cô.
Mademoiselle est occupée.
Bảo cô ấy tiểu thư đang bận.
No hablo anglais, mademoiselle.
Không biết tiếng Anh, thưa cô.
Je vous comprends parfaitement, mademoiselle.
Tôi hoàn toàn hiểu ý của em.
Pourquoi transportez-vous une fraise dans votre sac, mademoiselle?
Sao cô lại mang giấu một TRÁI DÂU ở trong cặp hả, cô nương?
Vous y allez, mademoiselle?
Cô tới đó hả, thưa cô?
Très bien, mademoiselle.
Được rồi, quý cô.
Mademoiselle Franchucha!
Thôi đi!
Aviez-vous peur, mademoiselle, qu'il vous arrive quelque chose?
Có phải cô đã hình dung sẽ có biến xảy ra với không, cô Adler?
J'ai un mandant cash pour vous, M. Szabo et pour Mademoiselle Ilona
Một phiếu chuyển tiền cho ông, ông Szabo và cho Ilona.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mademoiselle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.