marchandises trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marchandises trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marchandises trong Tiếng pháp.
Từ marchandises trong Tiếng pháp có các nghĩa là hàng hoá, hàng họ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marchandises
hàng hoánoun doivent parfois tirer la marchandise hors du passage. đôi khi phải kéo hàng hoá tránh ra. |
hàng họnoun |
Xem thêm ví dụ
C'est lui qui m'a apporté mes marchandises. Ảnh vận chuyển hàng từ Laramie tới. |
Le long des rues, des centaines de vendeurs étalent leurs marchandises : piments verts et piments rouges en tas, paniers de tomates bien mûres, monticules de gombo, mais aussi postes de radio, parapluies, savons, perruques, ustensiles de cuisine, et montagnes de chaussures et de vêtements d’occasion. Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ. |
Il est devenu divertissement; il est devenu un nouveau genre de marchandise, quelque chose que je vendais. Nó trở thành một thú tiêu khiển; Nó trở thành một loại hàng hóa mới, một thứ gì đó mà tôi bán. |
C'est de la bonne marchandise. Đó là thứ đồ tốt. |
Vous pourriez faire payer ma marchandise deux fois plus cher et vos clients accepteraient de payer. Ông có thể tăng gấp đôi giá hiện hành với hàng do tôi cung cấp... mà khách hàng của ông vẫn sẵn lòng trả. |
Le transport aérien de marchandises est quant à lui en augmentation constante : il a doublé entre 1998 et 2008. Vận tải hàng hóa bằng đường hàng không đang tăng liên tục: nó đã gấp đôi giữa năm 1998 và năm 2008. |
Dans le droit aérien, le cabotage désigne le transport de passagers, de courrier et de marchandises entre deux points à l'intérieur du territoire d'un État, effectué par un autre État ou une entreprise de transport aérien d'un autre État. Thương quyền 6: Quyền lấy hành khách, hàng hoá, thư tín từ một quốc gia thứ hai đến một quốc gia thứ ba qua lãnh thổ thuộc nước của nhà khai thác. |
Marchandise importée. Là đồ nhập khẩu sao? |
Il était également possible d'utiliser de très petits bateaux pour remonter les tronçons de certains affluents de la Kama et de la Petchora, et de transporter les marchandises par portage sur 4 km. Ngoài ra còn có một lựa chọn để sử dụng thuyền nhỏ di chuyển giữa các nhánh Kama và Pechora, và vận chuyển hàng hóa trong vòng 4 km đường chuyên trở còn lại. |
M. Proctor vous a payé pour transporter sa marchandise et acheter votre silence. Anh được trả tiền để chuyển hàng cho Proctor và ngậm miệng lại. |
Ma marque c'est FedEx parce que je livre des marchandises. Phong cách của tôi chính là FedEx, vì tôi đi phân phối sản phẩm. |
21 Sur la route, le car a traversé un peu vite un poste de contrôle; la police lui a alors donné la chasse et l’a fait arrêter, pensant qu’il transportait peut-être des marchandises en contrebande. 21 Dọc đường, xe buýt chạy vượt qua một trạm kiểm soát thường lệ và cảnh sát công lộ nghi xe chở hàng hóa buôn lậu nên đuổi theo và bắt xe đó phải dừng lại. |
La part des marchandises importées dans la région représente environ le double en volume des marchandises exportées, ce qui s'explique par les besoins d'une importante population et la quasi-absence d'exportation de matières premières ou de produits énergétiques ; la part du trafic interne reste très faible. Tỷ trọng hàng hoá nhập khẩu vào khu vực trung bình gấp hai lần hàng hóa xuất khẩu, điều này giải thích bởi nhu cầu của một khu vực dân số đông và sự vắng mặt ảo của việc xuất khẩu nguyên liệu hoặc các sản phẩm năng lượng; tỷ trọng giao thông nội địa vẫn rất thấp. |
En 2006, 296 millions de tonnes de marchandises ont transité en Île-de-France, soit environ 12 % du tonnage total transporté en France, volume en hausse de 2 % par rapport à l'an 2000. Năm 2006, 296 triệu tấn hàng hóa đã quá cảnh ở Île-de-France, chiếm khoảng 12% tổng trọng tải vận chuyển đến Pháp, tăng 2% so với năm 2000. |
Il y a quelques années encore, on aurait trouvé aussi de la corne de rhinocéros, des vésicules biliaires d’ours et d’autres marchandises d’origine animale aujourd’hui interdites. Cho đến những năm gần đây, ta có thể tìm thấy sừng tê giác, mật gấu và các bộ phận khác của thú vật trong tủ, nhưng bây giờ những món này bị cấm. |
Quand est-ce que les Japonais livreront les marchandises? Khi nào hàng của người Nhật chuyển đi? |
Des archéologues pensent que les marchands du sud de l’Arabie qui faisaient commerce d’encens se servaient de chameaux pour transporter leurs marchandises à travers le désert en direction du nord. Ils auraient ainsi introduit l’animal en Égypte, en Syrie et dans d’autres régions. Một số học giả cho rằng các thương gia ở nam bán đảo Ả Rập buôn bán hương liệu đã dùng lạc đà để vận chuyển hàng hóa về phía bắc, qua sa mạc, hướng đến những vùng như Ai Cập và Sy-ri; thế nên lạc đà đã có mặt ở những vùng này. |
Et je ne vais pas défiler comme de la marchandise de caravane devant Moïse ou n'importe quel autre homme. Và chị không muốn được trưng bày như một món hàng của khách buôn trước Moses hay bất cứ đàn ông nào khác. |
En 2005, 30 trains internationaux, 60 trains nationaux et 440 trains régionaux de marchandises étaient quotidiennement préparés. Trong năm 2005, mỗi ngày có 30 đoàn tàu quốc tế, 60 đoàn tàu trong nước và 440 đoàn tàu chở hàng trong vùng được kết nối tại đây. |
À l’époque, les fanons et la graisse de baleine étaient des marchandises prisées. Ngoài ra, mỡ cá voi và tấm sừng hàm là mặt hàng quý vào thời đó. |
Le système économique voulait que les produits agricoles et les autres marchandises se vendent à profit. Hệ thống kinh tế đòi hỏi nông phẩm và hàng hóa phải sinh lợi nhuận. |
Loin d’imiter la nature raisonnable de Jéhovah, il réagit avec la pesanteur d’un train de marchandises ou d’un superpétrolier. Thay vì phản ánh tính phải lẽ của Đức Giê-hô-va, ông phản ứng như chiếc xe lửa chở hàng hay chiếc tàu dầu cực lớn đề cập ở trên. |
À ce sujet, voici ce que déclarait Le service du Royaume de septembre 1977 sous la rubrique Réponses à vos questions: “Il est préférable de ne pas profiter des réunions, qu’elles aient lieu à la Salle du Royaume, dans le cadre de l’étude de livre ou lors des assemblées du peuple de Jéhovah, pour vendre des marchandises ou faire de la publicité pour un service commercial. Mục Giải đáp Thắc mắc đăng trong tờ Công việc Nước Trời tháng 6 năm 1977 (Anh-ngữ) nói: “Tốt nhất là không nên lợi dụng những sự kết hợp thần quyền để khởi sự hay để quảng cáo việc buôn bán hàng hóa hay dịch vụ có tính cách thương mại trong Phòng Nước Trời, tại các nhóm học sách và tại các hội nghị của dân sự Đức Giê-hô-va. |
Mais aussi de toutes sortes de marchandise. Các loại rau gia vị cũng vậy. |
Les bénéfices obtenus grâce aux échanges de grandes quantités d'or contre des marchandises provoquèrent la hausse de prix en Californie et stimulèrent les investissements ainsi que la création d'emplois partout sur la planète. Dòng (tiền) vàng lớn thu được từ việc bán hàng đến California của các quốc gia trên đã làm tăng các chi phí và kích thích đầu tư và tạo công ăn việc làm trên khắp thế giới. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marchandises trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới marchandises
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.