marché trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marché trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marché trong Tiếng pháp.

Từ marché trong Tiếng pháp có các nghĩa là chợ, thị trường, 市場, Chợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marché

chợ

noun (Lieu pour une activité commerciale où des articles sont achetés et vendus.)

Toutes les équipes se déplacent l'air de rien vers le côté est du marché.
Toàn đội di chuyển một cách bình thường đến phía đông của chợ.

thị trường

noun (rassemblement à but commercial, généralement périodique et dans un lieu prédéterminé, de marchands vendeurs et de personnes acheteuses)

Le marché des changes est très actif.
Thị trường chứng khoáng rất năng động.

市場

noun (Lieu pour une activité commerciale où des articles sont achetés et vendus.)

Chợ

Le barge qui a volé la carte s' est réfugié au Marché Fantôme
Thằng ngu trộm tấm bản đồ đã chạy vào khu chợ Ma

Xem thêm ví dụ

Vous voulez me faire marcher!
Tụi bây giỡn với tao hả!
J'aimerais que tu marches bientôt.
Con cần biết đi nhanh lên.
Espérons que ça marche.
Hy vọng sẽ ổn.
Un jour, au marché, il l’a rencontrée de nouveau. Elle était très contente de le revoir.
Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh.
Et bien sûr, ces pieds sont conçus de manière qu'ils ne peuvent marcher que sur ces trottoirs ou ces routes parfaits.
Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi.
Mika, un contemporain d’Isaïe, explique : “ Qu’est- ce que Jéhovah réclame de toi, sinon de pratiquer la justice, d’aimer la bonté et de marcher modestement avec ton Dieu ?
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
Il n'était plus question de faire marche arrière pour nous.
Và không hề có sự quay đầu lại với chúng tôi.
Ça marche pas comme ça.
Bệnh này không đơn giản như vậy.
* Enseignez aux enfants à marcher dans la vérité et la sagesse, Mos 4:14–15.
* Dạy con cái mình đi vào những con đường ngay thật và tiết độ, MôSiA 4:14–15.
Ensemble, elles commencèrent à marcher entre les rayons de tissus en répétant calmement les mots : « Connor, si tu m’entends, dis : ‘Je suis là’.
Họ bắt đầu cùng nhau đi bộ giữa các dãy bàn để vải và dịu dàng lặp đi lặp lại những lời: “Connor ơi, nếu cháu có thể nghe được tiếng của tôi, thì hãy nói: ‛Cháu ở đây nè.’”
Si aucun marché n'a été conclu, comment es-tu toujours en vie?
Nếu không có sự thỏa thuận, vậy thì sao các người còn sống?
3 Comment en tirer profit : La lettre d’introduction du Collège central nous donne ce conseil : « Faites marcher votre imagination, ayez vos sens en éveil.
3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị.
Vous pouvez également créer sur votre chaîne des sections et playlists spécifiques à chaque marché clé afin de regrouper des contenus autour d'une même langue et d'augmenter la durée de visionnage.
Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem.
Vous pouvez utiliser la plupart des options de ciblage sur le Réseau Display que vous connaissez déjà : par mots clés d'audience, audiences d'affinité, audiences sur le marché et données démographiques.
Bạn có thể sử dụng hầu hết các tùy chọn nhắm mục tiêu hiển thị mà bạn đã quen thuộc với - như từ khóa đối tượng, đối tượng chung sở thích, đối tượng đang cân nhắc mua hàng và nhân khẩu học.
Une femme a aidé des personnes déprimées en les emmenant faire de la marche.
Một bà nọ khuyến khích những người bị buồn nản đi bách bộ thật nhanh.
Avec Dante — c’est le nom de mon chien — je peux marcher plus vite et en prenant moins de risques.
Với Dante (tên con chó) tôi có thể đi nhanh hơn và an toàn hơn.
Les vendeurs de bétel, parfois accompagnés de leurs enfants, installent leurs étals sur des marchés ou dans la rue.
Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố.
Il y aura à nouveau le chaos dans les marchés. "
Các thị trường sẽ lại bị tàn phá một lần nữa. "
Les problèmes techniques qui doivent être surmontés pour que ça marche semblent ardus-- pas autant que de faire une I.A. super intelligente, mais assez ardus.
Vì thế, những vấn đề kỹ thuật cần giải quyết để mọi thứ diễn ra suôn sẻ trông có vẻ khó khăn -- tuy không khó khăn bằng việc tạo ra 1 AI siêu trí tuệ, nhưng cũng tương đối khó khăn.
Et c'est en rentrant au Vietnam sur le bateau qu'il a croisé ma grand- mère, avec ses diplômes en poche, et qu'il a essayé de la séduire - ça a fini par marcher - et ensuite il est devenu ministre du premier gouvernement vietnamien indépendant en 1945.
Và chính trong chuyến tàu trở về Việt Nam ông đã gặp được bà, trong tay đang cầm tấm bằng ông đã tìm cách theo đuổi bà - cuối cùng đã thành công - và sau đó ông trở thành Bộ trưởng của Chính quyền Việt Nam độc lập đầu tiên vào năm 1945.
Et la chose qui m'a le plus choquée, qui m'a brisé le coeur, c'était de marcher sur l'avenue principale de Sarajevo, où mon amie Aida avait vu le char apparaître vingt ans plus tôt, et il y avait plus de 12 000 chaises rouges, vides, et chacune d'elle représentait une personne décédée durant le siège, dans Sarajevo seul, non à travers toute la Bosnie, et cela s'étendait d'un bout de la ville et en recouvrait une bonne partie, et la chose la plus triste pour moi furent les toutes petites chaises symbolisant les enfants.
làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ.
Donc nous nous sommes posé la question : quel bien de consommation peut-on acheter dans un magasin d'électronique, qui soit bon marché, léger, programmable, et dispose de capteurs ?
Vì thế chúng tôi tự hỏi: sản phẩm nào chúng ta có thể mua trong một cửa hàng điện tử không mắc tiền lại nhẹ mà có trang bị cảm biến và chức năng tính toán?
Ce marché de Bakara, c'est le Far-West.
Khu chợ Bakara đó cứ như Miền Tây hoang dã ấy.
Cela fournit une façon simple, bon marché et mesurable de rendre de l'eau à ces écosystèmes dégradés, tout en donnant aux agriculteurs un choix économique et en donnant aux entreprises inquiètes de leur empreinte eau un moyen facile de traiter ce problème.
Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh.
Par exemple, peu importe ce que vous voulez poster, comme "soyons tous ensemble" ou "rencontrons-nous" ou "marche" c'est immédiatement enregistré, comparé et rapporté pour analyse politique future.
Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marché trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới marché

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.