marécage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marécage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marécage trong Tiếng pháp.

Từ marécage trong Tiếng pháp có các nghĩa là đầm lầy, bưng, chằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marécage

đầm lầy

noun

Avec horreur, je me suis rendu compte que j’étais dans un marécage !
Tôi kinh hoàng nhận ra rằng tôi đang lang thang trong một đầm lầy!

bưng

noun

chằm

noun

Xem thêm ví dụ

Les marécages ne sont pas guéris (11)
Các bưng không được chữa lành (11)
De quel genre de marécage viens-tu?
Ngươi từ đâu đến thế?
Il faut pousser la Lambo dans le marécage.
Cần phi tang nốt con Lambo xuống đầm lầy nữa.
Une enquête de 1983 sur le parc a montré qu'il était composé de 63 % de forêt primaire et secondaire mature, 13 % de forêts de marécages, 13 % de forêts périodiquement inondées et 11 % de jeunes forêts secondaires.
Một nghiên cứu năm 1983 xác định nó gồm 63% rừng thứ sinh già, 13% rừng đầm lầy, 13% rừng ngập theo mùa, và 11% rừng thứ sinh già.
Donald Brothwell et d'autres ont contesté cette interprétation suggérant que la taille de la voûte et la forme du crâne du marécage de Kow avait été provoqué par une déformation crânienne artificielle, en particulier celui découvert dans le site numéro 5,,.
Tuy nhiên, Donald Brothwell phản bác giải thích này và cho rằng kích thước và hình dạng di vật tại Kow Swamp đã bị ảnh hưởng bởi biến dạng sọ nhân tạo, đặc biệt là ở mẫu Kow Swamp 5.
Je vous mets en garde contre les marécages!
Nó chỉ công bằng để tư vấn cho bạn chống sương mù Hollow.
On l’emmenait à toute vitesse sur le siège arrière d’une vieille voiture rouillée, à travers les marécages et le long des plages, au petit hôpital de quatre lits.
Nó được chở gấp ngang qua các đầm lầy và dọc theo bãi biển trên băng ghế sau của một chiếc xe cũ kỹ, han rỉ đến một nhà thương nông thôn có bốn giường.
Ou le marécage à Gramercy Park, juste là.
Hay đầm lầy ở công viên Gramercy, ngay đây.
Je savais que la sorcière la voulait, alors je l'ai jetée dans le marécage.
Ta biết trước là mụ phù thuỷ tham lam đó thèm khát nó, nên ta đã ném nó xuống xình.
Avec ou sans marécage, on ne tiendra pas jusque là
Đầm lầy hoặc đầm lầy không có, chúng ta có thể giữ cho phía trước của anh ta lâu.
Vous achetez le marécage, mais je ne bouge pas?
Anh mua căn hộ này và tôi được ở lại.
Et nos cerveaux -- nos illustres cerveaux -- rappellent l'écoulement des eaux d'un marécage.
Và bộ não của chúng ta -- bộ não trứ danh của chúng ta phản chiếu hình ảnh những đường mương của bãi lầy thủy triều
Je veux récupérer mon marécage.
Tôi phải đòi vùng đầm lầy của tôi lại!
Pendant l'explosion Cambrienne, la vie émergea des marécages, la complexité naquit, et pour ce qu'on peut dire, nous sommes à moitié chemin.
Vào thời đại bùng nổ của kỉ Cambri, sự sống nổi lên từ các đầm lầy, sự đa dạng sinh sôi nảy nở, và từ những thứ chúng ta có thể kể ra, chúng ta đã đi được một nửa đoạn đường.
Il n'y a pas beaucoup de place pour les deux dans les marécages paludéens des Asmat ou dans les vents glacials du Tibet, mais ils ont, néanmoins, à travers le temps et les rituels, fabriqué une mystique traditionnelle de la Terre qui n'est pas basée sur le fait d'en être volontairement proche, mais basée sur une intuition beaucoup plus subtile : le fait que la Terre en elle-même ne puisse exister que par le biais de la conscience humaine.
Không có nhiều chỗ cho cả 2 ở trong những đầm lầy sốt rét vùng Asmat trong những cơn gió rét vùng Tibet, qua thời gian và những nghi lễ, họ tạo ra sự thần bí truyền thống của Trái Đất nền tảng của những thần bí này không phải là sự tồn tại của con người gắn với nó, mà ở một mức độ nhận thức tinh vi hơn: rằng bản thân Trái Đất chỉ có thể tồn tại Khi nó tồn tại trong nhận thức của con người.
Il n'y a pas encore de dinosaures; Juste ce marécage pour de vilains sauriens lents et couverts d" écailles avec deux ou trois petits mammifères camouflés en périphérie.
Vẫn chưa có khủng long, chỉ có loài chậm chạp, giống thằn lằn, có vảy, khó chịu, sống ở đầm lầy với một vài loài động vật có vú nhỏ bé lẩn trốn ở ngoài bìa.
Avec les marécages qui durcissent, le ruisseau qui s'assèche...
Với đầm lầy và con lạch đang khô...
Dès le mois de janvier 878, les guerriers danois organisent une contre-attaque contre le bourg fortifié de Chippenham, où Alfred passe justement l’hiver, « et la plupart des gens furent réduits, à l’exception du Roi Alfred, qui put s’échapper avec quelques autres par les bois et les marécages, et après Pâques il édifia un fort à Athelney, et depuis ce fort il continua à combattre l’ennemi » (Chronique anglo-saxonne).
Vào tháng 1 năm 878, người Danes đã thực hiện một cuộc tấn công bất ngờ vào Chippenham, một thành trì của hoàng gia, nơi mà Alfred đã ở lại trong dịp Giáng sinh, "và hầu hết mọi người đều bị giết trừ vua Alfred, và người cùng với một nhóm nhỏ đã băng qua rừng và đầm lầy, và sau lễ Phục Sinh, người đã cho xây một pháo đài ở Athelney trong đầm lầy của Somerset, và từ pháo đài này lại tiếp tục chiến đấu chống lại kẻ thù" .
Il réparait les routes, raccommodait les marécages, et faisait de l'anti-braconnage.
Anh đã sửa đường, chăm nom vùng đất ngập nước, và đảm nhận cả việc chống săn bắn bất hợp pháp.
En fait, avec environ 50% de la population mondiale habitant à moins de 100 kilomètres du littoral et la plupart du reste habitant près de lacs, rivières ou marécages, qui mènent tous finalement à l'océan, chaque personne sur la planète a la possibilité d'influer sur la santé et la nature de l'océan.
Trên thực tế, với gần 50% dân số thế giới sống dọc 100km đường bờ biển và hầu hết số còn lại sống gần ao, hồ, sông mà cuối cùng đều dẫn ra biển, hầu như mỗi người dân trên hành tinh đều có cơ hội gây ảnh hưởng tới sức khỏe và sức sống của đại dương
L’endroit était quasiment un marécage où l’on ne trouvait que quelques bâtiments très simples.
Mảnh đất nầy là một mảnh đất đầm lầy hoang vắng, chỉ có một vài tòa nhà đơn sơ mà thôi.
Comme le rapporte le lieutenant du général Alexeï Antonov, « nous devions faire face à la fois à l'hostilité des forêts et des marécages, et à la résistance de plus en plus forte des troupes ennemies renforcées par des divisions arrivant de la région de Briansk ».
Phó Tổng tham nưu trưởng quân đội Liên Xô, tướng A. I. Antonov báo cáo "Chúng tôi đã phải đối phó với các khu rừng rậm và đầm lầy cùng với sự kháng cự quyết liệt của quân địch, vốn được tăng viện liên tục bằng các sư đoàn đến từ vùng Bryansk".
Les sceaux-cylindres sumériens décrivent aussi des maisons construites à partir de roseaux assez semblables à celles construites jusqu'à très récemment par les habitants des marécages du sud de l'Irak.
Những con dấu hình trụ của Sumer cũng thể hiện những ngôi nhà được xây dựng từ lau sậy không giống như những ngôi nhà được xây dựng bởi người Arab đầm lầy ở phía nam Iraq cho tới tận năm 400.
Marécages, cordes, et je ne sais quoi!
Đầm lầy và dây thừng, không biết còn gì nữa đây.
Malheureusement pour lui, il est tombé dans un marécage et n'a pas pu en sortir.
Bất hạnh cho anh ta, anh ấy rơi vào một đầm lầy và không thể thoát ra được.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marécage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.