mardi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mardi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mardi trong Tiếng pháp.
Từ mardi trong Tiếng pháp có các nghĩa là thứ ba, ngày thứ ba, Thứ Ba, Thứ Ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mardi
thứ banoun Demain nous serons mardi. Ngày mai là thứ Ba. |
ngày thứ banoun Le mardi vous convient? Với cô ngày thứ ba có được không? |
Thứ Banoun Demain nous serons mardi. Ngày mai là thứ Ba. |
Thứ Ba
Demain nous serons mardi. Ngày mai là thứ Ba. |
Xem thêm ví dụ
“ Le lundi 17 septembre, nous avons dégagé les corps de quelques pompiers qui s’étaient précipités dans la tour le mardi précédent. “Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước. |
▪ Le Mémorial sera célébré le mardi 2 avril 1996. ▪ Lễ Kỷ niệm sẽ cử hành vào ngày 2 tháng 4 năm 1996 nhằm ngày Thứ Ba. |
On se voit, mardi? Anh có thể gặp em vào thứ Ba không? |
Il a sa classe de Zumba, le mardi. Nó có lớp học nhảy Zumba vào thứ 3. |
La journée du mardi a commencé avec la perte insupportable et démoralisante de tous ces projets, ces attentes et ces rêves merveilleux de la veille. Tảng sáng thứ Ba đến với sự mất mát đầy chán nản và thất vọng của tất cả các kế hoạch, kỳ vọng, và ước mơ tuyệt vời của mới ngày hôm trước. |
Voulez-vous être assez bons pour leur donner quatre places pour ce soir mardi. Mãi đến 3 năm sau, ông mới đủ tiền làm cuốn Paris by Night thứ hai. |
Seulement les mardis. Chỉ vào thứ 3 thôi. |
Je suis votre cours de psycho du mardi, Dr Gruber. Tôi là học viên trong lớp tâm thần học của thầy, bác sĩ Gruber |
Étant donné que nous n’avons pas de pied-à-terre où loger entre deux visites, nous restons chez nos hôtes jusqu’au mardi matin, puis nous reprenons la route. Vì không có chỗ ở riêng, nên chúng tôi phải ở lại nhà các anh chị qua thứ hai, và sáng thứ ba đi thăm hội thánh kế tiếp. |
Le mardi suivant, son état s’est aggravé. Le 14 mars, à 4 h 26, son médecin constatait le décès. Thứ Ba sau đó, tình trạng của anh trầm trọng hơn, và vào lúc 4 giờ 26 phút sáng ngày 14 tháng 3, bác sĩ xác nhận anh đã qua đời. |
J’ai reçu un courriel concernant ce terrible mardi matin de la part de Sandra Hatch, la femme de John Hatch, alors premier conseiller dans la présidence du temple de Colonia Juárez, Chihuahua. Tôi nhận được email về buổi sáng thứ Ba khủng khiếp đó từ Sandra Hatch là vợ của John Hatch, lúc bấy giờ là đệ nhất cố vấn trong chủ tịch đoàn Đền Thờ Colonia Juárez Chihuahua. |
Le Président fera son discours mardi. Ngài tổng thống sẽ có bài phát biểu vào thứ ba. |
C'est le mardi, à la MJC. Có một lớp ở hội YMCA vào thứ Ba. |
L'émission est également rediffusée le mardi suivant en deuxième partie de soirée. Chương trình cũng được phát lại vào chiều ngày thứ ba của tuần kế tiếp. |
Par exemple, vous pouvez décider de ne diffuser vos éléments de campagne que le mardi, ou tous les jours de 15h00 à 18h00. Ví dụ: bạn có thể đặt các mục hàng để chỉ chạy vào thứ Ba hoặc từ 3 đến 6 giờ chiều hàng ngày. |
Enfant de demain, même si tu n'es pas encore né, je t'ai rencontré pour la première fois mardi matin. Đứa con của tương lai, chưa hề ra đời, Ta gặp con vào sáng thứ Ba ấy. |
Imaginons, par exemple, que vous ayez bloqué une catégorie d'annonces sur vos pages mardi dernier, puis créé un leaderboard le lendemain. Ces deux événements s'affichent dans vos rapports. Ví dụ: nếu bạn đã chặn danh mục quảng cáo từ các trang vào Thứ Ba tuần trước và sau đó tạo bảng xếp hạng mới vào ngày hôm sau, bạn sẽ thấy hai sự kiện này được đánh dấu trong báo cáo của mình. |
Ce sera le mardi. Vậy thì thứ ba vậy. |
Les réunions de la Société de Secours avaient lieu le mardi matin. Hội Phụ Nữ họp vào sáng thứ Ba. |
On pourrait s'attendre à un taux de rebond de 33 %, mais le calcul de ce dernier ne tient pas compte du fait que la page A a été consultée le mardi. Bạn có thể đã phỏng đoán rằng Tỷ lệ phiên thoát sẽ là 33%, nhưng lượt xem trang ngày thứ Ba cho Trang A không được xem xét đến khi tính Tỷ lệ phiên thoát. |
le traversier explose à 10h50 le jour du Mardi gras. Được rồi, nhớ nè, cái phà nổ lúc 10:50 ngày thứ ba, nhé. |
A mardi, si je peux, ma chère. Thứ Ba, nếu có thể. |
Mais c'est mardi prochain. Không có chuyện đó trước Thứ ba tuần tới. |
Ça a bougé le mardi. Biến động chắc chắn bắt đầu ngày Thứ hai tuần đó. |
Même problème mais sans mardi. Số thứ tự 2 thì chỉ có thể là ngày thứ Ba. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mardi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mardi
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.