mettre de côté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mettre de côté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mettre de côté trong Tiếng pháp.

Từ mettre de côté trong Tiếng pháp có các nghĩa là để dành, dành dụm, tiết kiệm, dự trữ, gom góp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mettre de côté

để dành

(save)

dành dụm

(lay by)

tiết kiệm

(set aside)

dự trữ

(lay aside)

gom góp

(put by)

Xem thêm ví dụ

Par conséquent, pour écouter avec amour, nous devons mettre de côté nos propres intérêts.
(1 Cô-rinh-tô 13:4, 5) Vì thế, lắng nghe với lòng yêu thương có nghĩa là chúng ta phải gác sang một bên những chuyện riêng của mình.
On ne peut pas la négliger ou la mettre de côté.
Công việc này không thể bỏ qua hay gạt sang một bên.
Pourquoi les tribulations et les persécutions entraînent-elles certaines personnes à mettre de côté la parole de Dieu ?
Tại sao nỗi thống khổ và sự ngược đãi dấn dắt một số người bỏ qua một bên lời của Thượng Đế?
Travail : Vous êtes- vous laissé absorber par votre travail au point de mettre de côté les activités spirituelles ?
Nghề nghiệp: Bạn có quá bận rộn trong công việc đến nỗi đặt những điều thiêng liêng sang một bên không?
Un plan que j'ai dû mettre de côté pendant que j'étais en prison au Yémen.
Kế hoạch đã phải tạm dừng khi anh đang trong tù ở Yemen.
Alors pourquoi ne pas mettre de côté votre sectarisme deux secondes et lui donner une chance?
Vậy thì sao anh không bỏ cái sự cố chấp ngu ngốc trong 1 hoặc 2s và cho anh ấy một cơ hội?
Elle est indivisible et on ne peut pas en mettre de côté une partie quelconque.
Điều đó không thể được phân chia, và bất cứ phần nào của sự thật cũng không thể bác bỏ được.
Sans mettre de côté le crédit de Beauvoir, oui, c'est ce que je dis.
Trên tinh thần không đánh giá thấp công lao của de Beauvoir thì đúng, ý tôi chính xác là như vậy.
Mettre de côté l’orgueil
Từ Bỏ Tính Kiêu Ngạo
Il l’a lu pendant un moment, l’a trouvé intéressant mais a fini par le mettre de côté.
Anh ấy đọc sách đó một thời gian, thấy sách rất thú vị nhưng rồi cuối cùng bỏ qua một bên.
La congrégation du reste oint allait- elle mettre de côté le filet et attendre oisivement sa récompense céleste?
Rồi hội thánh gồm những người xức dầu còn sót lại có quăng lưới đi, nói theo nghĩa bóng, và chỉ ngồi không để chờ được thưởng lên trời hay không?
Ça veut dire parfois mettre de côté sa propre opinion.
Và điều đó cũng có nghĩa bỏ bớt ý kiến cá nhân của bạn.
Je pensais mettre de côté certaines choses de valeur avec ton accord.
Anh nghĩ đặt bên cạnh vài vật có giá trị nếu em đồng ý.
Aide-moi ici, Jesse... et nous pouvons le mettre de côté.
Giúp tôi đi, Jesse... và chúng ta sẽ có thể tống hắn vào tù.
Habitude numéro 3 : Prenez le temps de mettre de côté vos appareils mobiles
Thói quen Số 3: Dành Ra Thời Gian để Bỏ Qua Một Bên Các Thiết Bị Di Động của Mình
Pourquoi devons-nous « mettre de côté tout principe égoïste » ?
Tại sao chúng ta cần phải “từ bỏ mọi nguyên tắc ích kỳ”?
Mieux vaut mettre de côté ce qui sonne bien dans l'instant, et faire preuve de souplesse.
Nên ta hãy gạt sang một bên mấy lời có cánh trong lúc này và hãy thích nghi với các chính sách trong hoàn cảnh thực tế.
Vous pouvez mettre de côté une petite quantité de données à l'aide de la banque d'urgence de Datally.
Bạn có thể để dành một ít dữ liệu thông qua Ngân hàng dữ liệu khẩn cấp của Datally.
« Vous ne devez pas plier soigneusement votre bénédiction et la mettre de côté.
“Tờ giấy ghi phước lành của các anh chị em không phải là để được gấp lại gọn gàng và cất đi.
Cet autel mesurait environ neuf mètres de côté.
Bàn thờ đó rộng khoảng 9 mét vuông.
J'aimerais mettre de côté ce genre de discussion de bar du vendredi soir et vous amener réellement au laboratoire.
Tôi muốn đặt cuộc thảo luận kiểu "tối thứ sáu ở quán bar" này sang một bên và dẫn các bạn bước vào bên trong phòng thí nghiệm.
Il fallait en mettre de côté pour le lendemain, car Jéhovah ne faisait pas tomber de manne le septième jour.
Và Đức Giê-hô-va dặn để dành một phần bánh ấy qua ngày hôm sau, vì Ngài sẽ không khiến cho bánh ấy rơi xuống ngày thứ bảy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mettre de côté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.