minuit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ minuit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minuit trong Tiếng pháp.

Từ minuit trong Tiếng pháp có các nghĩa là nửa đêm, mười, mười hai giờ đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ minuit

nửa đêm

noun

Si je continue comme cela, vous serez là jusqu'à minuit.
Nếu tôi tiếp tục thế này, chắc các bạn sẽ phải ở đây đến nửa đêm.

mười

numeral

mười hai giờ đêm

noun

Xem thêm ví dụ

T'es prête pour un bain de minuit?
Định bơi khỏa thân sao?
Si Thad demande, j'étais avec vous deux jusqu'à minuit.
À, nếu Thad có hỏi, thì bảo là mình ở cùng hai người đến nửa đêm nhá.
» Et il se hâta de reprendre : « Eh bien, Sandrigo est à Venise, et je pense qu’il sera ici vers minuit
Sandrigo đang ở Venise, và ta nghĩ rằng ông ta sẽ đến đây vào mười hai giờ khuya
Il bouge trois heures avant le coucher du soleil et jusqu’à minuit, puis un peu avant l’aube jusqu’à trois heures après le lever du soleil.
Linh miêu vẫn không ngừng di chuyển từ 3 giờ trước khi mặt trời lặn cho đến khoảng nửa đêm và sau đó một lần nữa từ trước bình minh cho đến 3 giờ sau khi mặt trời mọc.
Comme je n’avais nulle part où dormir, je me rendais au café du village où j’attendais que le dernier client soit parti, en général après minuit ; je dormais sur un divan, et je me levais très tôt le lendemain matin avant que le patron commence à servir les boissons.
Vì không có chỗ nào ngủ, tôi thường đi vào một tiệm cà phê trong làng, đợi đến khi người khách cuối cùng rời tiệm—thường sau nửa đêm—rồi tôi ngủ trên ghế xô pha và thức dậy lúc sáng sớm trước khi chủ tiệm bắt đầu phục vụ khách hàng.
Toutes les cendrillons ont leur minuit ; si ce n’est dans cette vie, ce sera dans la prochaine.
Chúng ta đều phải đối diện trực tiếp với những hậu quả của hành động mình—nếu không là trong cuộc sống này thì sẽ là trong cuộc sống mai sau.
Larguées la nuit du 9 au 10 mars 1945, entre minuit et trois heures du matin, quelque 700 000 bombes au napalm et autres dispositifs incendiaires modernes contenant du magnésium et de l’essence gélifiée feront un carnage inimaginable.
Nghiêm trọng nhất là cuộc tàn phá khi khoảng 700.000 quả bom rơi xuống vào đêm ngày 9/10 tháng 3 năm 1945, từ giữa đêm đến độ ba giờ sáng.
Il a donc “ prolongé son discours jusqu’à minuit ”.
Vì thế, ông “cứ giảng luôn cho đến nửa đêm”.
Une fille et ses amis vont marcher par la porte à minuit.
Cô bé và bạn của mình sẽ đi qua khỏi cổng thành vào tối này.
Nous deviendrons tous des démons à minuit!
Tất cả chúng ta sẽ biến thành yêu quái vào giữa đêm!
Vous rentrez avant minuit.
Về trước nửa đêm.
Il est exactement minuit dix.
Thời gian áng chừng 12:10.
Et puis juste avant minuit, j'ai reçu ce SMS de Caitlin.
Và ngay trước nửa đêm hôm đó, tôi nhận được tin nhắn này từ Caitlin.
La chanson a été créée pour la première fois dans le monde entier à minuit HE le 20 avril 2018, en tant que premier single du quatrième album studio de Grande, Sweetener.
Bài hát được phát hành toàn cầu vào lúc nửa đêm Giờ miền Đông vào ngày 20 tháng 4 năm 2018, là đĩa đơn đầu từ album phòng thu thứ tư sắp tới đây của Grande, Sweetener.
S'ils suivent le trajet habituel, ils atteindront la rivière à minuit.
Nếu theo đúng lộ trình thì đôi tuần tra sẽ tới dòng sông trong đêm nay
Il n'est que minuit.
Mới nửa đêm thôi.
Il devait être plus de minuit et je fus étonnée quil ait accepté si gentiment.
Chắc phải quá nửa đêm, và tôi bối rối bởi sự đồng ý dễ chịu của ông.
Muirhead-Gould arriva à bord du Lolita vers minuit, un déplacement qu'il décrivit comme une tentative de sa part d'en apprendre davantage sur la situation.
Muirhead-Gould đã lên chiếc HMAS Lolita ngay sau nửa đêm như một hành động chứng minh mình đang cố gắng tìm hiểu tình hình.
Mais après minuit, quand mon coloc dort.
Nhưng đến sau nửa đêm nhé, khi bạn cùng phòng của tôi đã ngủ.
Ça s'est passé à minuit dix.
Việc này xảy ra vào 12:10.
Mes bagages se trouvaient dans la loge du concierge, et je lui dis que je serais à la gare un peu avant minuit.
Ông thường trực để hành lý của tôi ở chỗ ông và tôi bảo tôi sẽ đến ga trước nửa đêm một chút.
Oui, il est déjà minuit.
Đúng rồi, đã quá 12 giờ rồi...
Mon minuit est votre minuit.
Nửa đêm bên tôi cũng là nửa đêm bên ngài.
Minuit à Paris (2011), film de Woody Allen.
Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2012. ^ the film ^ “Midnight in Paris: Woody Allen”.
Il était endormi dans son lit à minuit, et selon vous... il devait prendre l ́ avion six heures plus tard.
Anh ta vẫn ngủ yên trên giường, và theo lời Đại tá, anh ta sắp lên máy bay trong 6 tiếng nữa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minuit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.