minute trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ minute trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minute trong Tiếng pháp.

Từ minute trong Tiếng pháp có các nghĩa là phút, bản chính, bản gốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ minute

phút

noun (unité de temps)

Tu ferais mieux de rassembler tes affaires maintenant parce qu'on s'en va dans dix minutes.
Bạn tốt nhất nên gói đồ lại đi vì bạn sẽ rời đi trong 10 phút nữa.

bản chính

noun (luật học, pháp lý) bản chính, bản gốc (của một văn bản)

bản gốc

noun (luật học, pháp lý) bản chính, bản gốc (của một văn bản)

Xem thêm ví dụ

Pas dans les deux dernières minutes.
Trong hai phút vừa qua thì không.
Je peux te manquer cinq minutes par jour.
Em có thể nhớ anh 5 phút mỗi ngày.
Après que les élèves ont étudié ces versets pendant quelques minutes, demandez-leur de dire ce qu’ils ont trouvé.
Sau khi học sinh đã nghiên cứu những câu này trong một vài phút, hãy yêu cầu họ chia sẻ điều họ đã tìm thấy.
Attendez une minute s'il vous plaît, chef.
Cho chúng tôi một phút, xếp.
Nous ne sommes pas des plaignantes et notre visite ne durera pas plus de trois minutes.
Chúng tôi không xin xỏ gì cả và cuộc viếng thăm của chúng tôi chỉ kéo dài không đầy ba phút”.
Le personnel l a eut en moins d'une minute... nous avions résolu la situation.
Người vào chưa đến một phút... mà chúng tôi đã giải quyết xong vấn đề.
J'en ai pour une minute.
Chờ tao một phút.
Dépôt dans quinze minutes.
15 phút nữa đến điểm hẹn.
Dix minutes avaient suffi à leur défaite et dArtagnan était resté maître du champ de bataille.
Mười phút đã đủ làm chúng thất bại, và D' Artagnan giữ thế chủ chiến trường.
Le dimanche, après avoir conclu la réunion par la prière, nous nous exerçons pendant quelques minutes à chanter des cantiques.
Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát.
Il parait qu'il me reste deux minutes, alors on ne peut pas.
Chúng ta chỉ còn hai phút thôi.
L'indicateur d'évolution, les impressions et les clics sont mis à jour toutes les 15 minutes environ.
Hệ thống sẽ cập nhật tiến trình, số lần hiển thị và số lần nhấp khoảng 15 phút một lần.
Il reste planté devant la caméra de sécurité, pendant 23 minutes jusqu'à ce qu'on vienne le chercher?
Anh ta bước vào và đứng trực diện với máy quay an ninh, rồi đứng đó trong 23 phút cho đến khi bị bắt sao?
Ça fait plus de cinq minutes.
Lâu hơn 5 phút rồi đấy.
Avant de plonger dans la prochaine situation évaluative stressante, pendant deux minutes, essayez de faire ça, dans l'ascenseur, dans la salle de bains, à votre bureau, derrière des portes closes.
Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.
10 minutes.
Còn 10 phút nữa thưa ngài.
Avant de retourner à son lieu de repos, Emily déplore : « Arrive-t-il... jamais aux êtres humains de se rendre compte de la vie tandis qu’ils la vivent, chaque minute, chaque minute ? »
Trước khi trở lại nơi yên nghỉ của mình, Emily đã than: “Con người có bao giờ ý thức được cuộc sống là quý báu biết bao trong khi họ còn sống—mỗi phút, mỗi giây không?”
Et je vais passer les prochaines minutes à essayer de vous convaincre que la physique peut nous enseigner quelque chose sur le marketing.
Và tôi sẽ dành vài phút tới để thuyết phục các bạn rằng vật lý có thể dạy ra nhiều điều về marketing.
Une dizaine de participants pourront ainsi faire des commentaires enrichissants durant les cinq minutes réservées pour la participation de l’auditoire.
Như vậy, trong vòng năm phút dành cho cử tọa, khoảng mười anh chị có thể đóng góp những lời bình luận đầy ý nghĩa.
On a jusqu'à la fin janvier pour présenter ses vœux... » Quelques minutes avant l'attaque, les comptes Twitter et Facebook de l'hebdomadaire publient, en guise de vœux du nouvel an de la rédaction, un dessin d'Honoré « l'une des futures victimes » qui représente Abou Bakr al-Baghdadi, le chef de l'État islamique, souhaitant la bonne année en déclarant « Et surtout la santé ! ».
Vài phút trước vụ tấn công, họa sĩ Honoré, một trong những nạn nhân sau đó, còn đăng một bức hình lên tài khoản twitter của tờ báo: Abu Bakr al-Baghdadi, thủ lĩnh của Nhà nước Hồi giáo Iraq và Levant, đang đứng cầu phước lành năm mới "Et surtout la santé!"
Nous allons vous surélever les jambes pendant dix minutes et vous pourrez partir.
Nâng chân trong vòng 10 phút nữa là cô có thể đi được rồi
À la dernière minute, alors que les hélicoptères sont sur le point d’atterrir à Fürstenfeldbruck, les policiers allemands à bord de l'avion votent pour l'abandon de leur mission sans consulter leur commandement central.
Vào phút cuối cùng, khi các máy bay đang tới Fürstenfeldbruck, cảnh sát Đức trên máy bay đồng ý hủy bỏ sứ mệnh, mà không tư vấn với trung tâm chỉ huy.
5 minutes.
Năm phút.
Il me faudra une minute pour les autres.
Chỉ cần có một phút để thay đổi mật khẩu.
Cette affaire des 18 minutes, je la trouve plutôt fascinante.
Tôi thấy say mê trong buổi nói chuyện 18 phút này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minute trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.