moderne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moderne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moderne trong Tiếng pháp.

Từ moderne trong Tiếng pháp có các nghĩa là hiện đại, cận đại, tân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moderne

hiện đại

adjective

Pourquoi la technologie moderne ne s'est pas développé en Chine ?
Tại sao công nghệ hiện đại lại không phát triển ở Trung Quốc?

cận đại

adjective

La plus moderne, le travail de grands érudits.
Đó là phần cận đại nhất, phần việc của học giả vĩ đại

tân

adjective

Les chrétiens, aujourd’hui, doivent se méfier des idoles modernes.
Tín đồ Đấng Christ phải coi chừng thần tượng tân thời

Xem thêm ví dụ

Ceux- ci sont tout à fait différents, et ils sont hors de portée de la diplomatie moderne.
Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại.
1923 Gilbert N. Lewis et Merle Randall publient Thermodynamics and the Free Energy of Chemical Substances, premier traité moderne de thermodynamique chimique.
Năm 1923 Gilbert N. Lewis và Merle Randall xuất bản Thermodynamics and the Free Energy of Chemical Substances (tạm dịch Nhiệt động lực học và Năng lượng tự do của các hợp chất hóa học), luận văn hiện đại đầu tiên về nhiệt động hóa học.
Il connait une enfance difficile mais sa famille s'arrange pour qu'il reçoive une éducation moderne.
Ông trải qua tuổi thơ khó khăn nhưng gia đình ông vẫn có điều kiện cho ông hưởng một nền giáo dục tiên tiến.
Quelle prophétie d’Ésaïe a eu une application moderne en 1919?
Lời tiên tri nào của Ê-sai có sự ứng nghiệm thời nay vào năm 1919?
Le premier temple moderne a été consacré en mars 1836 à Kirtland (Ohio).
Ngôi đền thờ đầu tiên của những ngày sau được làm lễ cung hiến tại Kirtland, Ohio, vào tháng Ba năm 1836.
Maintenant, l'esclavage moderne: selon les statistiques brutes du Département d'État, il y a environ 800. 000 - 10 fois plus - victimes de la traite à travers les frontières internationales.
Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới
Notre conviction du Sauveur et de son œuvre moderne devient l’objectif puissant à travers lequel nous jugeons tout le reste.
Sự tin chắc của chúng ta về Đấng Cứu Rỗi và công việc ngày sau của Ngài trở thành một cái kính hiển vi mà qua đó chúng ta xét đoán được mọi điều khác.
Je vais vous parler d'un changement fondamental en cours dans le tissu de l'économie moderne.
Hôm nay tôi sẽ nói về một thay đổi rất căn bản đang diễn ra trong cơ cấu nền kinh tế hiện đại.
Avec la modernisation des transports et de l'armée au XXe siècle, les chevaux Anglo-normands perdent leurs débouchés militaires et carrossiers.
Thế kỷ 20 Với sự cơ giới hóa vận tải và quân sự trong thế kỷ 20, người Ngựa Anglo-Norman không còn nhu cầu như một cỗ xe ngựa và quân sự.
LES premières pages de l’histoire moderne des Témoins de Jéhovah ont été écrites voici plus de 100 ans.
LỊCH SỬ hiện đại của Nhân Chứng Giê-hô-va bắt đầu cách đây hơn một trăm năm.
Même cette traduction moderne du “ Nouveau Testament ” qu’une amie de la famille m’a offerte par la suite, je n’ai jamais pris le temps de la consulter.
Thậm chí sau này, khi một người bạn của gia đình cho tôi cuốn “Tân Ước” trong ngôn ngữ hiện đại, tôi cũng chẳng bao giờ đọc.
Mustafa Kemal Atatürk, le leader et fondateur de cette république moderne, a utilisé le palais présidentiel comme résidence d'été et y a effectué certains de ses travaux les plus importants.
Mustafa Kemal Atatürk, ổng thống đầu tiên của nước Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ đã sử dụng cung điện làm nơi ở trong mùa hè và trưng bày một số tác phẩm quan trọng nhất của ông ở đây.
L’accomplissement moderne concernait quelque chose de semblable.
Sự ứng nghiệm vào thời nay cũng có nghĩa tương tự như thế.
Quant à la revue Modern Maturity, elle a déclaré: “Les mauvais traitements infligés aux personnes âgées sont la dernière [forme de violence au foyer] qui est en train de sortir de l’ombre pour venir s’étaler sur les pages des journaux de notre pays.”
Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”.
Nous nous sentons coupables du traitement des peuplades primitives dans le monde moderne, et refusons d'admettre qu'il pourrait y avoir quelque chose de positif dans la culture occidentale.
(Cười) Có mặc cảm tội lỗi về cách ta đối xử với dân bản địa ở đời sống tri thức hiện đại, và sự không thừa nhận những điều tốt đẹp trong văn hóa phương Tây.
Frances Hashimoto L'ancienne PDG de la compagnie américaine Mikawaya est reconnue pour être la créatrice de la version moderne du mochi, et pour avoir introduit le produit sur le marché nord-américain.
Frances Hashimoto, cựu chủ tịch và CEO của Mikawaya, được ghi nhận là người sáng tạo ra kem mochi và giới thiệu món tráng miệng này đến thị trường Bắc Mỹ.
L’anglais moderne étend cette habitude de flexibilité, en incorporant des mots depuis d’autres langues.
Tiếng Anh hiện đại mở rộng truyền thống linh hoạt này, bằng cách tiếp nhận từ ngữ từ các ngôn ngữ khác.
Nous vivons à une époque de l’histoire du monde où les Écritures et les paroles des prophètes modernes n’ont jamais été aussi accessibles.
Chúng ta sống trong một thời kỳ mà thánh thư cũng như những lời của các vị sứ đồ và tiên tri hiện đại rất dễ nhận được hơn bất cứ thời điểm nào trong lịch sử của thế gian.
En résumé, beaucoup de sociétés traditionnelles mettent bien mieux à profit les qualités de leurs anciens et leur donnent une vie plus satisfaisante que nous le faisons dans nos grandes sociétés modernes.
Tóm lại, nhiều xã hội truyền thống tạo điều kiện sử dựng những người già trong cộng đồng và làm thoả mãn cuộc sống của họ hơn trong xã hội lớn hiện đại của chúng ta.
Dans ce cas, la vie dans le monde moderne ne doit pas vous sembler facile.
Nếu có, thì sống trong thế gian ngày nay có thể là điều rất khó.
10 Dans les temps modernes, la prédication du Royaume a eu de modestes débuts.
10 Công việc rao giảng về Nước Trời vào thời hiện-đại bắt đầu một cách khiêm-tốn.
Ce dont je parle est spécifique aux sociétés occidentales modernes, opulentes.
Vậy, cái tôi đang nói về là vấn đề riêng của xã hội hiên đại giàu có phương Tây.
Holland, du Collège des douze apôtres, a dit qu’il y avait beaucoup de leçons à tirer de l’expérience des premiers pionniers SDJ qui pourraient aider les réfugiés modernes à se hisser au-dessus des contingences.
Holland thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ nói rằng có rất nhiều điều cần phải học từ kinh nghiệm của những người tiền phong Thánh Hữu Ngày Sau đầu tiên mà có thể giúp những người tị nạn hiện đại khắc phục được hoàn cảnh của họ.
SK : Les idées des temps modernes sur le sexe sont devenues un combat où nous essayons tous de renverser l'autre.
SK: Quan điểm đương thời lại coi tình dục như một cuộc chiến mà ai cũng đều cố thắng đối thủ.
Qu’est- ce qui indique que la prophétie de Malachie devait connaître un autre accomplissement dans les temps modernes?
Điều gì cho thấy rằng lời tiên tri của Ma-la-chi sẽ ứng nghiệm nữa vào thời nay?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moderne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.