modeste trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ modeste trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modeste trong Tiếng pháp.
Từ modeste trong Tiếng pháp có các nghĩa là khiêm tốn, xoàng xĩnh, khiêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ modeste
khiêm tốnadjective Deux des rois dont nous avons parlé plus haut n’ont pas été modestes en toutes occasions. Hai vị vua trong số nói trên chẳng phải lúc nào cũng khiêm tốn. |
xoàng xĩnhadjective Les premiers projets furent modestes, Và sau đó dự án đầu tiên có vẻ như đã trở nên xoàng xĩnh, |
khiêmadjective Troisièmement, c’est se montrer modeste que de s’interdire de se venger. Thứ ba, tránh lấy ác trả ác là con đường khiêm nhường. |
Xem thêm ví dụ
Mika, un contemporain d’Isaïe, explique : “ Qu’est- ce que Jéhovah réclame de toi, sinon de pratiquer la justice, d’aimer la bonté et de marcher modestement avec ton Dieu ? Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?” |
De ce début modeste, la Primaire a grandi jusqu’à faire partie de l’Église dans le monde entier. Từ sự khởi đầu nhỏ bé đó, Hội Thiếu Nhi đã lớn mạnh cho đến khi trở thành một phần của Giáo Hội trên khắp thế giới. |
Ces installations sont modestes, propres et bien agencées, ce qui leur donne de la dignité. Đây là những nơi khiêm tốn, sạch sẽ và ngăn nắp, tạo nên vẻ trang nghiêm. |
Un hôtel 2 étoiles peut avoir des chambres modestes et des prix peu élevés, tandis qu'un hôtel 4 étoiles peut proposer un décor haut de gamme, un concierge dédié, un service de chambre 24h/24, et des équipements de luxe tels que des peignoirs et des minibars. Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar. |
Voir l’article “ Des hommes d’origine modeste traduisent la Bible ”, dans La Tour de Garde du 1er juillet 2003. Xin xem bài “Những người có gốc gác bình thường dịch Kinh Thánh” trong Tháp Canh ngày 1-7-2003. |
Il naît dans un milieu modeste. Ông trưởng thành trong hoàn cảnh khiêm tốn. |
Contrairement à l’ambitieux Absalom, Barzillaï eut la sagesse de préférer la modestie. — Proverbes 11:2. Không như Áp-sa-lôm, người đầy tham vọng, Bát-xi-lai đã khôn ngoan thể hiện tính khiêm tốn.—Châm-ngôn 11:2. |
15 Paul énonce à présent une raison impérieuse de ne pas se venger : la modestie. 15 Phao-lô nêu ra một lý do quan trọng khác cho thấy tại sao chúng ta không nên trả đũa: Không trả đũa là cách thể hiện lòng khiêm nhường. |
En nous arrêtant devant la maison modeste de Jimmy, nous comprenons immédiatement que quelque chose ne va pas. Khi đến ngôi nhà bình dị của anh Jimmy, ngay lập tức chúng tôi thấy có điều gì đó khác thường. |
10 Dans les temps modernes, la prédication du Royaume a eu de modestes débuts. 10 Công việc rao giảng về Nước Trời vào thời hiện-đại bắt đầu một cách khiêm-tốn. |
L’humilité, la foi, la modestie, sont autant de qualités qui la rendront toujours chère à son mari. — Psaume 37:11; Hébreux 11:11, 31, 35; Proverbes 11:2. Lòng nhu mì, đức tin, sự khiêm tốn, ấy là những điều làm người nữ trong Chúa được yêu thương lâu bền (Thi-thiên 37:11; Hê-bơ-rơ 11:11, 31, 35; Châm-ngôn 11:2). |
Les Témoins étaient vêtus plus modestement et se montraient honnêtes et respectueux. Các Nhân-chứng ăn mặc trang nhã hơn, và họ là người lương thiện và lễ phép. |
Ce modeste talent ne fit que me donner encore plus honte de lui. Thành tựu khiêm tốn này thậm chí còn khiến tôi xấu hổi hơn về ông. |
Ce modeste village est connu pour être le lieu de naissance de l'ancien président turkmène Saparmyrat Nyýazow. Dãy núi này có một khu nghỉ mát trượt tuyết chính thức khai trương bởi cựu tổng thống Turkmenistan Saparmurat Niyazov. |
Certains sont décorés modestement tandis que d’autres sont ornés de sculptures élaborées. Có những loại trống được trang trí đơn giản, nhưng cũng có những loại được chạm trổ tinh tế. |
Selon Le dictionnaire théologique de l’Ancien Testament (angl.), de Harris, Archer et Waltke, la racine du mot traduit par “oppression” a un rapport avec “le fait de mettre un fardeau sur ceux qui sont de condition modeste, de les piétiner et de les écraser”. Theo cuốn “Ngữ vựng Thần học Cựu ước” (Theological Wordbook of the Old Testament, do Harris, Archer, và Waltke làm chủ bút), trong tiếng nguyên thủy thì chữ dịch ra là “sách-thủ tiền-tài” có nghĩa “bức hiếp, hiếp đáp, đè bẹp người nghèo khó”. |
Mais nous devons le faire “ modestement ”. Chúng ta cần “khiêm-nhường” để theo đuổi lối sống như thế. |
Nous commençons modestement, nous nous réjouissons de chaque amélioration, et nous prenons des risques (même s’ils nous donnent l’impression d’être vulnérables et faibles). Chúng ta bắt đầu với điều nhỏ, vui mừng trong sự cải thiện và chấp nhận rủi ro (mặc dù những rủi ro làm cho chúng ta cảm thấy dễ bị tổn thương và yếu kém). |
Avec modestie il a déclaré qu’ils feraient “ des œuvres plus grandes ” que les siennes, car ils toucheraient plus de gens, en plus d’endroits et sur une plus longue période (Jean 14:12). Ngài khiêm tốn công nhận rằng họ “sẽ làm những việc lớn hơn” ngài, vì họ sẽ rao giảng cho nhiều người hơn, trên địa bàn rộng hơn và trong một thời gian dài hơn (Giăng 14:12). |
JE: Lorsque tu as reçu ce coup de fil impromptu -- Tony est très timide, et nous avons du vraiment le convaincre pour obtenir que Tony, modeste qu'il est, nous autorise à amener Luke. JE: Khi bạn bất ngờ nhận được cuộc gọi này -- Tony không thích hoa trương, chúng tôi đã phải tốn nhiều công để thuyết phục một người khiêm tốn như Tony cho phép chúng tôi mời Luke đến đây. |
Comment la modestie nous aide- t- elle face à des reproches injustes ? Làm thế nào sự khiêm tốn có thể giúp chúng ta đối phó với việc bị chỉ trích một cách bất công? |
En Mika 6:8, nous lisons : « Qu’est- ce que Jéhovah réclame de toi, sinon de pratiquer la justice, d’aimer la bonté et de marcher modestement avec ton Dieu ? Nơi Mi-chê 6:8 cho biết: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”. |
Nous voulons être sur nos gardes pour ne pas en venir à ressembler au monde en portant des vêtements étranges, en encourageant la mode par notre coiffure ou en ayant une tenue qui manque de modestie. Chúng ta muốn cảnh giác đề phòng để ngoại diện của chúng ta không trở nên giống như thế gian—ăn mặc quần áo kỳ quặc, cổ võ các kiểu tóc thời trang của thế gian, hoặc ăn mặc thiếu sự khiêm tốn. |
Ma famille vivait très modestement sur un petit revenu. Gia đình tôi sống rất tiết kiệm dựa vào khoản thu nhập ít ỏi. |
Un processus simple qui requiert quelques secondes de travail d'un vieil homme... et des dépenses modestes pour deux sacs de ciment. Một công việc mất chút thời gian để thực hiện với một ông già... và một ít tiền cho hai túi xi măng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modeste trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới modeste
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.