moisissure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moisissure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moisissure trong Tiếng pháp.

Từ moisissure trong Tiếng pháp có các nghĩa là mốc, sự mốc, Mốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moisissure

mốc

noun

Une moisissure toxique ou bien plus que ça?
Các cậu đâu chỉ quăng lưới bắt mốc độc, phải không?

sự mốc

noun

Mốc

noun

Une moisissure toxique ou bien plus que ça?
Các cậu đâu chỉ quăng lưới bắt mốc độc, phải không?

Xem thêm ví dụ

On dirait de la moisissure.
Có vẻ như là mốc.
Au moins 60% des foyers de la réserve sont infestés par l'Aspergillus niger, la moisissure noire.
Ít nhất 60 phần trăm nhà ở trên khu đất đang bị mối đen ăn.
Une allergie sévère à la moisissure peut causer une défaillance hépatique un arrêt respiratoire et une encéphalopathie.
Nhiều loại nấm mốc dị ứng có thể gây suy gan suy hô hấp và bệnh não.
Des fuites, la moisissure, les insectes et les rongeurs, les ennemis classiques d'un propriétaire, continueraient sans entrave.
Rò nước, mốc, sâu bọ, và các loài gậm nhấm - tất cả kẻ thù quen thuộc của người nội trợ - giờ đây, không bị thứ gì ngăn cản.
» Il s'est avéré que Veronica a répondu oui pour les cafards, les fuites d'eau et les moisissures.
Hóa ra là Veronica trả lời có với ba thứ vừa rồi: gián, nước rỉ, nấm mốc.
» J'ai dit : « Veronica, en fait, le spécialiste dont je parle est quelqu'un que j'appelle un agent sanitaire de communauté, quelqu'un qui, si vous êtes d'accord, va se rendre chez vous et essayer de comprendre ce qui se passe avec ces fuites d'eau et ces moisissures, essayer de vous aider à gérer ce qui dans votre logement, d'après moi, cause vos symptômes, et si nécessaire, ce spécialiste pourra vous diriger vers un autre spécialiste, qu'on appelle un avocat de défense de causes d'intérêt public, parce que peut-être que le propriétaire ne fait pas les réparations nécessaires. »
Và tôi nói, "Veronica, thật ra vị chuyên gia tôi nói là người tôi gọi là nhân viên sức khỏe cộng đồng. người mà, nếu điều này ổn với cô, có thể đến nhà cô và cố gắng hiểu điều gì đang xảy ra với những chỗ rỉ nước và nấm mốc ấy, giúp cô xử lý những điều kiện trong nhà ở có thể là nguyên nhân cho triệu chứng của cô, và nếu bắt buộc, chuyên gia ấy có thể giới thiệu cô tới một chuyên gia khác gọi là luật sư lợi ích công cộng vì có thể là chủ nhà của bạn không sửa chữa những thứ bắt buộc phải sửa."
Parce qu'il est également utilisé pour tuer les moisissures et les bactéries, il est présent dans la laque pour cheveux afin d'éloigner les contaminants potentiels.
Bởi do sử dụng để diệt nấm mốc và vi khuẩn tốt, chất này trong xịt tóc giúp tránh các chất gây ô nhiễm tiềm năng.
C'est de la moisissure, ça?
Bố, có phải quá dập khuôn không?
Pas de moisissures, pas de fuites, pas d'animaux.
không gì rò rỉ.
Toute la charpente est rongée par les termites et la moisissure.
Cả một cấu trúc mục nát vì bị mối xông.
Le bibliste Oscar Paret explique : “ Ces deux supports craignent énormément l’humidité, la moisissure et plusieurs espèces de vers.
Học giả Oscar Paret giải thích: “Cả hai vật liệu này dùng để viết đều có thể bị sự ẩm thấp, mốc meo, và dòi bọ làm hư.
C'est une moisissure avec une crise d'identité car ce n'en est pas une, réglons ça dès le départ.
Nó là loại nấm với sự khác biệt, bởi nó lại không là nấm, hãy đi thẳng vào vấn đề.
Ce chiffon sent la moisissure.
Cái giẻ này mùi mốc.
Avec un mur en pierre et l'isolation imbibés de la sorte, on risque d'avoir de la moisissure stachybotrys.
Nếu để tường ẩm như thế này, Mà bả tiếp thạch cao thì nó sẽ không ăn.
Craignant que le manuscrit, enterré sous la maison, ne se détériore à cause de l’humidité et de la moisissure, Ann le cousit dans un coussin qu’elle apporta à son mari en prison.
Vì sợ rằng bản thảo đã chôn dưới nhà có thể bị hư hại do ẩm ướt và nấm mốc, nên bà Ann may cuốn này vào bên trong cái gối rồi đem vào tù cho chồng.
Ton comptoir va sentir la moisissure.
Nó có nghĩa là quầy của bà sẽ có mùi mốc.
Une sorte de champignon ou de moisissure d'écorce.
Một loại nấm hoặc vỏ cây bị mục.
Ils provoquent nos allergies et sentent la moisissure.
Chúng gây dị ứng và có mùi nấm mốc.
Une moisissure toxique ou bien plus que ça?
Các cậu đâu chỉ quăng lưới bắt mốc độc, phải không?
Il élimine les bactéries, les moisissures et les autres germes dans la colonie, et renforce ainsi sa santé et son système immunitaire social.
Nó giết chết vi khuẩn và nấm mốc và mầm bệnh khác trong bầy ong, và vì vậy tăng cường sức khỏe, hệ miễn dịch của bầy ong.
Après avoir appliqué l'une de ces méthodes, vous devrez pulvériser les graines d'eau de Javel afin d'éviter la moisissure.
Sau khi áp dụng một trong các phương pháp này, bạn sẽ muốn xịt ít thuốc tẩy lên các hạt để tránh nấm mốc.
Quel projet de moisissures toxiques?
Làm gì công việc đó?
Les moisissures peuvent causer des intoxications à l'ergot de seigle, expliquant les contractures.
Mốc có thể gây ra ngộ độc nấm cựa gà, giải thích sự co cứng.
Elle a des traces de moisissures dans les poumons.
Vâng, vợ của anh nhiều bụi gỗ ở trong phổi.
Ce qui nous a pris plus de 100 ans n'a pris qu'une journée à la moisissure.
Điều gì đã làm chúng ta mất hơn 100 năm thì nấm nhầy chỉ làm trong một ngày.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moisissure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.