mollet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mollet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mollet trong Tiếng pháp.

Từ mollet trong Tiếng pháp có các nghĩa là bắp chân, êm, mềm mại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mollet

bắp chân

noun

La robe de la jeune femme, ses mollets vous mènent vers une salle remplie de peintures...
Váy của cô gái, bắp chân cô ấy dẫn anh thông qua một hành lang vào một căn phòng rộng lớn với những bức tranh.

êm

adjective

mềm mại

noun

Xem thêm ví dụ

Et ils deviennent élégants et minces -- ils n'ont pas vraiment de cuisses; ils ont seulement un mollet élégant au dessus d'un autre.
Chúng đã trở nên thanh lịch và thon thả -- không có bắp đùi to lắm; chúng chỉ có 1 con bò cái thanh lịch nổi bật trên tất cả.
Voyez le contraste : alors qu’une cellule du cerveau peut commander 2 000 fibres musculaires du mollet d’un athlète, celles qui sont dévolues au fonctionnement du larynx peuvent n’agir que sur 2 ou 3 fibres musculaires.
Bạn hãy lưu ý đến sự tương phản sau: Một tế bào não có thể điều khiển 2.000 thớ thịt ở bắp đùi của một lực sĩ, nhưng các tế bào não điều khiển thanh quản có thể tập trung vào chỉ 2 hay 3 thớ thịt mà thôi.
“ Le vélo pourrait bien être l’un des moyens de locomotion les plus efficaces sur le plan énergétique — non seulement parce qu’il fonctionne à la force des mollets, mais parce que son mécanisme gaspille très peu d’énergie ”, déclare un article de l’agence Reuters.
Theo một báo cáo của hãng thông tấn Reuters: “Một trong những phương tiện có hiệu suất cao nhất để đi đó đây có thể là chiếc xe đạp—không chỉ vì nó dùng lực bàn đạp nhưng cũng vì cấu trúc của nó rất ít hao tốn năng lượng”.
Souris sans fil à molette
Chuột bánh xetuyến
Oui, mollet.
Có ngay đây ạ
Bottes qui s'étendait jusqu'à mi- hauteur ses mollets, et qui ont été taillés au sommet avec les riche en fourrure brune, terminée l'impression d'opulence barbare qui a été suggéré par toute l'apparence.
Khởi động kéo dài nửa bắp chân, và đã được cắt ngọn lông thú, giàu màu nâu hoàn thành ấn tượng của sự sang trọng dã man đã được đề xuất xuất hiện toàn bộ của mình.
Tournevis, clés à molette.
Tua vít, cờ .
J'ai fait de mon mieux pour le muscle de son mollet, il y aura des séquelles.
Tôi đã cố hết sức chữa bắp chân cậu ta, nhưng có lẽ sẽ bị tổn thương thần kinh.
Il y a trois molettes que l'on peut contrôler.
Cháu có thể điều chỉnh 3 cây kim ở đây.
Les mollets étaient de gros blocs de métal avec des tuyaux fixés au niveau des chevilles et un pied en caoutchouc jaune avec comme une ligne surélevée entre le pouce et la cheville pour ressembler à une veine.
Đôi cẳng chân được tạo bởi một khối kim loại kềnh càng với những cái ống được chốt lại tạo nên mắt cá chân và một bàn chân cao su màu vàng với dây cao su được đắp nổi từ ngón chân tới mắt cá để trông như mạch máu.
Changer la direction du défilement pour la molette de la souris ou pour le quatrième ou cinquième bouton de la souris
Thay đổi hướng cuộn cho bánh xe con chuột hay cái nút thứ bốn và thứ năm trên con chuột
Vous avez un bout de carrosserie logé dans le mollet.
Cô có cả một xe tải nằm trong chân.
Ici il y en a une en travers du mollet.
và ngay đây, có một vết xé ngang qua bắp chân sau.
C'était ma meilleure clé à molette.
Đó là sự bóp méo tuyệt nhất.
Matthew est attiré par les femmes aux mollets musclés.
Matthew bị thu hút bởi những người phụ nữ có bắp chân rắn chắc.
La robe de la jeune femme, ses mollets vous mènent vers une salle remplie de peintures...
Váy của cô gái, bắp chân cô ấy dẫn anh thông qua một hành lang vào một căn phòng rộng lớn với những bức tranh.
Souris MouseMan sans fil à molette
Bánh xe MouseMan vô tuyến
Chacun de nous avait reçu un sac crasseux en guise de matelas, et la nuit les rats venaient nous grignoter les mollets.
Mỗi người chúng tôi được phát cho một cái bao bẩn thỉu để ngủ, và ban đêm chuột gặm bắp chân chúng tôi.
Pouvez-vous me préparer des œufs mollets?
Ngươi hãy làm cho ta ít trứng cuộn.
Vous pouvez tenir un œuf mollet.
Bạn cầm được cả trứng luộc lòng đào.
En 1969, Mitterrand ne se présente pas à la présidence de la République car il a perdu le soutien de Guy Mollet, qui refuse de lui accorder le soutien de la SFIO.
Năm 1969, Mitterrand không thể tham gia chạy đua chức tổng thống: Guy Mollet từ chối trao cho ông sự ủng hộ của SFIO.
J'aimerais qu'on m'apporte un oeuf, un oeuf mollet, je vous prie.
Tôi muốn một quả trứng luộc, có lòng đào.
Il a aussi ici une molette pour plusieurs modes et un contrôleur zoom ici.
Nó cũng có một quay số ở đây cho một số chế độ, và một bộ điều khiển phóng to ngay tại đây.
Tout comme sortir quand tu as 40 ans et hériter des mollets de ta grand-mère.
Vậy nên, anh ta sắp 40 và chuẩn bị thừa kế mấy con cừu Welsh của bà.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mollet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.