molybdène trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ molybdène trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ molybdène trong Tiếng pháp.

Từ molybdène trong Tiếng pháp có các nghĩa là molypđen, molipđen, Molypden. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ molybdène

molypđen

noun (Élément chimique avec le symbole Mo et le nombre atomique 42, métal de transition gris)

molipđen

noun (hóa học) molipđen)

Molypden

noun (élément chimique ayant le numéro atomique 42)

Xem thêm ví dụ

Cependant pour chaque nombre de nucléons entre 95 et 102, il existe déjà un nucléide stable de molybdène (Z = 42) ou le ruthénium (Z = 44).
Tuy nhiên, đối với mọi số nucleon từ 95 tới 102, đã có ít nhất một nuclit ổn định của hoặc là molypden (Z=42) hoặc là của rutheni (Z=44).
Des superalliages de métaux de haute température tels que le niobium, le molybdène, le tungstène et l'alliage René 41 (en) auraient dû être utilisés dans la structure du bouclier thermique du X-20 Dyna-Soar.
Kim loại chịu được nhiệt độ cao như ni-ô-bi, mô-líp-đen, vôn-fram và reni 41 đã được sử dụng để chế tạo vật liệu cách nhiệt trong thân tàu của X-20 Dyna-Soar.
De petites quantités d'yttrium (0,1 à 0,2 %) ont été utilisés pour réduire la taille des grains du chrome, du molybdène, du titane et du zirconium.
Các lượng nhỏ của yttri (0,1 tới 0,2%) đã từng được sử dụng để giảm kích thước hạt của crom, molypden, titan, zirconi.
Les éléments chauffants en disiliciure de molybdène peuvent être utilisés jusqu'à des températures de 1 800 °C dans des fours électriques et dans des équipements de production de verre, d'acier, de composants électroniques et des céramiques, ainsi que pour le traitement thermique des métaux.
Các thành phần làm lạnh của molypden disilixua có thể được sử dụng khi nhiệt độ lên đến 1800 °C, trong lò nung điện sử dụng trong phòng thí nghiệm và môi trường sản xuất trong các quy trình sản xuất thủy tinh, thép, điện tử, gốm sứ, và trong xử lý nhiệt các vật liệu.
L'alliage uranium-plutonium-molybdène U-Pu-Mo présente la meilleure résistance à la corrosion, mais le titane et le zirconium sont préférés au molybdène en raison de meilleures propriétés physiques.
Plutoni-urani-molybden có khả năng chống ăn mòn tốt nhất, vì nó tạo thành một lớp ôxít mỏng bảo vệ, nhưng với titan và zirconi thì chỉ có tác dụng về mặt vật lý.
Bien que l'on trouve du molybdène dans des minéraux tel que la wulfénite (PbMoO4) ou la powellite (CaMoO4), la principale source commerciale de molybdène est la molybdénite (MoS2).
Mặc dù molypden được tìm thấy trong các khoáng vật như wulfenit (PbMoO4) và powellit (CaMoO4), nhưng nguồn thương mại chính chứa molypden là molypdenit (MoS2).
Utilisez " Chuck EZ " graisse ou un lubrifiant de limite équivalente avec un pourcentage élevé de bisulfure de molybdène
Sử dụng " Chuck EZ " mỡ hoặc một chất bôi trơn ranh giới tương đương với một tỷ lệ phần trăm cao của molypden disulfua
Le processus était si compliqué et le coût si élevé que la production fut arrêtée jusqu'au début des années 1950, quand on a commencé à préparer des alliages tungstène-rhénium et molybdène-rhénium.
Quy trình này quá phức tạp và tốn kém đến mức việc sản xuất bị gián đoạn tới tận đầu năm 1950 khi các hợp kim wolfram-rheni và molypden-rheni được điều chế.
Segré effectua une liste des expériences de chimie de son collègue Perrier pour essayer de prouver à travers la chimie comparative que l'activité du molybdène était en fait celle de l'élément Z = 43, un élément n'existant pas dans la nature à cause de son instabilité par décroissance radioactive.
Segrè tranh thủ nhà hóa học giàu kinh nghiệm (đồng thời là đồng nghiệp của ông) là Perrier để cố gắng chứng minh thông qua hóa học so sánh rằng molypden hoạt hóa trên thực tế có Z = 43, một nguyên tố không tồn tại trong tự nhiên do tính không ổn định của nó trước phân rã hạt nhân.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ molybdène trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.