o’clock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ o’clock trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ o’clock trong Tiếng Anh.

Từ o’clock trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếng, một giờ, tiếng hồ, đập, tiếng đồng hồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ o’clock

tiếng

một giờ

tiếng hồ

đập

tiếng đồng hồ

Xem thêm ví dụ

CAN THO, Vietnam -- It is five o’clock in the morning and the city of Can Tho, the largest city in the Mekong Delta and the 4th largest in Vietnam, is already buzzing with activity.
CẦN THƠ, Việt Nam – 5h sáng, Cần Thơ, thành phố lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long và là thành phố lớn thứ 4 của Việt Nam đã khá nhộn nhịp với nhịp sống thường ngày.
We reached Fort Scott at 6 o’clock, and a man there said that 15 emigrant wagons went along that street yesterday.
Chúng tôi tới Fort Scott lúc 6 giờ và một người đàn ông ở đó nói hôm qua có 15 xe di dân chạy trên đường.
The next morning, at 11 o’clock, two of Jehovah’s Witnesses knocked at their door.
Sáng hôm sau, lúc 11 giờ, hai Nhân Chứng Giê-hô-va đến gõ cửa nhà họ.
In accord with prophecy, “at the ninth hour [about three o’clock in the afternoon] Jesus called out with a loud voice: ‘Eli, Eli, lama sabachthani?’
Đúng như lời tiên tri, “đến giờ thứ chín [khoảng 3 giờ chiều], Đức Chúa Jêsus kêu lớn tiếng rằng: Ê-lô-i, Ê-lô-i, lam-ma-sa-bách-ta-ni?
He promised to be back by eight o’clock, and eight is just striking now.
Hắn đã hứa trở về lúc tám giờ, và bây giờ là tám giờ.
By ten o’clock, many congregations have distributed over half of their tracts.
Vào khoảng mười giờ sáng, nhiều hội thánh đã phát hơn phân nửa số giấy nhỏ của họ.
The marathon day might end after eight o’clock in the evening!
Một ngày “chạy sô” có khi hơn 8 giờ tối mới kết thúc!
“I overheard someone joking that if you wanted me to be somewhere by four o’clock, then you should tell me to be there by three.
“Mình tình cờ nghe một người khác nói đùa về mình. Người ấy nói nếu muốn mình có mặt lúc bốn giờ thì phải hẹn là ba giờ.
It snowed until about three o’clock in the morning.
Tuyết rơi cho đến ba giờ sáng.
At nine o’clock Madame la Premiere Présidente arrived.
Chín giờ, bà đệ nhất chủ tọa đến.
21 The Hebrew day ran from sunset (about six o’clock) to the next sunset.
21 Một ngày theo lịch Hê-bơ-rơ bắt đầu từ lúc mặt trời lặn (khoảng 6 giờ chiều) cho đến lúc mặt trời lặn ngày hôm sau.
Constantly check his six o’clock to make certain no enemy is sneaking up behind him.”
Luôn luôn kiểm soát sau lưng mình để chắc chắn rằng không có kẻ thù nào ẩn núp sau lưng người ấy.”
Elder Lee paused, looked directly at him, and responded in a sweet way, “It was yesterday afternoon about three o’clock.
Rồi, Anh Cả Lee ngừng lại, nhìn thẳng vào người ấy và đáp: “Đó là trưa hôm qua vào khoảng ba giờ.
“It is now 9 o’clock of the day of my trial, but I must wait till 11:30.
“Hôm nay là ngày con bị đưa ra tòa. Bây giờ là 9 giờ sáng, nhưng con phải đợi đến 11 giờ rưỡi.
“If you row all the time you ought to be there by seven o’clock in the morning.”
- Nếu ông chèo không nghỉ thì ông sẽ đến nơi vào lúc bảy giờ sáng
The next day I stayed in the office until my boss left, as usual, around eight o’clock.
Ngày hôm sau tôi ở lại văn phòng cho tới khi cấp trên của tôi ra về như thường lệ khoảng 8 giờ.
I merely presumed that it was perhaps seven or eight o’clock in the evening, for it was October and it was pitch dark.
Em chỉ đoán phỏng chừng có thể là bẩy hoặc tám giờ tối, bởi lúc đó là tháng mười nên đã tối hoàn toàn.
Departure from Douala is at about six o’clock in the morning, just after sunrise, in order to avoid the heavy traffic in this sprawling city.
Chiếc xe khởi hành từ Douala lúc sáu giờ sáng, ngay sau khi mặt trời mọc, để tránh tình trạng kẹt xe trong một thành phố ngày càng mở rộng nhưng thiếu trật tự này.
So we would go in the house-to-house work in the morning and then conduct Bible studies the rest of the day, sometimes until 11 o’clock at night.
Chúng tôi rao giảng từng nhà vào buổi sáng, thời gian còn lại thì điều khiển học hỏi, đôi khi đến 11 giờ đêm.
It is scarcely seven o’clock when they join us at Charles’s house.
Vừa mới bảy giờ khi các cô đến gặp chúng tôi ở nhà Charles.
Therefore, to find people at home, we had to start preaching at six o’clock in the morning.
Vì vậy, muốn gặp người ta ở nhà, chúng tôi phải bắt đầu rao giảng từ 6 giờ sáng.
“Where were you on the day of the theft, at say eleven o’clock in the morning?”
“Cô đã ở đâu ngày xảy ra vụ trộm lúc 11 giờ sáng?”
It is about four o’clock in the afternoon, and Andrew and John stay with Jesus the rest of the day.
Lúc ấy khoảng 4 giờ chiều, Anh-rê và Giăng ở lại với Chúa Giê-su ngày hôm đó.
At eight o’clock, in spite of heavy rain, 507 Witnesses in the Alpine city of Grenoble comb the streets or put the tract in letter boxes.
Vào lúc tám giờ, bất kể mưa to, 507 Nhân Chứng ở Grenoble, một thành phố trong rặng núi Alpes, ra sức tìm người ngoài đường phố hoặc bỏ giấy nhỏ trong các thùng thư.
Afterward, at eight o’clock, we met in the Leicester marketplace for an open-air public talk.
Sau đó, lúc tám giờ, chúng tôi gặp nhau ở sân chợ của Leicester để nghe bài diễn văn công cộng ngoài trời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ o’clock trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới o’clock

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.