conforme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conforme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conforme trong Tiếng pháp.

Từ conforme trong Tiếng pháp có các nghĩa là hợp với, phù hợp, y như, đúng với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conforme

hợp với

adjective

Est-ce convenable et conforme aux principes de l’Église ?
Phương tiện đó có thích hợp và phù hợp với các tiêu chuẩn của Giáo Hội không?

phù hợp

verb

Est-ce convenable et conforme aux principes de l’Église ?
Phương tiện đó có thích hợpphù hợp với các tiêu chuẩn của Giáo Hội không?

y như

adjective

đúng với

adjective

Xem thêm ví dụ

Si vous avez un doute, vérifiez que votre vidéo est conforme aux exemples de contenus adaptés aux annonceurs.
Nếu bạn không chắc chắn, hãy kiểm tra nội dung của bạn dựa trên bài viết về các ví dụ thân thiện với quảng cáo.
En revanche, si nous suivons une ligne de conduite conforme à la vérité, nous sommes dans la lumière, à l’exemple de Dieu.
Nhưng nếu chúng ta theo đuổi đường lối phù hợp với lẽ thật, chúng ta ở trong sự sáng giống như Đức Chúa Trời.
Que pouvons- nous faire de mieux de notre vie, sinon de nous conformer à la Parole de Dieu et d’apprendre de son Fils, Jésus Christ ?
Không gì tốt hơn là sống phù hợp với Lời Đức Chúa Trời và học những điều Con Ngài dạy.
Lors de l'examen des annonces pour la promotion d'une application, nous vérifions différents éléments, tels que l'annonce, le nom du développeur ou le titre de l'application, l'icône de l'application, la page d'installation de l'application et l'application elle-même pour voir s'ils sont conformes à nos règles.
Khi xem xét quảng cáo ứng dụng, chúng tôi xem xét nhiều yếu tố khác nhau, chẳng hạn như quảng cáo, tên nhà phát triển hoặc tên ứng dụng, biểu tượng ứng dụng, trang cài đặt ứng dụng và bản thân ứng dụng để xem có tuân thủ các chính sách của chúng tôi hay không.
Dans les faits, cela signifie que, pour participer au programme AdSense et/ou AdMob, vous devez vérifier que l'intégralité du contenu des pages qui comportent le code d'annonce (y compris le contenu généré par l'utilisateur) est conforme au Règlement du programme.
Thực tế, điều này có nghĩa là để tham gia vào AdSense và/hoặc AdMob, bạn cần đảm bảo rằng, trên các trang nơi mã quảng cáo của bạn xuất hiện, tất cả nội dung, bao gồm cả nội dung do người dùng tạo, tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng.
D’autres alliances engagent à avoir une conduite morale : à la fois à nous conformer à une éthique dans nos relations avec les autres et à respecter des principes concernant notre corps.
Các giao ước khác buộc chúng ta phải có tư cách đạo đức: cả nguyên tắc xử thế của chúng ta đối với người khác lẫn tiêu chuẩn hạnh kiểm liên quan đến thân thể của mình.
Les modèles Pixel 2 et Pixel 2 XL sont conformes aux spécifications relatives aux radiofréquences en cas d'utilisation près de votre oreille ou à une distance de 0,5 cm de votre corps.
Pixel 2 và Pixel 2 XL tuân thủ các thông số tần số vô tuyến khi được sử dụng ở gần tai bạn hoặc cách cơ thể bạn 0,5 cm.
’ (Romains 14:7, 8). Dans le choix de nos priorités, nous suivons ce conseil de Paul : “ Cessez de vous conformer à ce système de choses- ci, mais transformez- vous en renouvelant votre intelligence, pour pouvoir éprouver personnellement ce qu’est la volonté de Dieu, bonne, agréable et parfaite.
(Rô-ma 14:7, 8) Vì thế khi đặt những điều ưu tiên, chúng ta áp dụng lời khuyên của Phao-lô: “Đừng làm theo đời nầy, nhưng hãy biến-hóa bởi sự đổi mới của tâm-thần mình, để thử cho biết ý-muốn tốt-lành, đẹp lòng và trọn-vẹn của Đức Chúa Trời là thể nào”.
Loin de considérer l’obligation du sabbat comme un fardeau ou une restriction, ils auraient dû être heureux de s’y conformer.
Thay vì xem sự đòi hỏi về ngày Sa-bát là một gánh nặng hay sự hạn chế, họ đáng lý phải vui mừng làm theo.
L'utilisation d'une batterie non conforme peut présenter un risque d'incendie, d'explosion, de fuite ou autres.
Sử dụng pin không đủ tiêu chuẩn có thể gây nguy cơ cháy, nổ, rò rỉ hoặc các mối nguy hiểm khác.
21 Les individus qui n’ont pas une conduite conforme aux exigences divines sont des ‘ vases pour un usage vulgaire ’.
21 Những người không sống hòa hợp với những đòi hỏi của Đức Chúa Trời là ‘bình dùng cho việc hèn’.
Pour réduire au maximum ce temps de traitement, vérifiez que vos données produit sont conformes aux spécifications du flux de produits et au Règlement de Shopping.
Để giảm thiểu các trường hợp chậm trễ, hãy đảm bảo dữ liệu sản phẩm của bạn tuân theo đặc điểm nguồn cấp dữ liệu sản phẩm và Chính sách Quảng cáo mua sắm.
Nous examinons l'intégralité de votre site pour vérifier qu'il est conforme au Règlement du programme AdSense.
Chúng tôi xem xét toàn bộ trang web của bạn để kiểm tra xem trang web có tuân thủ Chính sách chương trình của AdSense hay không.
Comme vous pouvez le voir, ces œuvres sont sur la planification familiale, les élections conformes à la loi et la propagande de l'institution de l'Assemblée populaire.
Như các bạn có thể thấy, những tác phẩm này miêu tả kế hoạch hóa gia đình và bầu cử theo luật và hoạt động tuyên truyền của cơ quan Quốc hội.
16 La Bible souligne la nécessité pour les futurs sujets du gouvernement de Dieu de conformer leur vie aux exigences divines (Éphésiens 4:20-24).
16 Kinh-thánh cho thấy rằng người ta phải thay đổi nếp sống để hội đủ những điều kiện để được làm công dân của chính phủ Đức Chúa Trời (Ê-phê-sô 4:20-24).
Pour obtenir le salut, il importe donc de se conformer aux principes de conduite et de moralité fixés par Dieu.
Vâng, sự cứu rỗi cũng bao hàm việc tuân theo những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về hạnh kiểm và luân lý.
Si votre compte n'est pas conforme, vous pouvez apporter les modifications requises et envoyer une demande de réactivation.
Các tài khoản không tuân thủ có thể giải quyết vấn đề và yêu cầu khôi phục lại.
Les applications doivent être conformes au Règlement de Google relatif aux logiciels indésirables.
Các ứng dụng phải tuân thủ Chính sách về Phần mềm không mong muốn của Google.
(Isaïe 29:13.) Loin de se conformer aux normes divines de bonté, ils se mirent à pratiquer ce qui était mauvais.
(Ê-sai 29:13) Thay vì tuân theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về điều tốt, họ bắt đầu thực hành những việc xấu.
Les images doivent être conformes à nos Règles en matière de qualité des images.
Hình ảnh phải tuân thủ Chính sách về chất lượng hình ảnh của chúng tôi.
Notre Sauveur veut que nous l’aimions vraiment au point de désirer conformer notre volonté à la sienne.
Đấng Cứu Rỗi muốn chúng ta thực sự yêu mến Ngài đến mức chúng ta muốn đặt ý muốn chúng ta theo ý muốn của Ngài.
Nous ne dirigeons pas notre esprit vers ce qui est conforme aux façons de penser de Jésus.
Chúng ta không suy nghĩ phù hợp với tư tưởng của Giê-su.
En revanche, c’est par ignorance que d’innombrables créatures ne se sont pas conformées aux exigences de Jéhovah. — Actes 17:29, 30.
Tuy nhiên, vô số người khác đã không tuân theo những đòi hỏi của Đức Giê-hô-va vì hành động trong sự dốt nát (Công-vụ các Sứ-đồ 17:29, 30).
Il fait ce qui est droit à ses propres yeux plutôt que de se conformer aux normes de Dieu. — 1 Corinthiens 2:14 ; Galates 5:19, 20.
Họ làm điều đúng theo quan điểm riêng của họ, thay vì cố gắng sống theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời.—1 Cô-rinh-tô 2:14; Ga-la-ti 5:19, 20.
En créant une campagne pour le Réseau de Recherche, vous acceptez que nos règles sont conformes à tous les standards éventuels de votre entreprise en matière d'image et de réputation.
Bằng cách tạo chiến dịch trên Mạng Tìm kiếm, bạn xác nhận rằng công ty của bạn đáp ứng các tiêu chuẩn về hình ảnh và uy tín theo chính sách của chúng tôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conforme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới conforme

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.