incarner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incarner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incarner trong Tiếng pháp.

Từ incarner trong Tiếng pháp có các nghĩa là là hiện thân của, thể hiện, thể hiện vai, đóng vai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incarner

là hiện thân của

verb

thể hiện

verb

est incarnée par ce qui se passe là où j'avais l'habitude de travailler
thể hiện qua mỗi giờ ở nơi tôi từng làm —

thể hiện vai

verb (sân khấu) đóng vai, thể hiện vai)

đóng vai

verb (sân khấu) đóng vai, thể hiện vai)

Xem thêm ví dụ

C'est l'incarnation du mal, ce n'est pas notre fille.
dù cho nó có bất cứ cái thứ ma quỉ độc ác nào, thì đều không phải đến từ phía chúng tôi.
J’avais été l’enfant légitime, reconnu par la société, l’incarnation involontaire du sentiment de culpabilité de Baba.
Tôi đã từng là cái nửa được cho phép, được xã hội thừa nhận, nửa hợp pháp, hiện thân vô thức tội lỗi của Baba.
C'était le mal incarné.
Hắn là quỷ dữ.
Quand elle est enfant, Naya apparaît dans des publicités pour Kmart, mais sa première vraie apparition en tant qu'actrice se fait en 1991 dans la série The Royal Family (en) où elle incarne Hillary Winston.
Khi còn rất nhỏ, Naya đã xuất hiện trong nhiều phim quảng cáo của Kmart, nhưng vai diễn quan trọng đầu tiên của cô Hillary Winston trong sê ri phim sitcom The Royal Family năm 1991.
"Je vois, plutôt qu'elle incarne le principe "" ut aliquid fieri videatur ""."
Tôi chỉ thấy trong ủy ban này chủ yếu sự hiện thân của nguyên tắc “ut aliquid fieri videatur” .
Nous en parlions justement, et vous savez, Tom, pendant une grande partie de sa vie, a incarné l'artiste contemporain, moderne et tourmenté, qui tente de contrôler, de gérer et de dominer ces impulsions créatrices incontrôlables entièrement intériorisées.
Và chúng tôi cũng nói về vấn đề này, và bạn biết đấy, Tom, trong hầu hết cuộc đời ông, ông là minh chứng về một nghệ sĩ đương đại sống trong dày vò, đau khổ, cố gắng kềm chế, kiểm soát và chi phối những sức ép không thể kiểm soát được của sự sáng tạo, những sức ép hoàn toàn chủ quan.
Sa devise, « La charité ne périt jamais7 », est incarnée par toutes les femmes justes.
Câu phương châm của hội: “Lòng bác ái không bao giờ hư mất,”7 là hiện thân của tất cả các phụ nữ tốt lành.
Je trouve que la réaction de mon ami incarne la patience parentale.
Tôi nghĩ rằng phản ứng của người bạn tôi là tấm gương toàn hảo về tính kiên nhẫn của cha mẹ.
Partisans et détracteurs insistent sur le fait que le fordisme américain incarne le développement capitaliste, et que l’industrie automobile est la clé pour comprendre les relations économiques et sociales aux États-Unis.
Cả những người ủng hộ và chỉ trích đều nhấn mạnh rằng chủ nghĩa Ford là hình ảnh thu nhỏ của sự phát triển chủ nghĩa tư bản Mỹ và rằng nền công nghiệp ô tô là then chốt để hiểu được các mối quan hệ kinh tế và xã hội ở Mỹ.
Et ce que ces jeunes hommes ont incarné.
Và những người trẻ tuổi này đã chứng minh cho chúng ta thấy.
Associez cela à un matériel implantable et vous avez sous les yeux la prochaine incarnation de l'évolution humaine.
Và khi bạn kết hợp điều đó với phần cứng cấy ghép, bạn đang nhìn vào hình mẫu tiếp theo của sự tiến hóa loài người.
Si Mandela était l'incarnation de la nation et du monde entier, celui qui personnellement m'a appris le plus sur cette valeur a été cet homme, Solly Mhlongo.
Nếu Mandela là hiện thân của quốc gia và quốc tế, thì người đã dạy tôi nhiều nhất về giá trị này anh Solly Mhlongo.
Kofi incarne la possibilité.
Kofi là hiện thân của khả năng
” Les spirites professent que l’âme, autrement dit l’“ Esprit incarné ”, quitte le corps à la mort, comme un papillon émerge de son cocon.
Những người theo thuyết thông linh giải thích rằng khi người ta chết, linh hồn, hoặc vong linh, rời thể xác—giống như con bướm thoát ra khỏi cái kén.
Toujours en 2004, Angelina Jolie incarne Olympias dans Alexandre, un film biographique d'Oliver Stone centré sur la vie d'Alexandre le Grand.
Cũng trong năm 2004, Jolie diễn vai Olympias trong Alexander, một phim tiểu sử về cuộc đời của Alexandros Đại đế đạo diễn bởi Oliver Stone.
Cependant, le style persiste sous le nom de funeral doom, un genre qui lui est largement associé ayant émergé au milieu des années 1990, et incarné en particulier par des groupes finlandais comme Thergothon, Unholy et Skepticism.
Mặc dù vậy, phong cách này vẫn tiếp tục định hình nên funeral doom, một thể loại có liên quan mật thiết nổi lên vào giữa những năm 90, đặc biệt định hình cho những ban nhạc Phần Lan như Thergothon, Unholy và Skepticism .
L'adjectif ruthless veut dire impitoyable, mais en aucun cas ruth ne signifie pitié sauf si on considère une femme du nom de Ruth et qui soit l'incarnation de la pitié.
Bạn có thể ruthless ( ruthless ), nhưng có may mắn cỡ nào bạn cũng sẽ không thể cho người khác thấy rằng bạn có ruth ( lòng trắc ẩn - trong tiếng Anh cổ điển không có từ ruth mang nghĩa ngược lại với ruthless ) trừ khi bạn lấy một người mang tên là Ruth.
Les ancêtres du prophète ont incarné les qualités souvent associées aux premières générations d’Américains : Ils avaient la foi que Dieu veillait sur eux, ils croyaient fermement en la vertu du travail et servaient diligemment leur famille et leur pays.
Tổ tiên của Vị Tiên Tri tiêu biểu cho cá tính thường được liên kết với thế hệ những người Hoa Kỳ đầu tiên: họ tin nơi việc Thượng Đế hướng dẫn chăm sóc họ, họ tin mânh liệt vào nguyên tắc làm việc, và họ siêng năng phục vụ gia đình và quốc gia của họ.
Ezra Miller a commencé sa carrière cinématographique en 2008 avec Afterschool, d'Antonio Campos, dans lequel il incarne un adolescent en internat.
Miller bắt đầu sự nghiệp điện ảnh của mình trong năm 2008 với Afterschool của Antonio Campos, trong đó anh đóng vai một thiếu niên ở trường nội trú.
Le 16 juillet 1838, elle reçoit l'habit des mains du dernier père bethlémite, frère José de San Martin et prend le nom de Marie de l'Incarnation.
Bà nhận được áo dòng vào ngày 16 tháng 7 năm 1838 từ linh mục Bethlemite cuối cùng, linh mục Martín de San José.
Du jour au lendemain, le requin blanc est devenu l’incarnation du mal, et “ des hordes de chasseurs de trophées ont accouru pour pouvoir être les premiers à exhiber la tête ou les mâchoires d’un mangeur d’hommes sur la cheminée ”, dit Le requin blanc.
Trong một sớm một chiều, cá mập trắng trở thành hiện thân của sự xấu xa, và theo sách Great White Shark, “những người lùng kiếm vật kỷ niệm kéo nhau đi cả đoàn, đua nhau xem ai ở trong số họ là người đầu tiên trưng bày cái đầu hay xương quai hàm của cá mập trắng bên trên lò sưởi của họ”.
13 Cela étant, Jésus a également enseigné que l’amour dont il fut l’incarnation va au-delà de celui que les gens se manifestent couramment (Jean 13:34, 35).
13 Ngoài ra, Chúa Giê-su giải thích rằng tình yêu thương mà ngài dạy cao thượng hơn tình yêu thương mà người ta thường biểu lộ với nhau.
Vous êtes l’incarnation de ces femmes qui, depuis l’époque de Nauvoo, se servent les unes les autres par le biais de visites d’enseignement empreintes d’amour et inspirées.
Chị là tấm gương sáng của các phụ nữ kể từ thời kỳ ở Nauvoo, và đã phục vụ lẫn nhau qua việc thăm viếng giảng dạy đầy yêu thương và soi dẫn.
Il incarne le progrès
Sự phát triển có trong tên đệm của ông ấy.
Bien, je suis convaincu que beaucoup d'entre vous partagent probablement mes passions, et tout particulièrement ma passion pour le Juge Judy et vous ne manqueriez pas de vous en prendre celui qui essaierait de nous priver d'elle, mais je suis un peu moins convaincu que vous partagiez la passion centrale de ma vie, ma passion pour le spectacle vivant professionnel, spectacle vivant qu'incarne le répertoire de musique d'orchestre, oui, mais aussi le jazz, la danse moderne, l'opéra, le théâtre et encore bien d'autres formes de spectacle.
Bây giờ, tôi tin chắc là nhiều người trong các bạn hăn là chia sẻ các đam mê của tôi, đặc biệt là đam mê của tôi với "Bà tòa Judy." và bạn sẵn sàng đấu tranh với bất cứ ai thử đem bà ta đi mất, nhưng tôi ít tin rằng bạn chia sẻ đam mê trung tâm của cuộc đời tôi, một đam mê cho các môn nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp các nghệ thuật biểu diễn đại diện sân khấu nhạc giao hưởng, vâng, cả jazz nữa, nhảy hiện đại, opera, sân khấu và nhiều nữa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incarner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.