pourriture trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pourriture trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pourriture trong Tiếng pháp.

Từ pourriture trong Tiếng pháp có các nghĩa là chỗ thối rữa, kẻ hư hỏng, kẻ thối nát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pourriture

chỗ thối rữa

noun

kẻ hư hỏng

noun

kẻ thối nát

noun

Xem thêm ví dụ

Leur souvenir tombera en pourriture. — Ésaïe 66:24; Proverbes 10:7.
Không ai sẽ nhớ đến chúng nữa (Ê-sai 66:24; Châm-ngôn 10:7).
” Salomon souligne la valeur d’une femme qui soutient son mari, en ces termes : “ Une femme capable est une couronne pour son propriétaire, mais comme une pourriture dans ses os, celle qui agit honteusement.
Sa-lô-môn đã nhấn mạnh đến tầm quan trọng của một người vợ biết giúp đỡ chồng như sau: “Người đàn-bà nhân-đức [“đảm đang”, “Tòa Tổng Giám Mục”] là mão triều-thiên cho chồng nàng; còn vợ làm xấu-hổ khác nào sự mục trong xương-cốt người”.
Ils purifient “ l’extérieur de la coupe et du plat, mais à l’intérieur ils sont pleins de pillage et d’excès ”, autrement dit leurs grands airs de piété ne dissimulent que pourriture, putréfaction.
Thật thế, họ “rửa bề ngoài chén và mâm, nhưng ở trong thì đầy-dẫy sự ăn-cướp cùng sự quá-độ” theo nghĩa là họ phủ một dáng vẻ sùng đạo phô trương lên trên sự mục nát và thối rữa trong tâm hồn họ.
Quand je vois une pourriture comme vous, mon sang commence à bouillir dans mes veines.
Khi tôi thấy một tên cặn bã như anh, máu tôi bắt đầu sôi lên.
Elle est comme “ une pourriture dans ses os ” en ce sens qu’“ elle le conduit à sa perte, telle une maladie qui affaiblit le corps ”, selon les termes d’un ouvrage de référence.
Theo một sách tham khảo, cô ta được xem như “sự mục trong xương cốt người” theo nghĩa “làm chồng mình lụn bại, chẳng khác nào căn bệnh làm hao tổn xương cốt”.
Quelques organismes se développent sur la pourriture, mais la plupart doivent se préparer à l'hiver et à la vie avec peu de soleil.
Một số loài phát triển trên sự suy tàn này, nhưng phần lớn còn lại đều phải chuẩn bị theo cách của riêng mình cho mùa đông và cuộc sống hầu như không có mặt trời.
Je suis né avec des pourritures comme toi.
Ta sinh ra dưới cặn như ngươi.
Il n’est donc pas étonnant que le prophète ait écrit : “ J’ai entendu, et mon ventre s’agitait ; au bruit, mes lèvres ont frémi ; la pourriture entrait dans mes os ; et dans ma situation j’étais agité, pour que j’attende calmement le jour de la détresse, quand il montera vers le peuple, pour l’assaillir.
Không lạ gì khi nhà tiên tri viết như sau: “Tôi đã nghe, thì thân-thể tôi run-rẩy, nghe tiếng Ngài thì môi tôi rung-động; sự mục-nát nhập vào xương tôi; và tôi run-rẩy trong chỗ tôi, vì tôi phải nín-lặng để chờ ngày hoạn-nạn, là ngày có dân đến xâm-chiếm chúng tôi”.
" Que la pourriture absolue!
" Những gì tuyệt đối thối!
24 C’est pourquoi, comme une langue de afeu dévore le bchaume, et comme la flamme consume cl’herbe sèche, ainsi leur racine sera comme de la pourriture, et leur fleur se dissipera comme de la poussière ; car ils ont dédaigné la loi du Seigneur des armées, et ils ont dméprisé la parole du Saint d’Israël.
24 Vậy nên, như alửa đốt bgốc rạ và crơm rạ bị cháy thiêu trong ngọn lửa thế nào, thì rễ họ cũng bị mục nát và hoa họ cũng bay đi như bụi đất thế ấy; vì họ đã bỏ luật pháp của Chúa Muôn Quân, và dkhinh lời Đấng Thánh của Y Sơ Ra Ên.
Dites-moi où, pourriture!
Nói đi, đồ con hoang!
Je vais prendre votre tête de pourriture en photo.
Để tôi chụp một tấm hình táng tận của anh.
“ Un cœur calme est la vie de l’organisme de chair, mais la jalousie est une pourriture pour les os. ” — Proverbes 14:30.
“Lòng bình-tịnh là sự sống của thân-thể; còn sự ghen-ghét là đồ mục của xương-cốt”.—Châm-ngôn 14:30.
Si vous ressentiez la pourriture, la corruption de ce pays, vous feriez quelque chose.
Nếu bạn cảm giác sự thối nát của tham nhũng trong quốc gia này bạn sẽ làm một việc gì đó.
L'eau de pluie qui s'infiltre dans le bâtiment, non seulement accélère la pourriture du bois et porte atteinte à l'intégrité structurelle du bâtiment, mais endommage également les peintures et mosaïques murales du XIIe siècle.
Nước mưa thấm vào tòa nhà không chỉ làm tăng tốc độ mục nát của gỗ và gây thiệt hại cho sự toàn vẹn về cấu trúc của tòa nhà, mà còn làm tổn hại các bức tường khảm từ thế kỷ 12 và các bức tranh.
Laissez la pourriture en paix.
Hãy để xác ướp yên nghỉ.
Quel genre de pourriture tuerai un type en chaise roulante?
Thằng khốn nào mà lại đi bắn một lão già ngồi trên xe lăn nhỉ
Rien à part la pourriture.
Không gì ngoài sự thối rữa.
La pourriture est entrée dans mes os+ ;
Sự mục nát ăn vào xương cốt;+
et contre le peuple de Juda comme de la pourriture.
Như sự mục nát đối với nhà Giu-đa.
Certains de mes hommes parlaient de lui dresser une liste d'autres pourritures à abattre.
Vài người đang nói về việc cho hắn danh sách những kẻ xấu khác.
Voici ce que conseille le livre des Proverbes: “Un cœur calme est la vie de l’organisme de chair, mais la jalousie est de la pourriture pour les os.”
Sách Châm-ngôn khuyên: “Lòng bình-tịnh là sự sống của thân-thể; còn sự ghen-ghét là đồ mục của xương-cốt”.
Vous attirez des ennuis comme des mouches autour pourriture de mangue et de votre folle...
Ngươi thu hút rắc rối như ruồi bu quanh hoa quả thối, sự điên rồ của ngươi...
Sinon, ces pourritures que tu rencontres dans la rue, la trouveront et s'en serviront contre toi pour te détruire.
Nếu không bọn sâu bọ ngoài kia sẽ nhận ra bọn chúng sẽ dùng nó để chơi cậu rồi nghiền nát cậu ra.
Environ 29 siècles avant que JAMA ne souligne les dangers d’un caractère irascible, le roi Salomon écrivit sous l’inspiration divine : “ Un cœur calme est la vie de l’organisme de chair, mais la jalousie est une pourriture pour les os.
Khoảng 29 thế kỷ trước khi JAMA nói lên sự nguy hại của tính nóng nảy, Vua Sa-lô-môn đã được soi dẫn để viết: “Lòng bình-tịnh là sự sống của thân-thể” (Châm-ngôn 14:30).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pourriture trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.