poursuite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poursuite trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poursuite trong Tiếng pháp.

Từ poursuite trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự theo đuổi, sự truy kích, sự truy tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poursuite

sự theo đuổi

noun

sự truy kích

noun

sự truy tố

noun (luật học, pháp lý) sự truy tố)

qu'il n'y aurait pas assez de poursuites judiciaires,
rằng sẽ không làm đủ sự truy tố,

Xem thêm ví dụ

Le récit de Luc se poursuit en disant que Marie est alors allée en Juda pour rendre visite à Élisabeth.
Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét.
James poursuit : “ Souvent, pendant la pause de midi, j’ai des conversations très intéressantes à mon travail.
Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú.
» 21 Guéazi alla donc à la poursuite de Naamân.
21 Vậy, Ghê-ha-xi đuổi theo Na-a-man.
.. forever la poursuite de la croissance saisonnière de l'herbe dont ils dépendent.
Rượt đuổi mãi mãi theo những đồng cỏ lớn lên theo mùa mà chúng sống phụ thuộc vào.
1941 Glenn T. Seaborg poursuit les travaux de McMillan en créant des nouveaux noyaux d'atomes grâce à la méthode de capture des neutrons et ensuite par des réactions nucléaires.
Năm 1941 Glenn T. Seaborg tiếp tục công việc của McMillan trong việc tìm ra hạt nhân nguyên tử mới.
En fait, en raison de la lenteur, il ne ressemblait pas à une course- poursuite.
Trong thực tế, bởi vì tốc độ chậm, không giống như một cuộc đuổi bắt.
Ces pièces engagent la personne du malade et offrent une garantie aux médecins. Le juge Warren Burger précise que des poursuites pour faute professionnelle “apparaîtraient comme non recevables” s’il était établi qu’une telle décharge a été signée. Sous la plume de J.
Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên.
Et je sais combien juste est l’œuvre qu’il poursuit.
Và tôi biết rằng sự nghiệp mà ngài đang đeo đuổi là chính đáng biết bao nhiêu.
Elle poursuit en disant que la vidéo du single est un hymne pour les femmes contemporaines qui n'ont pas peur d'être « puissante, offensive, intelligente et sexy » et que presque chaque femme peut ressentir une certaine sorte d'émancipation à partir de la musique de Beyoncé.
Cô đã nói thêm rằng video/đĩa đơn là một bản nhạc khen ngợi những người phụ nữ trẻ không sợ hãi khi trở nên "quyền lực, có hướng đi rõ ràng, thông minh và gợi cảm" và hầu hết mọi phụ nữ sẽ thấy một phần của mình trong nhạc của Knowles.
8 L’ange poursuit: “Il continuera d’avancer sa main contre les pays; et pour ce qui est du pays d’Égypte, certes il ne s’échappera pas.
8 Thiên sứ nói tiếp: “Người sẽ giang tay ra trên các nước, và đất Ê-díp-tô sẽ không thoát khỏi.
6 La déclaration solennelle se poursuit ainsi: “‘Le fils honore le père, et l’esclave son grand maître.
6 Lời tuyên bố nói tiếp: “Con trai tôn-kính cha mình, đầy-tớ tôn-kính chủ mình.
Cet ouvrage poursuit: “Les papes de Rome (...) ont revendiqué pour l’Église un pouvoir séculier qui dépassait les limites de l’État-Église et ils ont développé la théorie dite des deux épées, selon laquelle le Christ a donné au pape, non seulement le pouvoir spirituel sur l’Église, mais aussi le pouvoir temporel sur les royaumes du monde.”
Cuốn bách khoa tự điển này viết tiếp: “Các giáo hoàng La Mã.... đã nới rộng quyền cai trị trên giáo hội và đi quá giới hạn của họ đến nỗi phát triển cái gọi là lý thuyết về hai lưỡi gươm, cho rằng đấng Christ đã ban cho giáo hoàng không những quyền hành thiêng liêng trên giáo hội mà cũng có quyền trên các nước của thế gian”.
Le même auteur poursuit : “ Une illustration extrême nous est fournie par ce disciple qui se serait caché sous le lit de son maître pour découvrir comment il se conduisait avec sa femme.
Ông Steinsaltz ghi lại: Một thí dụ quá đáng của trường hợp này theo như lời thuật lại thì một đồ đệ núp dưới giường của ông thầy uyên bác của mình để xem ông cư xử với vợ ra sao.
Il est tard, et il aimerait bien se détendre un peu ; mais il poursuit sa préparation, cherchant des exemples bibliques et des illustrations qui toucheront le cœur et encourageront la congrégation.
Anh muốn ngừng và nghỉ ngơi; thay vì thế, anh tiếp tục làm bài giảng, tìm kiếm những gương và ví dụ trong Kinh-thánh để động tới lòng và khuyến khích bầy chiên.
C'est le changement nécessaire pour rétablir l'équilibre énergétique et empêcher la poursuite du réchauffement.
Chúng ta cần sự thay đổi này để duy trì sự cân bằng năng lượng và chống lại sự nóng lên.
Il commence à danser avec son école de danse et poursuit sa carrière à San Francisco dans plusieurs studios différents.
Anh bắt đầu nhảy cùng với nhóm của anh khi còn ở trường và tiếp tục sự nghiệp tại San Francisco ở vài studio khác nhau.
Alors il envoie des hommes à leur poursuite.
Vua sai người của ông đến bắt họ.
Ce ministre expérimenté poursuit : “ Des conjoints devraient régulièrement s’asseoir et examiner si rien ne nuit à leurs relations.
Là một người từng trải, anh giám thị này nói tiếp: “Hai người hôn phối nên đều đặn ngồi lại và xét xem có bất cứ vấn đề nào đang phá hoại mối quan hệ của họ hay không.
Pfizer a payé combien pour enterrer la poursuite?
Bao nhiêu công ty Pfizer phải trả để dàn xếp mọi việc?
Puis le rapport poursuit ainsi: “Ce passage de l’Écriture nous est venu à l’esprit quand le Collège central des Témoins de Jéhovah nous a invités à fournir une aide matérielle à nos frères nécessiteux.
Rồi bản báo cáo viết tiếp: “Chúng tôi nghĩ ngay đến câu Kinh-thánh này khi Hội đồng Lãnh đạo Trung ương của Nhân-chứng Giê-hô-va kêu gọi chúng tôi cung cấp sự giúp đỡ vật chất cho các anh em túng thiếu.
La fermentation qui a commencé à l'étape 3 se poursuit pendant toutes les autres étapes.
Sự lên men đã bắt đầu ở công đoạn 3 sẽ tiếp tục trải qua các giai đoạn khác.
Oliver, je suis au milieu d'une poursuite là.
Oliver, anh đang trong cuộc đuổi bắt tốc độ cao đấy.
Il rassembla alors ses hommes entraînés au combat, 318 serviteurs nés chez lui, et se lança à la poursuite des rois jusqu’à Dan+.
Ông bèn tập hợp những người được huấn luyện, là 318 tôi tớ sinh ra trong nhà ông, rồi lên đường đuổi theo đến tận Đan.
Le récit de la vision de Néphi, qui commence dans 1 Néphi 11, se poursuit dans 1 Néphi 12-14.
Câu chuyện về khải tượng của Nê Phi, bắt đầu trong 1 Nê Phi 11, tiếp tục trong 1 Nê Phi 12–14.
PRINCIPE BIBLIQUE : « Mieux vaut une poignée de repos que deux poignées de dur travail et de poursuite du vent » (Ecclésiaste 4:6).
NGUYÊN TẮC KINH THÁNH: “Thà một nắm tay đầy sự nghỉ ngơi còn hơn hai nắm tay đầy việc khó nhọc và đuổi theo luồng gió”.—Truyền đạo 4:6.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poursuite trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.