précédent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ précédent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ précédent trong Tiếng pháp.

Từ précédent trong Tiếng pháp có các nghĩa là trước, tiền lệ, Tiền lệ pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ précédent

trước

adverb

Je l'ai rencontré le jour précédent.
Tôi gặp anh ấy hôm trước.

tiền lệ

adjective

Je ne veux pas créer un nouveau précédent.
Tôi không quan tâm xếp đặt một tiền lệ.

Tiền lệ pháp

adjective (règle de droit s'appuyant sur des décisions judiciaires antérieures.)

Xem thêm ví dụ

Bienvenue à nouveau, dans le cours précédent, nous avons parlé de la façon dont nous pourrions utiliser les modèles pour devenir des penseurs plus claire.
Chào mừng các bạn đã quay trở lại, ở bài trước, chúng ta đã nói về việc mô hình có thể giúp ta trở thành những người suy nghĩ rõ ràng hơn như thế nào.
“ Le lundi 17 septembre, nous avons dégagé les corps de quelques pompiers qui s’étaient précipités dans la tour le mardi précédent.
“Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước.
Previous application version : affiche la version précédente de l'application.
Phiên bản ứng dụng trước: Trả về phiên bản ứng dụng trước.
Dans le cas contraire, la session peut apparaître comme Source "directe", puisque la première page faisant l'objet du suivi sur le site enregistre une visite provenant de la page non suivie précédente.
Nếu theo dõi trang không được cài đặt đúng cách, thì các phiên có thể xuất hiện với Nguồn "trực tiếp" vì trang được theo dõi đầu tiên trên trang web sẽ ghi lại phần giới thiệu từ trang không được theo dõi trước đó.
Comme nous l’avons vu dans le paragraphe précédent, le Fils a été créé.
Như chúng ta thấy ở đoạn trên, Con đã được dựng nên.
Tout ça est sans précédent.
Chuyện này chưa hề có tiền lệ.
Comme dans les séries précédentes, l'histoire tourne autour de personnages jouant le jeu de cartes, Duels de Monstres, en dépit du fait que l'appellation même a été retirée du titre japonais.
Như các seri trước, seri này tập trung vào trò chơi giữa các nhân vật với các lá bài, Duel Monsters (Đấu bài quái thú), mặc dù thực tế cụm từ 'Duel Monsters' đã được loại bỏ khỏi tên của seri.
Donc j'aimerais dire quelques mots sur l'amélioration, et partager avec vous un aperçu de mon projet actuel, qui est différent du précédent, mais en partage exactement les mêmes caractéristiques d'auto-apprentissage, d'apprentissage par la pratique, d'auto-exploration et de conscience communautaire, et ce projet traite de la formation en mathématiques jusqu'au niveau lycée, en débutant avec les maths pour les jeunes enfants, et nous le faisons sur des tablettes car nous pensons que les maths, comme tout le reste, devraient être enseignées par la pratique.
Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.
La leçon précédente sur 2 Néphi 2 traitait de la chute d’Adam et d’Ève et de l’expiation de Jésus-Christ.
Bài học trước về 2 Nê Phi 2 tập trung vào Sự Sa Ngã của A Đam và Ê Va và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô.
Nos numéros et nos chansons Un art du panard sans précédent
♫ Chúng tôi nhảy múa và hát đồng ca Với những đôi chân hoàn hảo ♫
Voyez comment chaque section du plan repose sur la précédente et introduit la suivante, contribuant ainsi à atteindre l’objectif du discours.
Hãy xét xem làm thế nào mỗi mục trong dàn bài dựa trên mục trước, dẫn dắt vào mục kế tiếp, góp phần đạt mục tiêu của bài giảng.
La satisfaction de nos besoins spirituels nous procure la paix véritable, celle du cœur et de l’esprit, ainsi qu’un bonheur insoupçonné, malgré les problèmes sans précédent qui assaillent le monde dans lequel nous vivons.
Việc thỏa-mãn những nhu-cầu về thiêng-liêng của chúng ta hẳn mang lại cho chúng ta việc yên-tâm ổn-trí thật-sự cũng như là niềm hạnh-phúc lớn-lao, dù cho chúng ta hiện sống trong một thế-gian đang gặp phải những nỗi khó-khăn hơn bao giờ hết.
Les indicateurs de tendances comparent la période sélectionnée à la période précédente.
Chỉ số xu hướng so sánh khoảng thời gian đã chọn với khoảng thời gian trước đó.
Même si aujourd’hui il figure rarement sur la monnaie, le nom de Dieu est propagé à une échelle sans précédent.
Tuy danh Đức Chúa Trời không được dùng trên tiền tệ ngày nay, nhưng danh ấy đang được công bố theo cách chưa từng xảy ra.
Ces dernières avaient un niveau de supranationalité inférieur aux précédentes en raison des protestations de certains pays à propos de leur souveraineté.
Các cộng đồng này rõ ràng là ít siêu quốc gia hơn các cộng đồng dự trù trước kia, do việc phản đối của một số nước, cho là chủ quyền của họ bị xâm phạm.
La conviction, l’humilité, le repentir et la soumission précèdent l’abandon des armes de notre rébellion.
Lòng tin chắc, tính khiêm nhường, sự hối cải, và tuân phục đi trước việc dẹp bỏ các khí giới phản nghịch của chúng ta.
Demandez aux élèves ce qu’ils diraient au jeune homme et aux jeunes filles des trois situations précédentes.
Mời học sinh chia sẻ điều họ sẽ nói với các thiếu niên và thiếu nữ trong ba tình huống mà các anh chị em đã trình bày.
Ils se posent parfois la question au cours des semaines qui précèdent la célébration du Mémorial.
Câu hỏi này có khi đặt ra vài tuần trước Lễ Tiệc-thánh mỗi năm.
Le montant débité englobe vos frais publicitaires et les frais impayés datant des précédents cycles de facturation.
Khoản phí của bạn bao gồm cả chi phí quảng cáo cũng như bất kỳ khoản chi phí chưa thanh toán nào từ các chu kỳ thanh toán trước đó.
Le compositeur Alan Menken et le parolier Stephen Schwartz, qui avait écrit des chansons pour des précédents films de Disney, ont produit les chansons du film, avec Menken composant la partition.
Nhà soạn nhạc Alan Menken và nhà viết lời Stephen Schwartz, người đã viết nhiều bài hát cho các bộ phim trước đó của Disney, sáng tác các bài hát cho Enchanted, đồng thời Menken cũng sản xuất phần nhạc nền cho phim.
Il y a un précédent historique.
Cũng có một tiền lệ lịch sử cho nó.
Cette prophétie se réalise en ce moment à une échelle sans précédent.
Công nhận là vẫn còn có những vùng chưa được rao giảng tới và có thể là vào thời điểm do Đức Giê-hô-va ấn định, một cái cửa lớn sẽ mở toang ra cho hoạt động lớn hơn.
Cette section explique ce qu'indiquent les rapports sur le comportement d'achat et le comportement lors du processus de paiement lorsque les utilisateurs reviennent aux pages précédentes d'un entonnoir, sautent des pages et ne suivent pas l'ordre des pages de l'entonnoir.
Phần này giải thích cách báo cáo Hành vi mua sắm và Hành vi thanh toán xử lý các trường hợp người dùng lặp lại các trang trong kênh, người dùng bỏ qua các trang trong kênh và người dùng không tuân theo trình tự kênh.
Elle relève également que le jeu est assez facile par rapport aux Mario précédents.
Ông so sánh nó không thuận lợi với các game trước trong Mario Party.
Au cours des deux générations précédentes, elles avaient été transmises de roi en roi.
Vì hai thế hệ trước, nhà vua đã trao các bảng khắc cho vị vua kế tiếp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ précédent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.