précéder trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ précéder trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ précéder trong Tiếng pháp.
Từ précéder trong Tiếng pháp có các nghĩa là đi trước, vượt, hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ précéder
đi trướcverb Des anges les précéderont et prépareront la voie. Các thiên sứ sẽ đi trước và mở đường cho họ. |
vượtverb |
hơnconjunction Ma réputation m'a-t-elle précédée ou vais-je trop vite? hay là tôi nhanh hơn? |
Xem thêm ví dụ
Nous apprenons que notre conversion à la « vraie foi » précède notre capacité de rester fermes, constants et immuables à garder les commandements. Chúng ta biết rằng sự cải đạo của mình theo “tín ngưỡng chân thật” đi trước khả năng của chúng ta vẫn luôn được vững vàng, kiên định và không lay chuyển trong việc tuân giữ các giáo lệnh. |
La parution du Livre de Mormon a précédé le rétablissement de la prêtrise. Sự ra đời của Sách Mặc Môn xảy ra trước sự phục hồi của chức tư tế. |
Comme l’explique l’article qui précède, Jésus a donné l’exemple des talents pour montrer à ses disciples oints de l’esprit, à ses « frères », l’importance de s’engager avec zèle dans la prédication. Như được thảo luận trong bài trước, Chúa Giê-su đưa ra minh họa đó để nhấn mạnh rằng những môn đồ được xức dầu, tức “anh em” của ngài, phải sốt sắng tham gia công việc rao giảng. |
Vu ce qui précède, existe- t- il un espoir pour ceux qui subissent la tribulation ? Những người đang gặp khốn khó có thể hy vọng gì trong tình hình này không? |
En accord avec ce qui précède, Dieu seul est désigné comme celui ‘ qui entend la prière ’. Đúng vậy, một lần nữa Kinh Thánh nhấn mạnh chúng ta chỉ nên thờ phượng một mình Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
3 : suscription — Quel est le but de la suscription qui précède certains psaumes ? 3:lời ghi chú ở đầu bài—Lời ghi chú ở đầu một số bài Thi-thiên dùng để làm gì? |
Les 20 missions sont divisées en 4 sections, chacune précédées d'une courte cinématique donnant au joueur un aperçu de ce que lui réserve les prochaines missions. 20 nhiệm vụ chiến dịch được chia thành 4 phần; mỗi phần mới được mở đầu bởi một bộ phim ngắn, nó cho người chơi biết về những mục tiêu chính của màn chơi. |
Quel était son état d'esprit les jours qui ont précédé sa mort? Trạng thái tâm lý bà ấy thế nào vào những ngày trước khi chết? |
En Jean 1:1, le second nom commun (théos), qui est attribut, précède le verbe: “et [théos] était la Parole.” Nơi Giăng 1:1 danh từ thứ hai (the·osʹ) là thuộc từ đi trước động từ: “và [the·osʹ] là Ngôi Lời”. |
Selon 2 Néphi 31:11, qu’est-ce qui doit précéder le baptême ? Theo 2 Nê Phi 31:11, điều gì phải đi trước phép báp têm? |
Il pouvait précéder son maître de plus de 300 mètres. Nó có thể dẫn đường trước mặt chủ nhân 300 mét. |
Vous pourriez déjà, avec tact, considérer avec eux la liste qui précède et les aider à prendre les dispositions qui s’imposent. Một điều bạn có thể làm là tế nhị cùng họ xem qua danh sách đã được liệt kê ở trên và giúp sắp xếp để sửa những chỗ có vấn đề. |
30 Il ressort de ce qui précède que si l’archéologie peut se révéler très utile, elle est tout aussi faillible que n’importe quelle autre branche de l’activité humaine. 30 Vậy ngành khảo cổ học có thể rất hữu dụng, nhưng cũng như bao nhiêu sự cố gắng khác của nhân loại, nó cũng có thể lầm lẫn. |
correspond au caractère qui précède zéro ou une fois. khớp với ký tự trước đó 0 hoặc 1 lần. |
Ces principes énoncés sont souvent précédés d’expressions telles que « ainsi nous voyons », « c’est pourquoi » ou « voici », qui montrent que l’auteur est peut-être en train de résumer son message ou de tirer des conclusions. Các nguyên tắc được nói đến như vậy thường được mở đầu bởi những cụm từ như là “và như vậy chúng ta thấy,” “vì thế,” “vậy nên,” hoặc “này,” cho thấy rằng tác giả thánh thư có thể đang tóm lược sứ điệp của mình hoặc đang rút ra một kết luận. |
En 332 avant notre ère, Alexandre le Grand se jette, tel un léopard, sur le Proche-Orient, où l’attrait pour la civilisation grecque l’a précédé (Daniel 7:6). Năm 332 trước công nguyên, A Lịch Sơn Đại đế tiến nhanh như con beo đến Trung Đông, nhưng đến lúc đó người ta đã ưa thích những đồ nhập cảng của Hy Lạp rồi (Đa-ni-ên 7:6). |
Ce qui précède montre à quel point il est urgent, si vous ne l’avez déjà fait, de vous ranger du côté de Jésus Christ et puis de vivre comme l’un de ses fidèles sujets. 46 Bạn hãy gấp rút đứng về phía Vua Giê-su Christ, nếu bạn chưa làm việc đó, và bắt đầu một đời sống với tư cách là một tín đồ trung thành của ngài. |
Rien de ce que je vais introduire dans le cours ne sera précédé d'une formule. Tất cả mọi thứ tôi giới thiệu trong lớp học sẽ không được trước bởi một công thức. |
Édimbourg, la plus grande ville du pays, a été précédée comme capitale du pays par les villes de Scone, Dunfermline et Stirling. Kinh đô cuối cùng của vương quốc này là Edinburgh (các thủ đô trước đó lần lượt ở Scone, Dunfermline và Stirling). |
Sa fiche remonte à une époque qui précède la Fédération. Hồ sơ của hắn có từ trước khi Liên bang thành lập. |
Je pense très fort aux quinze hommes qui m’ont précédé comme présidents de l’Église. Tôi biết rõ về 15 vị đi trước tôi với tư cách là Chủ Tịch của Giáo Hội. |
L’exercice est propice au sommeil, mais à condition de ne pas le précéder immédiatement. Thể dục giúp dễ ngủ nhưng nếu tập ngay trước giờ đi ngủ sẽ có tác dụng ngược. |
Ce qui précède montre à l’évidence que les auteurs de certaines traductions, telles que la Bible de Sacy ou La Sainte Bible, de David Martin, tordent les règles de la langue grecque pour faire valoir leurs vues trinitaires. Sự dẫn chứng trên đây cho thấy rõ ràng các dịch giả của những bản dịch Kinh-thánh như Thánh-kinh Hội Mỹ-quốc đã bóp méo luật lệ để đạt mục đích là ủng hộ thuyết Chúa Ba Ngôi. |
Le baptême par immersion pour la rémission des péchés « est la première ordonnance de l’Évangile16 » de Jésus-Christ et doit être précédé de la foi au Sauveur et d’un repentir sincère. Phép báp têm bằng cách dìm mình xuống nước để được xá miễn các tội lỗi “là giáo lễ khởi đầu của phúc âm”16 của Chúa Giê Su Ky Tô và đòi hỏi trước tiên là phải có đức tin nơi Đấng Cứu Rỗi và sự hối cải chân thành. |
Je veux dire que, même si nous envoyons vos troupes à 80 km, où il y a du soleil en ce moment, le temps qu'on arrive là-bas, le brouillard pourrait nous précéder. Điều tôi muốn nói là cho dù chúng tôi chuyển lính của ông đi 50 dặm nơi mới vừa đây trời nắng ấm thì cũng có nhiều khả năng khi chúng ta tới đó, sương mù có thể đã tới trước chúng ta. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ précéder trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới précéder
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.