préoccuper trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ préoccuper trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ préoccuper trong Tiếng pháp.

Từ préoccuper trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm bận lòng, làm lo lắng, làm cho lo ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ préoccuper

làm bận lòng

verb

làm lo lắng

verb

làm cho lo ngại

verb

Xem thêm ví dụ

Il restait en effet un problème important que le braille ne résolvait pas : celui de la communication entre aveugles et voyants, qui avait été une des préoccupations majeures de Valentin Haüy.
Có một vấn đề mà chữ braille chưa giải quyết được: sự trao đổi giữa người mù và người sáng, đây cũng là một vấn đề nan giải đối với Valentin Haüy.
Je n'ai qu'une seule préoccupation.
Hiện tại tôi chỉ tập trung 1 chuyện
Du coup, le lendemain matin, quand je me suis réveillé après une nuit trop courte, préoccupé par le trou dans la fenêtre, et un mémo mental pour me rappeler d'appeler un vitrier, et les températures glaciales, et les réunions qui m'attendaient en Europe, et, vous savez, avec tout le cortisol dans mon cerveau, ma refléxion était trouble, mais je ne le savais pas, car ma refléxion était trouble.
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.
Ces dernières années nous avons réalisé que nous traversions la crise la plus sévère dans l'existence de la médecine à cause d'une chose à laquelle on ne pense pas normalement quand on est un médecin qui se préoccupe de comment faire du bien aux gens, et c'est le coût des soins médicaux.
Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe.
Elle leur demande si c’est aussi une préoccupation pour eux.
Rồi chị hỏi phải chăng đó cũng là mối quan tâm của họ.
” Puis il ajoute : “ Qu’est- ce qui vous préoccupe le plus ?
Sau đó, anh hỏi thêm: “Ông/ Bà quan tâm đến điều gì nhất?”
▪ “ Dieu est bien trop important pour se préoccuper de mes problèmes. ”
▪ “Thượng Đế quá cao cả nên Ngài không để ý đến các vấn đề của tôi”.
Au fil des ans, j’ai parlé avec beaucoup de personnes qui m’ont dit : « J’ai tellement de problèmes, de lourdes préoccupations.
Trong những năm qua, nhiều người tôi trò chuyện với đã nói cho tôi biết rằng: “Tôi có rất nhiều vấn đề, những mối quan tâm thật sự.
« Il ne serait pas mort, se persuadent- ils, si je l’avais convaincu d’aller chez le médecin plus tôt », « si je lui avais fait consulter un autre spécialiste », ou « si je l’avais encouragé à se préoccuper davantage de sa santé ».
Cũng có thể họ tự trách về cái chết của người thân yêu, và cho rằng: “Anh ấy sẽ không chết nếu mình đưa anh ấy đến bác sĩ sớm hơn”, “nếu mình đưa anh ấy đến một bác sĩ khác” hoặc “nếu mình giúp anh ấy chăm sóc sức khỏe tốt hơn”.
Tout au long du jour elle est ma préoccupation.”
Trọn ngày tôi suy-gẫm luật-pháp ấy”.
Il doit supporter les sollicitations incessantes d’un patron exigeant ; l’éducation de ses enfants le préoccupe ; et il est très inquiet pour sa femme atteinte d’une maladie grave.
Anh bị ông chủ khó tính đối xử tệ, căng thẳng với các trách nhiệm gia đình và lo lắng vì vợ bị bệnh.
MAL est devenu inaccessible pendant plusieurs jours en mai et en juin 2018 lorsque le personnel du site l'a mis hors service pour maintenance, citant des préoccupations de sécurité et de confidentialité,.
MAL không thể truy cập được trong vài ngày vào tháng 5 và tháng 6 năm 2018 khi nhân viên trang web ngưng kết nối để bảo trì, với lý do lo ngại về bảo mật và quyền riêng tư.
Savoir cela nous aide à nous réjouir, à être raisonnables et à ne pas nous préoccuper à l’extrême de nos problèmes ou de l’avenir, comme va le montrer le verset 6.
Ý thức về sự gần gũi này giúp chúng ta vui mừng, phải lẽ và không lo lắng về những vấn đề trong hiện tại hoặc trong tương lai, như câu 6 cho thấy.
J’avais cependant une autre préoccupation : — Tous les avocats défendent les n... Noirs, Atticus ?
“Bộ luật sư lúc nào cũng biện hộ cho bọn... ờ, Da đen hả, bố Atticus?”
Ma mission en tant que dame des pingouins est de faire prendre conscience et de lever des fonds pour protéger des pingouins, mais pourquoi devriez-vous vous préoccuper des pingouins?
Nhiệm vụ của tôi, một người phụ nữ chim cánh cụt là nâng cao nhận thức và kinh phí để bảo vệ chim cánh cụt, nhưng tại sao các bạn quan tâm về chim cánh cụt?
La dystopie qui me préoccupe est un monde dans lequel une poignée de génie inventent Google et consorts et où le reste d'entre nous est payé à leur faire des massages.
Các cơ cấu nhà nước làm tôi lo lắng là một vũ trụ mà một vài thiên tài phát minh ra Google và những mô hình tương tự và phần còn lại chúng ta được thuê vào để mát-xa cho họ.
En passant quelques minutes chaque jour à examiner des sujets de préoccupation, on peut faire beaucoup pour maintenir la communication et éviter les malentendus.
Dành ra vài phút mỗi ngày để bàn những điều làm mình lo lắng có thể có lợi rất nhiều trong việc khuyến khích sự thông tri và tránh những chuyện hiểu lầm.
Cela fait toujours du système politique une très grande préoccupation.
Chính điều này làm hệ thống chính trị trở thành một mối lo ngại rất lớn.
Qui se préoccupe du chinois, qui a maintenant 400 millions d'internautes?
Ai sẽ phiên dịch từ tiếng Hoa, thứ tiếng có trên 400 triệu người sử dụng trên mạng?
Bien que cette flèche soit l’élément le plus remarquable de la cathédrale, elle s’est aussi avérée être une source de préoccupations.
Mặc dù đỉnh là tính năng ấn tượng nhất của nhà thờ, nó đã chứng tỏ là rắc rối.
□ Quelle préoccupation des Pharisiens devrions- nous rejeter?
□ Chúng ta phải tránh bị phân tâm như người Pha-ri-si như thế nào?
C'est tout ce qui semble nous préoccuper récemment.
Và đó là tất cả những gì mà chúng tôi quan tâm đến gần đây.
La préoccupation de cette maman est tout à fait légitime.
Mối lo lắng của người mẹ này rất chính đáng.
Mais je veux vous dire, j'estime que c'est un sujet important dont nous avons besoin de nous préoccuper.
Nhưng tôi muốn nói với bạn rằng, tôi nghĩ đây là chủ đề quan trọng mà chúng ta cần phải quan tâm đến
tu t'en préoccupes vraiment?
Mày thật sự quan tâm đến chuyện này à?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ préoccuper trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.