presente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ presente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ presente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quà, quà biếu, quà tặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ presente

quà

noun

Nunca tive a chance de te dar um presente de aniversário.
Tớ không có cơ hội để tặng cậu quà sinh nhất.

quà biếu

adjective

Esse tipo de combate era chamado de munus, ou “presente” (no plural, munera).
Những trận đấu như thế được gọi là munus, hoặc “quà biếu” (munera, dạng số nhiều).

quà tặng

noun

Dar presentes para incentivar as pessoas a votarem em mim, ajudou.
Giỏ quà tặng khuyến khích mọi người bầu cho em, Mà không làm hại ai.

Xem thêm ví dụ

Mãe e filho estiveram presentes numa parada pública em Londres e um grande serviço de acção de graças na Catedral de São Paulo no dia 27 de fevereiro de 1872 e o sentimento republicano começou a esmorecer.
Mẹ con bà tham gia một cuộc diễu hành quanh Luân Đôn và tổ chức một đại lễ tạ ơn tại Nhà thờ St Paul ngày 27 tháng 2 năm 1872, và phong trào cộng hòa lắng xuống.
Será que Jesus estava dizendo que a pessoa que recebe um presente não fica feliz? — Não, não foi isso que ele quis dizer.
Có phải Chúa Giê-su muốn nói người nhận được quà sẽ không vui sướng không?— Không, ngài không có ý nói vậy.
Presente no 1o arrombamento.
... Thatcher, ở chỗ bị trộm đột nhập.
Enquanto o segundo álbum do Busted, A Present for Everyone, estava sendo escrito, Tom foi perguntado pela gravadora se estava disponível para filmar as audições de uma nova banda, chamada V, e aceitou.
Khi đang viết album thứ hai của Busted, A Present For Everyone, Tom được hãng thu âm mời đến giúp buổi ghi hình thử giọng của 1 ban nhạc mới, V. Đây là thời điểm Tom gặp được Danny Jones.
Ela poderia achar que o presente tem pouco valor e nem fazer caso dele.
Bà có thể xem vật đó không đáng giá và bỏ sang một bên.
Se você resgatar seu vale-presente no site play.google.com, o prêmio será adicionado à sua conta, mas você terá que solicitá-lo no app em seu dispositivo.
Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.
O discípulo Tiago leu então uma passagem das Escrituras, que ajudou todos os presentes a discernir a vontade de Jeová sobre o assunto. — Atos 15:4-17.
Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17.
Descrevendo tais dádivas, Tiago diz: “Toda boa dádiva e todo presente perfeito vem de cima, pois desce do Pai das luzes celestiais, com quem não há variação da virada da sombra.”
Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”.
Poderíamos testar a segurança dos produtos químicos aos quais estamos expostos diariamente no ambiente, tais como os presentes em produtos de limpeza.
Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường.
Esta obra, dirigida por Cristo desde o seu trono celestial, prossegue até o presente momento, e você é pessoalmente afetado por ela.
Công việc này do đấng Christ chỉ huy từ ngôi ngài ở trên trời, vẫn còn tiếp diễn cho đến nay, và ảnh hưởng đến chính cá nhân bạn.
O rei dá presentes aos tradutores e os envia de volta à sua terra.
Vua Tống trao cho những bộ ấy và cho sứ giả đưa về.
3, 4. (a) Como você se sente quando recebe um presente?
3, 4. (a) Anh chị cảm thấy thế nào khi có ai đó tặng cho mình một món quà?
Na literatura científica alemã, particularmente na terminologia de Heinrich Walter, o termo é usado de maneira similar a "biótopo" (uma unidade geográfica concreta), enquanto na definição de bioma do presente artigo o termo é aplicado internacionalmente - independentemente do continente em que uma determinada área se localiza, ela é denominada pelo mesmo nome de bioma, e não com um nome regional - e corresponde aos termos "zonobioma", "orobioma" e "pedobioma" de Walter (biomas determinados pelo clima, altitude ou solo, respectivamente).
Trong văn học Đức, đặc biệt là thuật ngữ Walter, thuật ngữ này được sử dụng tương tự như biotope (một đơn vị địa lý cụ thể), trong khi định nghĩa quần xã được sử dụng trong bài viết này được sử dụng như một thuật ngữ quốc tế, phi khu vực - không liên quan đến lục địa một khu vực có mặt, nó có cùng tên quần xã - và tương ứng với "zonobiome", "orobiome" và "pedobiome" (quần xã được xác định theo vùng khí hậu, độ cao hoặc đất).
Um testemunho é a coisa mais preciosa que podemos ter porque não é adquirido só pela lógica ou pela razão, ele não pode ser comprado com posses terrenas, não pode ser dado como presente nem herdado de nossos antepassados.
Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta.
Também, depois da Segunda Guerra Mundial, soldados dos Estados Unidos distribuíam presentes e suprimentos de ajuda humanitária nas igrejas locais. — 15/12, páginas 4, 5.
Ngoài ra, sau Thế Chiến II, binh sĩ Hoa Kỳ phát quà và hàng cứu trợ tại các nhà thờ địa phương.—15/12, trang 4, 5.
10 E os que moram na terra se alegrarão por causa delas e comemorarão, e enviarão presentes uns aos outros, porque esses dois profetas atormentavam os que moram na terra.
10 Dân cư trên đất vui mừng về cái chết của hai người ấy, họ ăn mừng và sẽ tặng quà cho nhau, bởi họ từng bị hai nhà tiên tri ấy hành hạ.
Antes do início da reunião, o bispo convidou todos os diáconos presentes que estivessem dignos e devidamente vestidos a participarem da distribuição do sacramento.
Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh.
E esse presente, será a morte do teu filho.
món quà đó... sẽ đẩy con trai ngươi tới chỗ chết.
Faça com que se sintam bem-vindos, apresente-os aos outros e elogie-os por estarem presentes.
Giúp họ cảm thấy được ân cần đón tiếp, giới thiệu họ với người khác và khen ngợi sự hiện diện của họ.
Alguns cristãos talvez achem que podem aceitar o prêmio dum sorteio que não envolve jogatina, assim como poderiam aceitar amostras grátis ou outros presentes que a firma ou a loja talvez use no seu programa publicitário.
Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.
Clique: o comportamento depende do tipo de item presente no carrossel.
Lần nhấp: Hành vi tùy thuộc vào loại mục chứa trong đó.
Muito frequentemente, os jovens se encontram na mesma sala com familiares ou amigos, mas estão ocupados comunicando-se com alguém que não está presente, perdendo assim a oportunidade de conversar com os que estão próximos.
Thông thường, khi những người trẻ tuổi ở trong cùng một phòng với gia đình hoặc bạn bè nhưng lại bận rộn giao tiếp với một người nào đó không có mặt ở đó, do đó bỏ lỡ cơ hội để thăm hỏi những người bên cạnh.
Você percebe que você concedeu ao Earl um enorme presente de terra?
Cậu có hiểu trách nhiệm to lớn của mình đối với vùng đất nhiệm màu này không?
Mas o editor notou que não podíamos ter "presentes" e "presença" na mesma frase.
Nhưng BTV đã chỉ ra rằng chúng ta không thể có "present" và "presence" trong cùng một câu.
A maioria das doenças raras são genéticas, e, portanto, estão presentes ao longo de toda a vida do paciente, mesmo que os sintomas não aparecem imediatamente.
Hầu hết các bệnh hiếm gặp là do di truyền và do đó có mặt trong suốt cuộc đời của người bệnh, ngay cả khi các triệu chứng không xuất hiện ngay lập tức.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.