prévalence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prévalence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prévalence trong Tiếng pháp.

Từ prévalence trong Tiếng pháp có các nghĩa là ưu thế, Khuếch tán, sự trội hơn, thao túng, sự thường xảy ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prévalence

ưu thế

(preponderance)

Khuếch tán

sự trội hơn

(preponderance)

thao túng

(preponderance)

sự thường xảy ra

(prevalence)

Xem thêm ví dụ

J'avais vu l'impact des maladies à forte prévalence comme le paludisme, et je voulais créer des médicaments qui guériraient les malades.
Tôi đã thấy sự ảnh hưởng của các bệnh truyền nhiễm như sốt rét, nên tôi muốn tạo ra thuốc để trị bệnh.
Et l'état de la situation concernant la prédiction d’une épidémie -- si vous êtes le CDC ou un autre organisme national -- est de rester dans le milieu où vous vous trouvez et recueillir des données des médecins et des laboratoires sur le terrain qui rapportent la prévalence ou l'incidence de certaines conditions.
Và kỹ thuật tiên tiến nhất trong dự đoán đại dịch -- nếu bạn thuộc CDC hay tổ chức quốc gia nào đó -- là ngồi tại chỗ và thu thập dữ liệu từ các bác sĩ và phòng thí nghiệm trong lĩnh vực mà báo cáo về sự lan tràn hoặc bùng phát những ca đặc biệt nào đó.
Voici un graphique sur l'augmentation des évaluations de prévalence de l'autisme dans le temps.
Đây là biểu đồ về tỉ lệ bệnh tự kỷ được ước tính tăng dần hàng năm.
Une des raisons peut être la prévalence des superstitions de l’époque : la peur des fantômes et des esprits faisait fuir les bâtiments inhabités et on pensait que le Buraku-in était hanté.
Một lý do có thể là bởi sự mê tín phổ biến trong thời kỳ này: các tòa nhà không có người ở đã bị tránh xa vì sợ linh hồn và ma, thậm chí cả khu phức hợp Buraku-in được cho là đã bị ma ám.
La prévalence élevée du VIH conduits les chercheurs à mener des recherches qui parfois sont scientifiquement acceptables mais restent douteuses sur bien des aspects éthiques.
Tỉ lệ nhiễm HIV cao khiến các nhà nghiên cứu tiến hành đề án đôi khi chấp nhận được về mặt khoa học nhưng mập mờ về đạo đức trên nhiều mặt.
En fait, le taux de prévalence du VIH est de 1,3 % chez les adultes.
Trên thực tế, tỷ lệ lan truyền HIV là 1.3 phần trăm trong những người trưởng thành.
En raison de cette faible prévalence, les chercheurs ont conclu que la réponse au GMS n’était pas reproductible.
Do tỷ lệ thấp nên các nhà nghiên cứu kết luận rằng việc phản ứng với bột ngọt không có tính lặp lại.
Selon une étude norvégienne de 2007, 1,9 % des adultes présentaient une réaction positive aux tests épicutanés au thiomersal, mais une prévalence plus importante (jusqu'à 6,6 %) de l'allergie de contact au thiomersal a été observée dans la population allemande testée.
Nghiên cứu năm 2007 ở Na Uy nhận thấy rằng 1,9% người trưởng thành có kết quả dương tính thử nghiệm miếng đắp đối với thiomersal; sự thịnh hành cao hơn của dị ứng tiếp xúc (tới 6,6%) được quan sát thấy ở người Đức.
La prévalence du VIH parmi les détenus est inconnue, mais selon diverses estimations elle serait de 15 à 60 pour cent.
Tỷ lệ các trại viên nhiễm HIV không rõ là bao nhiêu, nhưng theo các báo cáo khác nhau, dao động từ 15 đến 60 phần trăm.
Une étude de 2012 évalue la prévalence globale des TSA à une médiane de 62 cas pour 10 000 personnes.
Một đánh giá toàn cầu năm 2012 ước tính tỷ lệ hiện nhiễm rối loạn phổ tự kỷ trung bình 62 trường hợp trên 10.000 người.
Ce que vous ne saisissez peut- être pas, c'est la prévalence de cette situation.
Đó là điều kiện hay nói cách khác là một hoàn cảnh dẫn đến cái chết.
Une forte prévalence de défécation à l’air libre est généralement corrélée avec une forte mortalité infantile ou juvénile, des niveaux élevés de dénutrition, de pauvreté, et de grandes disparités entre les riches et les pauvres.
Tần suất cao đại tiện ngoài trời có liên quan đến tỷ lệ tử vong ở trẻ em cao, dinh dưỡng kém, nghèo đói và chênh lệch lớn giữa người giàu và người nghèo.
Cet universitaire américain ajoute toutefois que, “ selon des spécialistes, la prévalence est en augmentation, car d’une part les méthodes de diagnostic sont plus efficaces, et d’autre part la société est de plus en plus obsédée par l’apparence ”.
Tuy nhiên, ông nói thêm: “Một số nhà nghiên cứu cho rằng, vì phương pháp chẩn đoán và phát hiện bệnh tốt hơn, cũng như ảnh hưởng của xã hội khiến người ta ngày càng bị ám ảnh bởi ngoại hình nên số người mắc bệnh này có khuynh hướng gia tăng”.
La prévalence de la tuberculose en prison est beaucoup plus élevée que dans la population générale, jusqu'à 40 fois plus dans certains pays.
Tỷ lệ lao trong các trại giam cao hơn nhiều so với dân số nói chung - ở một số nước cao gấp 40 lần.
La prévalence varie grandement, de 3 % au Japon à 17 % aux États-Unis.
Tỷ lệ lưu hành trọn đời ước tính rất khác nhau giữa các khu vực, từ 3% ở Nhật Bản đến 17% ở Mỹ.
De plus, nous avons modifié cette définition au cours du temps, nous avons élargi la définition de l'autisme, et cela explique en partie la prévalence accrue observée.
Thêm vào đó, qua thời gian, chúng ta đã thay đổi định nghĩa của mình vậy nên trên thực tế, chúng ta đã mở rộng định nghĩa về tự kỷ, và điều này giải thích cho sự gia tăng tỉ lệ hiện hành mà chúng ta thấy.
En fait, le taux de prévalence du VIH est de 1, 3% chez les adultes.
Trên thực tế, tỷ lệ lan truyền HIV là 1. 3 phần trăm trong những người trưởng thành.
Et l'état de la situation concernant la prédiction d'une épidémie -- si vous êtes le CDC ou un autre organisme national -- est de rester dans le milieu où vous vous trouvez et recueillir des données des médecins et des laboratoires sur le terrain qui rapportent la prévalence ou l'incidence de certaines conditions.
Và kỹ thuật tiên tiến nhất trong dự đoán đại dịch -- nếu bạn thuộc CDC hay tổ chức quốc gia nào đó là ngồi tại chỗ và thu thập dữ liệu từ các bác sĩ và phòng thí nghiệm trong lĩnh vực mà báo cáo về sự lan tràn hoặc bùng phát những ca đặc biệt nào đó.
Au Nigeria, des outils SMS open-source sont utilisés par les travailleurs communautaires de la Croix-Rouge pour recueillir des informations auprès de la communauté locale pour tenter de mieux comprendre et d'atténuer la prévalence du paludisme.
Ở Nigeria, các công cụ mở SMS đang được sử dụng bởi nhân viên của Hội Chữ Thập Đỏ để thu thập thông tin từ các cộng đồng địa phương với mực tiêu là hiểu rõ hơn và giảm sự tràn lan của dịch sốt xuất huyết.
Pendant des décennies, les estimations de prévalence restèrent stables à seulement 3 ou 4 enfants sur 10 000.
Qua nhiều thập kỷ, tỷ lệ tự kỷ được xem là vẫn ổn định chỉ khoảng 3 hay 4 trẻ trên 10.000 trẻ.
Nous ne pouvons pas croire à la prévalence du mensonge.
Chúng ta không thể tin rằng nói dối thịnh hành đến vậy.
Elles entreprirent d'étudier la prévalence de l'autisme dans la population globale.
Họ tiến hành một nghiên cứu về tỷ lệ tự kỷ trong cộng đồng.
Alors pourquoi la prévalence continue d'augmenter?
Vậy tại sao sự thịnh hành vẫn gia tăng?
Le nombre d'enfants concernés par l'autisme a augmenté de façon très importante depuis les années 1980, en partie en raison de changements dans le dépistage et le diagnostic, sans qu'il soit possible de dire si la prévalence a effectivement augmentée, des facteurs environnementaux encore non-identifiés ne pouvant pas être exclus.
Số trẻ được biết bị tự kỷ đã tăng lên đáng kể kể từ những năm 1980, ít nhất một phần do những thay đổi trong thực hành chẩn đoán; không rõ liệu tỷ lệ có thực sự tăng lên hay không; và cũng không thể loại trừ các yếu tố nguy cơ môi trường chưa xác định.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prévalence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.