prêtre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prêtre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prêtre trong Tiếng pháp.

Từ prêtre trong Tiếng pháp có các nghĩa là linh mục, cha cố, cố đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prêtre

linh mục

noun (ecclésiastique)

On dirait que votre prêtre et vous étiez très proches.
Có vẻ anh và linh mục của mình rất thân thiết.

cha cố

noun

cố đạo

noun

Xem thêm ví dụ

2 Le roi fit donc convoquer les prêtres-magiciens, les devins*, les sorciers et les Chaldéens* pour qu’ils lui racontent ses rêves.
2 Vua triệu tập các pháp , đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua.
Longtemps à l’avance, Jésus avait essayé de faire comprendre aux disciples “qu’il lui fallait aller à Jérusalem, endurer bien des souffrances de la part des anciens et des prêtres en chef et des scribes, être tué et aussi être relevé le troisième jour”.
Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”.
Germe sera roi et prêtre (9-15)
Chồi sẽ làm vua và thầy tế lễ (9-15)
Le prêtre t'amène de l'orphelinat pour perdre ta virginité?
Linh mục mang cô đến đây từ cô nhi viện để phá trinh cô, phải không?
Le prêtre est là.
Linh mục tới rồi
Israël doit devenir un royaume de prêtres (5, 6)
Y-sơ-ra-ên sẽ trở thành vương quốc thầy tế lễ (5, 6)
16 « Éléazar+, fils du prêtre Aaron, est chargé de s’occuper de l’huile d’éclairage+, de l’encens parfumé+, de l’offrande régulière de céréales* et de l’huile d’onction*+.
16 Ê-lê-a-xa,+ con trai thầy tế lễ A-rôn, có trách nhiệm coi sóc dầu thắp đèn,+ hương thơm,+ lễ vật ngũ cốc hằng dâng và dầu thánh.
Quand j’étais enfant, j’aimais beaucoup écouter les prêtres à l’église.
Hồi nhỏ, tôi rất thích nghe các linh mục giảng ở nhà thờ.
Peter Sibert, prêtre catholique en Angleterre, a dit en rapport avec la faible assistance aux offices : “ [Les gens] choisissent ce qui leur plaît dans la religion.
Nói về việc ít người dự lễ nhà thờ, Peter Sibert, một linh mục Công Giáo ở Anh, nhận định: “[Người ta] chọn những khía cạnh của tôn giáo mà họ thích.
Son obéissance en dépit des épreuves extrêmes l’a “ rendu parfait ” pour les nouvelles fonctions que Dieu prévoyait de lui confier, celles d’être Roi et Grand Prêtre.
Qua việc vâng lời dù gặp thử thách gay go, Chúa Giê-su đã “nên trọn-vẹn” để sẵn sàng cho vị trí mới mà Đức Chúa Trời định sẵn cho ngài, trở thành Vua và Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm.
111 Et voici, les agrands prêtres doivent voyager, ainsi que les anciens et les bprêtres inférieurs ; mais les cdiacres et les dinstructeurs doivent être désignés pour eveiller sur l’Église, pour être des ministres permanents de l’Église.
111 Và này, acác thầytế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội.
Les diacres et les instructeurs doivent aussi avertir, expliquer, exhorter et enseigner et inviter tout le monde à aller au Christ (D&A 20:59 ; voir les versets 46 et 68 pour les prêtres).
Các thầy trợ tế và thầy giảng cũng phải “cảnh cáo, giải nghĩa, khuyên nhủ, giảng dạy và mời mọi người đến cùng Đấng Ky Tô” (GLGƯ 20:59; xin xem các câu 46, 68 dành cho các thầy tư tế).
9 Alors le prêtre Joad prit un coffre+, perça un trou dans son couvercle et le plaça à côté de l’autel, sur la droite quand on entre dans le temple de Jéhovah.
9 Thầy tế lễ Giê-hô-gia-đa lấy một cái rương,+ khoét một lỗ trên nắp và đặt nó cạnh bàn thờ, khi một người bước vào nhà Đức Giê-hô-va thì nó nằm bên phải.
(Romains 5:19). Depuis les cieux, Jésus, le Grand Prêtre de Dieu, emploiera la valeur de son sacrifice humain parfait pour porter à la perfection tous les hommes obéissants, y compris des milliards de ressuscités, ce qui leur ouvrira la perspective de jouir d’un bonheur éternel sur une terre transformée en paradis.
Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng.
15. a) Qu’est- ce qui, aujourd’hui, peut être comparé à l’action courageuse des prêtres aux jours de Josué?
15. a) Hiện nay có điều gì giống như hành động can đảm của các thầy tế lễ khi xưa?
“ Une évangélisation directe avec des méthodes nouvelles ”, explique un prêtre italien.
Một linh mục Ý gọi việc này là: “Trực tiếp truyền bá Phúc Âm theo cách mới”.
Les inscriptions sur les tombes de plusieurs hauts fonctionnaires, princes et prêtres ne conservent aucune preuve qu'un conflit politique interne a éclaté ou qu'un usurpateur a pris le trône d'Egypte.
Những dòng chữ trong các lăng mộ của một số quan đại thần, hoàng tử và tư tế không ghi lại bất kỳ bằng chứng nào cho thấy một cuộc xung đột chính trị nội bộ đã xảy ra hoặc kẻ tiếm vị đã chiếm đoạt ngai vàng của Ai Cập.
On pense qu’Ezra, prêtre et “ habile copiste ”, s’est par la suite chargé de donner au livre des Psaumes sa forme définitive (Ezra 7:6).
(E-xơ-ra 7:6, Nguyễn Thế Thuấn) Thế nên sách Thi-thiên đã được tạo thành từ những bài Thi-thiên riêng lẻ được gom góp lại.
Le prêtre.
Thầy tu.
Puis le prêtre fait un pas en arrière et dit, "Tu vois ?
Và vị thầy tu bước lại và nói, "Con thấy chưa?
Le prêtre leur demanda : « Que faites- vous ?
Thầy tế lễ hỏi họ: “Các anh làm gì vậy?”.
” (1 Corinthiens 15:52 ; Ézékiel 44:21, 22, 25, 27). Les prêtres de la vision d’Ézékiel se mêlent au peuple et le servent directement.
(1 Cô-rinh-tô 15:52; Ê-xê-chi-ên 44:21, 22, 25, 27) Các thầy tế lễ trong sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên tiếp xúc với dân và phục vụ dân một cách trực tiếp.
Il va indiquer aux prêtres le moyen de se saisir de Jésus.
Hắn đi mách cho các thầy tế lễ biết cách bắt Chúa Giê-su.
En étant là-bas, j'ai vite découvert que lorsque les gens vieillissent et tout au long de leur vie, ils sont entourés d'une grande famille, d'amis, de voisins, du prêtre, du barman, de l'épicier.
Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm.
On dirait que votre prêtre et vous étiez très proches.
Có vẻ anh và linh mục của mình rất thân thiết.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prêtre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.