primauté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ primauté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ primauté trong Tiếng pháp.
Từ primauté trong Tiếng pháp có các nghĩa là quyền tối cao, sự hơn hẳn, sự trội hơn, vị trí hàng đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ primauté
quyền tối caonoun (tôn giáo) quyền tối cao) |
sự hơn hẳnnoun |
sự trội hơnnoun |
vị trí hàng đầunoun |
Xem thêm ví dụ
D’après un dictionnaire, un protestant est un membre d’une des confessions qui nient l’autorité universelle du pape et affirment les principes de la Réforme : justification par la foi seule, prêtrise de tous les croyants et primauté de la Bible en tant que source unique de la vérité révélée. Theo một từ điển Webster (Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary, ấn bản lần thứ 11), định nghĩa một người theo đạo “Kháng Cách” là “một thành viên của bất kỳ giáo phái nào chống lại uy quyền tối cao của Giáo hoàng và giữ theo những giáo lý của Phong trào Cải Cách, chẳng hạn như chỉ cần có đức tin là được Đức Chúa Trời chấp nhận, tất cả người tin đạo đều là mục sư và Kinh Thánh là nguồn chân lý duy nhất”. |
Le dogme catholique de la primauté du pape est- il conforme aux Écritures ? Giáo điều của Công giáo về tối thượng quyền của giáo hoàng có phù hợp với Kinh Thánh không? |
Bien qu’ils nient l’autorité universelle du pape et défendent pleinement la primauté de la Bible, les Témoins de Jéhovah diffèrent des religions protestantes sous de nombreux aspects importants. Dù Nhân Chứng Giê-hô-va không công nhận uy quyền tối cao của các giáo hoàng, hết lòng ủng hộ Kinh Thánh nhưng họ khác đạo Tin Lành trong nhiều khía cạnh quan trọng. |
Ve siècle : Léon Ier, un autre évêque de Rome, se sert de Matthieu 16:18 pour affirmer sa primauté sur les autres évêques. Thế kỷ thứ 5: Giám mục của Rô-ma là Leo I dùng câu Mát-thêu 16:18 để xác nhận quyền tối thượng trên các giám mục khác |
Si Jésus avait donné à Pierre la primauté, ou supériorité, les apôtres auraient- ils continué à se demander qui était le plus grand ? Nếu Chúa Giê-su đã giao quyền tối thượng cho Phê-rô rồi, liệu họ có còn nghi ngờ ai là người lớn nhất trong các tông đồ không? |
Le biocentrisme avance que la primauté de la conscience apparaît dans les œuvres de Descartes, Kant, Leibniz, Berkeley, Schopenhauer, et Bergson. Thuyết sinh tâm cho rằng vị trí hàng đầu của các đặc trưng ý thức xuất hiện trong các tác phẩm của Descartes, Kant, Leibniz, Berkeley, Schopenhauer và Bergson. |
Par ailleurs, aucun des premiers chrétiens ne croyait qu’une primauté soi-disant donnée à Pierre avait été transmise à de quelconques successeurs. Hơn nữa, thời ban đầu không một tín đồ Đấng Ki-tô nào nghĩ rằng có một quyền tối thượng đã được trao cho Phê-rô cũng như được truyền lại cho bất kỳ người kế nhiệm nào. |
C’est pourquoi, le bibliste allemand Martin Hengel a conclu que « d’un point de vue historique et théologique, rien de concret ne permet d’arriver à ce qui est plus tard devenu la “primauté” du pape ». Vì vậy, học giả người Đức là Martin Hengel đã kết luận: “Về mặt lịch sử lẫn thần học, không có bằng chứng xác thực nào chứng minh cho điều mà sau này được gọi là ‘tối thượng quyền’ của giáo hoàng”. |
Les mesures de « japonisation » sont annulées à la demande de Satsuma, et Shō Nei se voit une fois de plus formellement accordé la primauté sur son royaume. Phạm vi "Nhật hóa" thì diễn ra theo chiều ngược lại theo yêu cầu của Satsuma, và Shō Nei một lần nữa lại giành được vị trí đứng đầu chính thức trong vương quốc của mình. |
« L’évêque de Rome ne jouit du droit de primauté sur l’Église universelle qu’en tant qu’il est le successeur de saint Pierre et que ce dernier a reçu de Jésus-Christ cette prérogative » (LA PRIMAUTÉ DE L’ÉVÊQUE DE ROME : DANS LES TROIS PREMIERS SIÈCLES, 1903, PAR VINCENT ERMONI). “Giám mục Rô-ma có quyền tối thượng trên giáo hội hoàn vũ, vì ngài là người kế nhiệm Thánh Phê-rô, người đã nhận quyền đó từ Chúa Giê-su Ki-tô”.—QUYỀN TỐI THƯỢNG CỦA GIÁM MỤC RÔ-MA TRONG BA THẾ KỶ ĐẦU, CỦA VINCENT ERMONI, NĂM 1903. |
Si l'Egypte doit réussir à construire une société fondée sur la primauté du droit, elle pourrait être un modèle. Nếu người Ai Cập có thể xây dựng thành công một xã hội dựa trên quy tắc pháp luật, nó có thể trở thành một hình mẫu. |
« Si donc quelqu’un dit que [...] le pontife romain n’est pas le successeur de saint Pierre en cette primauté : qu’il soit anathème* [c’est-à-dire déclaré hérétique] » (LE CONCILE VATICAN I, 18 JUILLET 1870). “Vậy, nếu có ai nói... Giáo chủ Rô-ma không phải là người kế nhiệm quyền tối thượng của Thánh Phê-rô, người đó sẽ bị rút phép thông công [tức bị xem là dị giáo]”.—CÔNG ĐỒNG VATICAN I, NGÀY 18 THÁNG 7 NĂM 1870. |
Ils accordent ainsi la primauté à Dieu tout en respectant les États et leurs dirigeants. Khi làm thế, họ đặt Đức Chúa Trời lên hàng đầu dù vẫn kính trọng các chính phủ và vua chúa. |
32 de notre ère : Jésus annonce qu’il bâtira son Église, ou congrégation, sur lui- même ; aucune primauté n’est conférée à l’apôtre Pierre. 32 CN: Chúa Giê-su báo trước rằng ngài sẽ xây giáo hội, tức hội thánh của ngài, trên chính ngài; không có quyền tối thượng nào được trao cho tông đồ Phê-rô |
En 1984, un concordat entre le Vatican et l'Italie a modifié certaines des prévisions les plus anciennes du traité, incluant la primauté du catholicisme romain comme religion d'État de l'Italie. Năm 1984, một giáo ước mới giữa Tòa Thánh và Ý sửa đổi một số điều khoản của giáo ước trước đây, bao gồm vị thế của Công giáo như quốc giáo của Ý. |
Ce que je questionne, c'est la primauté. Điều tôi đang thắc mắc chính là tính ưu việt. |
Paul croyait- il que Jésus avait donné la primauté à Pierre ? Ông có tin rằng Chúa Giê-su đã trao cho Phê-rô quyền tối thượng không? |
Strong, respect de la primauté du droit. Hùng mạnh, tôn trọng luật pháp. |
Au moins trois systèmes furent élaborés, mais la primauté revint à celui des massorètes de Tibériade, près de la mer de Galilée, patrie des Ben Asher. Người ta đặt ra ít nhất ba hệ thống khác nhau, nhưng hệ thống chứng tỏ có tác dụng nhất là hệ thống của người Masorete tại Ti-bê-ri-át, cạnh Biển Ga-li-lê, quê quán của gia đình Ben Asher. |
254-257 : Étienne, évêque de Rome, émet l’idée qu’il détient la primauté sur les autres évêques en tant que successeur de Pierre ; mais d’autres évêques, comme Firmilien de Césarée et Cyprien de Carthage, rejettent ses prétentions. 254-257: Stephen, giám mục Rô-ma, cổ vũ ý tưởng về việc ông có quyền tối thượng trên các giám mục khác vì là người kế nhiệm của Phê-rô; nhưng một số giám mục khác như Firmilian ở Caesarea và Cyprian ở Carthage đã phản đối điều đó |
Ce que montre cet exemple est la primauté de nos institutions, plus particulièrement nos écoles, en nous permettant de récolter les fruits de notre prospérité technologique. Qua ví dụ này, cách thức tổ chức của ta là quan trọng hơn cả, đặc biệt đối với trường học, trong việc cho phép ta gặt hái sự thành công về công nghệ. |
Les biais dans la recherche, l'interprétation et le rappel de la mémoire ont été invoqués pour expliquer l'attitude de polarisation (quand un désaccord devient plus extrême, même si les différentes parties sont confrontées à la même preuve), de persévérance de conviction (quand la croyance persiste après que les preuves la soutenant sont démontrées fausses), l'effet de primauté irrationnelle (une plus forte importance pour les premières données rencontrées) et l'illusion de corrélation (par laquelle les personnes perçoivent à tort une association entre deux événements ou situations). Sự tìm kiếm bằng chứng, giải thích và ghi nhớ một cách thiên vị cũng được viện dẫn để giải thích phân cực thái độ (khi bất đồng trở nên cực đoan hơn mặc dù các bên khác nhau đều tiếp xúc với cùng một bằng chứng), tín điều cố chấp (khi những tín điều vẫn tồn tại ngay cả khi bằng chứng rằng nó sai lầm đã được đưa ra), hiệu ứng ưu tiên phi lý (khi người ta tin tưởng hơn vào thông tin nhận trước trong một loạt thông tin), tương quan ảo tưởng (khi người ta nhận thức một cách sai lầm về mối tương quan giữa hai sự kiện hoặc tình huống). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ primauté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới primauté
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.