procuration trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ procuration trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procuration trong Tiếng pháp.

Từ procuration trong Tiếng pháp có các nghĩa là giấy ủy quyền, sự ủy quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ procuration

giấy ủy quyền

noun

Votre sœur a procuration.
Chị của cô có Giấy ủy quyền.

sự ủy quyền

noun

Xem thêm ví dụ

Il a fixé le processus par lequel il a agi par procuration pour toute l’humanité.
Ngài nêu ra gương mẫu mà qua đó Ngài trở thành người đại diện cho tất cả nhân loại.
Jésus-Christ a donné sa vie sous forme d’une expiation par procuration.
Chúa Giê Su Ky Tô đã phó mạng sống của Ngài với tính cách là một sự chuộc tội thay cho chúng ta.
Dans la salle de confirmation, après avoir fait l’ordonnance de confirmation par procuration, elle a entendu : « Les prisonniers seront libérés !
Trong khi đang ở trong phòng làm lễ xác nhận, sau khi một giáo lễ xác nhận thay cho người khác đã được nói ra, thì chị nghe nói rằng: “Và người bị giam cầm sẽ được tự do!”
Du fait que tout le monde sur la terre n’a pas l’occasion d’accepter l’Évangile pendant l’existence mortelle, le Seigneur a autorisé les baptêmes accomplis par procuration pour les morts.
Vì tất cả loài người trên thế gian không có cơ hội chấp nhận phúc âm trong lúc sống trên thế gian này, nên Chúa đã cho phép các lễ báp têm được thực hiện bởi những người thay mặt cho người chết.
Par exemple, beaucoup trouvent utile de remplir à l’avance une procuration permanente.
Chẳng hạn, nhiều người nhận thấy thật hữu ích khi điền trước vào thẻ chỉ dẫn điều trị y khoa hoặc giấy ủy quyền dài hạn (còn gọi là DPA).
* Vous pouvez servir vos ancêtres et d’autres personnes décédés en accomplissant en leur faveur des baptêmes et des confirmations par procuration.
* Anh chị em có thể phục vụ các tổ tiên đã qua đời của mình và những người khác đã qua đời bằng cách làm phép báp têm và lễ xác nhận thay cho họ.
Les ordonnances du temple peuvent être accomplies par procuration pour eux31.
Các giáo lễ đền thờ có thể được thực hiện thay cho họ.31
* Ensemble, nous pouvons apprendre l’histoire de nos ancêtres, faire des recherches d’histoire familiale, faire de l’indexation et œuvrer dans le temple par procuration pour nos êtres chers décédés.
* Chúng ta có thể cùng nhau tìm hiểu những câu chuyện về tổ tiên của mình, nghiên cứu lịch sử gia đình, làm index, và làm công việc đền thờ thay cho những người thân yêu đã qua đời.
Le culte du temple permet de servir les morts en accomplissant des ordonnances en leur faveur par procuration.
Sự thờ phượng trong đền thờ cung ứng cơ hội để phục vụ người chết bằng cách thực hiện các giáo lễ thay cho họ.
Jeunes gens et jeunes filles, nous vous recommandons de chercher et de trouver les noms de vos ancêtres et de vous faire baptiser par procuration pour eux dans le temple.
Chúng tôi khuyến khích các em thiếu niên và thiếu nữ nên tra cứu và tìm kiếm tên của tổ tiên của mình và thực hiện phép báp têm thay cho họ trong đền thờ.
Par l’intermédiaire de personnes qui agissent par procuration pour les morts, les mêmes ordonnances sont offertes à celles qui ont quitté la condition mortelle.
Qua những người đang sống thay mặt cho người chết, các giáo lễ đó có sẵn cho những người đã qua đời.
Son expiation a vaincu la mort, et il permet aux personnes décédées qui sont dignes, de recevoir toutes les ordonnances du salut par procuration.
Sự Chuộc Tội của Ngài chiến thắng cái chết, và Ngài cho phép người xứng đáng đã chết nhận được tất cả các giáo lễ cứu rỗi được làm thay cho họ.
Toute œuvre que vous accomplirez dans le temple occupera utilement votre temps, mais les ordonnances reçues par procuration pour l’un de vos ancêtres donneront au temps passé dans le temple un caractère plus sacré, et vous recevrez des bénédictions encore plus grandes.
Bất cứ công việc nào các anh chị em làm trong đền thờ cũng đáng bõ công, nhưng việc tiếp nhận các giáo lễ thay cho một trong số các tổ tiên của các anh chị em sẽ làm cho thời gian trong đền thờ được thiêng liêng hơn và càng nhận được nhiều phước lành hơn.
Il y a trois ans j'ai rencontré John Hanke, le directeur de Google Earth, et je lui ai dit combien j'aime être capable de tenir le monde dans mes mains et de pouvoir l'explorer par procuration.
Ba năm trước, tôi gặp John Hanke, trưởng dự án Google Earth, và tôi đã nói với anh ta rằng tôi thích thú biết bao khi tôi có thể nắm lấy thế giới trong tay mình và khám phá nó một cách gián tiếp.
* On leur enseigna le baptême par procuration pour la rémission des péchés, D&A 138:33.
* Những linh hồn nầy được giảng dạy về phép báp têm làm thay để được xá miễn tội lỗi, GLGƯ 138:33.
Peu après un mariage par procuration en août 1589, Anne s'embarque pour l'Écosse mais est forcée de débarquer en Norvège à cause des tempêtes.
Một thời gian ngắn sau khi một lễ đính hôn diễn ra tại Copenhagen vào tháng 8 năm 1589, Anne lên đường đi Scotland nhưng gặp bão to khi đến bờ biển của Na Uy.
Pour ces raisons, nous faisons des recherches d’histoire familiale, nous construisons des temples et nous accomplissons des ordonnances par procuration.
Vì những lý do này nên chúng ta sưu tầm lịch sử gia đình, xây cất đền thờ, và thực hiện các giáo lễ thay cho người chết.
À quoi dois-je m’attendre lorsque je vais au temple pour accomplir des baptêmes et des confirmations par procuration ?
Tôi nên liệu trước điều gì khi tham dự đền thờ để làm phép báp têm và lễ xác nhận thay cho người chết?
Le moment venu, ils ont fait les ordonnances par procuration pour cet ancêtre et sa famille.
Cuối cùng, hai vợ chồng này đã thụ lễ và làm các giáo lễ đền thờ thay cho người này và gia đình của người ấy.
Depuis les premiers baptêmes par procuration accomplis en 1840 pour les morts dans cette dispensation, les saints avaient recherché des renseignements généalogiques sur leurs ancêtres et beaucoup d’entre eux étaient entrés dans les eaux du baptême par procuration pour ces êtres chers décédés.
Kể từ khi phép báp têm thay cho người chết được thực hiện lần đầu tiên trong gian kỳ này vào năm 1840, Các Thánh Hữu đã sưu tầm các thông tin gia phả về các tổ tiên của họ, và nhiều người đã chịu phép báp têm thay cho những người thân đã qua đời của họ.
C’était là un don inestimable fait par procuration pour tous les gens qui vivraient sur la terre.
Mạng sống của Ngài là một món quà vĩ đại thay cho tất cả mọi người từng sống trên thế gian.
Les efforts pour implanter dans le cœur des enfants les promesses faites aux pères, Abraham, Isaac et Jacob, pour ramener le cœur des enfants vers leurs pères, pour faire des recherches d’histoire familiale et accomplir des ordonnances par procuration dans les temples apportent des bénédictions aux personnes qui sont dans le monde des esprits et qui n’ont pas encore fait d’alliance.
Việc gieo vào lòng của con cái những lời hứa được ban cho các tổ phụ, chính là Áp Ra Ham, Y Sác, và Gia Cốp; xoay lòng con cái trở lại cùng cha của họ; và thực hiện việc sưu tầm lịch sử gia đình và các giáo lễ làm thay cho người chết trong đền thờ là những công việc ban phước cho các cá nhân nào trong thế giới linh hồn chưa lập giao ước.
* Voir Ordonnances — Ordonnance par procuration; Salut pour les morts
* Xem Cứu Rỗi cho Người Chết, Sự; Giáo Lễ—Giáo lễ làm thay cho người khác
Beaucoup de saints fidèles ont fait le travail de recherche de leurs ancêtres et utilisent l’option « réserver » de FamilySearch pour que les ordonnances soient accomplies par procuration par les membres de leur famille.
Nhiều Thánh Hữu trung tín đã làm công việc sưu tầm dòng dõi gia đình của họ và đang sử dụng chức năng lưu trữ của chương trình vi tính FamilySearch để giữ lại các giáo lễ cho những người họ có thể làm thay trong gia đình của họ.
Je veux te donner procuration.
Tôi muốn cô là người ủy nhiệm y học của mình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procuration trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.