procrastiner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ procrastiner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procrastiner trong Tiếng pháp.

Từ procrastiner trong Tiếng pháp có các nghĩa là trì hoãn, hoãn, để dành, dây dưa, trùng trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ procrastiner

trì hoãn

(procrastinate)

hoãn

để dành

dây dưa

(dally)

trùng trình

Xem thêm ví dụ

Les effets de la procrastination ne sont pas contenus et se propagent à l'infini.
Không có gì làm nó thức dậy, vậy là sự trì hoãn sẽ không dừng lại chúng kéo dài mãi.
J'ai réfléchi là-dessus et j'ai dit : si le système du procrastinateur marche, où est le problème ?
Nhưng tôi lại nghĩ, nếu hệ thống của người trì hoãn vẫn hiệu quả, thì chuyện gì đang xảy ra?
C'est de la procrastination.
Đó chính là sự chần chừ.
J'étais le meilleur en procrastination.
Tôi giỏi hơn trong việc trì hoãn
Donc, j'ai tapé dans l'outil de recherche "Fête des Mères" et j'ai été surpris et ravi de voir qu'une liste de dizaines et dizaines de cartes de Fête des Mères sont apparues sur le site Scratch, beaucoup d'entre elles ayant été postées au cours des dernières 24 heures par des procrastinateurs tout comme moi.
Tôi gõ vào mục tìm kiếm "Ngày Của Mẹ" và rất ngạc nhiên và vui khi nhìn thấy hàng loạt những tấm thiệp hiện ra trên trang web Scratch, rất nhiều trong số này chỉ mới được làm cách đây 24 tiếng đồng hồ bởi những người "hay trễ nài" như bản thân tôi Nên tôi bắt đầu xem từng cái một.
Procrastination et santé
Tính chần chừ và sức khỏe
Nous devons réfléchir aux sujets sur lesquels nous procrastinons car tout le monde procrastine sur quelque chose dans sa vie.
Chúng ta cần nghĩ về những việc chúng ta đang trì hoãn vì mỗi người đều đang trì hoãn làm một việc gì đó trong đời mình.
Ces gens écrivaient avec une frustration intense sur ce que la procrastination avait fait de leur vie, sur ce que le Singe leur avait fait.
Những người này viết với sự thất vọng nặng nề về những hậu quả mà trì hoãn đã gây ra trong đời họ, về điều mà Chú Khỉ này đã gây ra cho họ.
Tu procrastines.
Cậu đang chần chừ.
Donc voilà le cerveau d'un non-procrastinateur.
Đây là não của một người không trì hoãn
Dans un jardin, ces mots sont peints en couleurs vives sur un rocher : “ L’indécision est voleuse de temps ; la procrastination est sa principale complice.
Trong vườn, một tảng đá có sơn dòng chữ màu sắc sặc sỡ: “Do dự là kẻ cướp thời gian, trì hoãn là kẻ đồng lõa”.
La procrastination est un vice en termes de productivité, mais une vertu pour la créativité.
Trì hoãn có thể không hoàn hảo khi xét về năng suất, nhưng đó là một nhân tố của sự sáng tạo.
Toute cette situation, avec ces trois personnages, c'est le système du procrastinateur.
Toàn bộ câu chuyện này, với 3 nhân vật -- là hệ thống của người trì hoãn.
La richesse de Nicodème a pu être un autre facteur de procrastination.
Của cải của Ni-cô-đem cũng có thể là một lý do nữa khiến ông trì hoãn.
Pour le procrastinateur, ce conflit a tendance à se terminer de la même manière à chaque fois, le laissant passer beaucoup de temps dans cette zone orange, un endroit facile et amusant, totalement hors du Cercle de la Logique.
Với người trì hoãn mâu thuẫn luôn có xu hướng chắc chắn làm cho ta tốn rất nhiều thời gian trong vùng màu cam một nơi dễ và vui, hoàn toàn bên ngoài Vùng Có Nghĩa.
C'est ce type de procrastination à long terme qui est beaucoup moins visible et dont on parle beaucoup moins que celui plus amusant, à court terme basé sur des échéances.
Và chính sự trì hoãn dài hạn này không dễ bị phát hiện và ít được nói đến hơn cái trì hoãn vì ham vui ngắn hạn, và có thời hạn.
Cet article t’aidera à dire stop à la procrastination même si la tâche te paraît trop difficile, si tu n’es pas motivé ou si tu es débordé.
Bài này sẽ giúp bạn làm thế, ngay cả khi công việc dường như ngập đầu, bạn chẳng có hứng làm hoặc đã quá bận rộn.
Ça, c'est de la procrastination.
Đó là trì hoãn
Pour tout mener de front, je puise de la motivation dans ce précepte : ‘ L’indécision est une voleuse de temps, la procrastination est sa meilleure complice. ’ ”
Để làm được nhiều việc, tôi đã cố gắng làm theo nguyên tắc: ‘Sự do dự là kẻ trộm thời gian; sự chần chừ là đồng lõa chính của nó’”.
Le Monstre Panique explique beaucoup du comportement plutôt insensé du procrastinateur, comme comment quelqu'un comme moi peut passer deux semaines incapable de commencer une phrase d'une dissertation et miraculeusement trouver l'incroyable éthique de travail pour rester éveiller toute la nuit pour écrire 8 pages.
Con Quái Vật Hoảng Sợ là nguồn giải thích cho tất cả những hành động điên rồ của người trì hoãn, như là cách mà ai đó như tôi đã làm trong hai tuần mà vẫn chưa thể bắt đầu phần mở bài, rồi kỳ diệu thay, tìm thấy đạo lý làm việc tuyệt vời để thức suốt đêm và viết ra tám trang.
Certains, tirés aux hasard, devaient procrastiner en jouant au démineur pendant 5 ou 10 minutes.
Số khác chúng tôi chọn ngẫu nhiên và yêu cầu trì hoãn bằng cho họ chơi trò Dò mìn khoảng 5, 10 phút.
Apparemment, il existe deux types de procrastinations.
Vâng, hóa ra có hai loại trì hoãn.
On procrastine et on invente des trucs?
Tức là chần chừ và bịa chuyện?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procrastiner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.