prôner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prôner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prôner trong Tiếng pháp.
Từ prôner trong Tiếng pháp có các nghĩa là ca tụng, khuyên nên, khen ngợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prôner
ca tụngverb |
khuyên nênverb |
khen ngợiverb |
Xem thêm ví dụ
Laissons de côté les idées d’une autonomie et d’un individualisme excessifs prônées par la culture actuelle, et pensons plutôt au bien-être et au bonheur d’autrui. Chúng ta hãy dẹp bỏ những ý niệm phóng đại về chủ nghĩa cá nhân và sự tự quản trong nền văn hóa hiện nay và trước hết hãy nghĩ đến hạnh phúc và sự an lạc của người khác. |
« Trouvez- moi une religion qui ne prône pas la compassion [...], le respect de l’environnement [...], l’hospitalité », a un jour lancé Eboo Patel, fondateur d’Interfaith Youth Core, une organisation interreligieuse pour les jeunes. Ông Eboo Patel, người sáng lập Tổ chức Giới trẻ Liên tôn toàn cầu (Interfaith Youth Core) hỏi: “Hãy cho tôi thấy tôn giáo nào không quan tâm đến lòng trắc ẩn..., không quan tâm đến việc quản lý môi trường..., không quan tâm đến lòng hiếu khách”. |
Pareillement aujourd’hui, la propagande du monde prône la satisfaction immédiate des désirs, sans trop penser aux conséquences. Ngày nay cũng thế, lời tuyên truyền của thế gian khuyến khích việc thỏa mãn tức thời các ước muốn, bất chấp mọi hậu quả. |
Sa voix au conseil municipal de Yakima prône les intérêts de la communauté latino et le droit de tous les résidents de Yakima. Giọng nói của cô ấy trong Hội đồng thành phố Yakima đang ủng hộ thay mặt cộng đồng La tinh và toàn bộ cư dân Yakima. |
Chacun d’eux encourage le nationalisme, lequel divise les hommes et prône les intérêts d’une seule nation au lieu de favoriser la recherche du bien-être de tous les peuples. Mỗi chính phủ đề cao chủ nghĩa quốc gia vốn là một nguyên nhân gây chia rẽ giữa con người; chủ nghĩa quốc gia đặt nặng quyền lợi của một quốc gia hơn là mưu cầu lợi ích chung cho tất cả các nước. |
b) Quel genre de discipline la Bible prône- t- elle ? b) Sự sửa phạt nào mà Kinh-thánh tán thành? |
Mais nous ne pouvons pas rester à ne rien faire si elles se conduisent de manière immorale, si elles essayent de prôner, de défendre et de vivre un prétendu mariage entre personnes du même sexe. Nhưng chúng ta không thể không làm gì cả nếu họ thỏa thích trong hành động vô luân, nếu họ cố gắng ủng hộ và sống trong tình trạng được gọi là hôn nhân cùng phái tính. |
Comment l’esprit prôné par Satan s’est- il autant répandu ? Làm thế nào tinh thần mà Sa-tan cổ vũ lan tràn đến thế? |
L’honnêteté et l’intégrité figurent parmi les valeurs morales prônées par la Bible. Đạo đức dựa trên sự dạy dỗ trong Kinh Thánh bao gồm tính lương thiện và thanh liêm. |
Pendant qu'il est sur le forum à prôner la piété et la vertu devant la plèbe, tu suces la bite d'un esclave à une orgie! Khi nó ở Quảng trường thuyết giáo lòng trung thành cho dân nghèo, con mút cặc bọn nô lệ tại 1 buổi truy hoan. |
Emmanuel Macron estime que le projet de réforme avorté sur la déchéance de la nationalité n'était pas une « solution concrète » et juge que « la prolongation sans fin de l'état d'urgence pose des questions, et des questions légitimes » ; il prône des moyens accrus pour les services de renseignement. Macron tin rằng dự luật cải cách được đề xuất về tước quyền công dân cho công dân sinh ra ở Pháp và vào quốc tịch bị kết án về tội khủng bố không phải là một "giải pháp cụ thể" và tin rằng "sự kéo dài vô tận của tình trạng khẩn cấp đặt ra các câu hỏi chính đáng". |
Et après lui, ses apôtres, Paul et Pierre notamment, ont prôné la même attitude du chrétien apolitique. Sau Giê-su, các sứ-đồ của ngài, đặc biệt Phao-lô và Phi-e-rơ, đã rao giảng cùng một thái độ tách rời khỏi chính-trị của các tín-đồ đấng Christ. |
Booba prône une baisse des impôts. Donald Trump: Hứa sẽ giảm thuế xuống. |
Elle a écrit : « [C’est] totalement contraire à ce que Jésus a prôné : il était [...] révolutionnaire pour son époque parce qu’il [...] mettait tout le monde sur un pied d’égalité. Người ấy viết: “[Đây là] sự đối nghịch hoàn toàn với chủ trương của Chúa Giê Su—Ngài ... tỏ ra cấp tiến [trong] thời Ngài vì Ngài ... làm cho thế giới bình đẳng. |
16 Alors que la permissivité dans le domaine sexuel atteint des sommets, La Tour de Garde a toujours fourni à ses lecteurs de sages conseils fondés sur les Écritures, au lieu de prôner la voie du plus grand nombre. 16 Khi các thái độ phóng túng liên quan đến tình dục ngày càng trở nên thịnh hành, Tháp Canh đã cung cấp sự hướng dẫn lành mạnh dựa trên Kinh-thánh thay vì bênh vực khuynh hướng được nhiều người yêu chuộng. |
Pendant des années, les psychologues ont prôné la permissivité dans l’éducation des enfants. Or, un de ces spécialistes a reconnu par la suite qu’ils avaient fait fausse route. Trải qua nhiều năm, các nhà tâm lý học ủng hộ cách giáo dục buông thả trong việc dậy dỗ con cái, nhưng sau đó một trong những người ủng hộ cách này công nhận rằng điều này là một sai lầm. |
Cette histoire ne prône pas les valeurs familiales. Câu chuyện đó đâu có thực sự đề cao những giá trị của gia đình. |
4 Les idées destructrices prônées par la domination humaine seront remplacées par l’enseignement édifiant venant de Dieu. 4 Khi ấy, các ý niệm tai hại do sự cai trị của loài người sẽ được thay thế bởi sự dạy dỗ xây dựng đến từ Đức Chúa Trời. |
Par contre, la luxure est tout sauf divine et prône l’abandon aux passions. Ngược lại, lòng ham muốn nhất định không phải là tin kính và tán dương sự đam mê của bản thân. |
Comme beaucoup d’hindous pensent que la Bible est un livre occidental, vous pouvez surmonter ce préjugé en expliquant qu’elle ne prône ni le colonialisme ni la supériorité d’une race sur une autre. Vì nhiều người Ấn Độ Giáo xem Kinh Thánh là tác phẩm của Tây Phương, bạn có thể phá đổ thành kiến bằng cách giải thích rằng Kinh Thánh không ủng hộ chủ nghĩa thực dân hoặc sự kỳ thị chủng tộc. |
Selon Jésus, même si un ecclésiastique se sert de la Bible, qu’est- ce qui peut rendre sans valeur la religion qu’il prône? Như Chúa Giê-su cho thấy, dù một người thuộc hàng giáo phẩm có thể dùng Kinh-thánh, điều gì có thể biến tôn giáo mà ông ủng hộ thành vô giá trị? |
15 Prôner des points de vue humains, des idées, qui ne sont pas fermement étayés par la Parole de Dieu peut menacer la stabilité chrétienne. 15 Cổ võ ý tưởng và tư tưởng của loài người không căn cứ vững chắc nơi Lời Đức Chúa Trời có thể tạo mối đe dọa cho sự vững vàng của tín đồ đấng Christ. |
Par là même, il a prôné la satisfaction des désirs et le mépris des lois de Dieu, puisqu’il affirmait qu’il serait bénéfique aux hommes d’adopter cette attitude. Hắn cũng đã cổ võ việc tự mãn và cố ý lờ đi luật pháp của Đức Chúa Trời, cho rằng làm như thế sẽ có lợi. |
En juin 2016, il critique la politique de rigueur imposée à la Grèce, qu'il ne juge pas soutenable, et prône la mise en place conjointe de « mécanismes de solidarité budgétaire et financière » et d'un mécanisme de restructuration des dettes publiques dans la zone euro. Vào tháng 6 năm 2016, ông chỉ trích các chính sách thắt lưng buộc bụng đối với Hy Lạp, coi chúng là không bền vững và kêu gọi thành lập "những cơ chế tài chính và tinh thần đoàn kết tài chính" chung và một cơ chế để tái cơ cấu nợ của các quốc gia thành viên Eurozone. |
Des parents ont par exemple été excessivement influencés par le courant de pensée, en vogue ces dernières décennies, qui prône l’estime de soi. Ví dụ, xu hướng đề cao lòng tự trọng phổ biến trong những thập kỷ gần đây đã tác động quá mức đến một số bậc cha mẹ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prôner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới prôner
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.