prononciation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prononciation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prononciation trong Tiếng pháp.

Từ prononciation trong Tiếng pháp có các nghĩa là cách phát âm, 發音, phát âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prononciation

cách phát âm

noun

Vérifiez la prononciation des termes que vous ne connaissez pas.
Hãy hỏi một người đọc giỏi để biết cách phát âm những chữ không quen thuộc.

發音

noun

phát âm

noun

Cela dit, certains spécialistes recommandent la prononciation “ Yahvé ”.
Tuy nhiên, một số học giả đề nghị nên phát âm danh ấy là “Yavê”.

Xem thêm ví dụ

28 Il ne faudra pas exagérer en donnant des conseils sur la prononciation.
28 Anh giám thị trường học không nên thái quá khi cho lời khuyên về cách phát âm sai.
Une prononciation bisyllabique du Tétragramme telle que “ Yahvé ” ne permet pas le son vocalique o dans le nom de Dieu.
Khi phát âm bốn chữ cái Hê-bơ-rơ tượng trưng cho danh Đức Chúa Trời là “Yavê”, thì cách phát âm gồm hai âm tiết này loại bỏ nguyên âm o ra khỏi tên Đức Chúa Trời.
Ces chefs religieux attachaient presque autant de superstition à la discussion de certains passages de la Bible qu’à la prononciation du nom de Dieu.
Vì mê tín, các nhà lãnh đạo tôn giáo đó sợ thảo luận một số đoạn Kinh Thánh cũng giống như sợ phát âm danh Đức Chúa Trời vậy!
Elles ont été avancées par des hébraïsants contemporains qui cherchaient à définir la prononciation primitive de ce nom à travers un certain nombre de déductions.
Đó là những hình thức mà các học giả thời nay đã đưa ra trong khi cố suy đoán cách phát âm nguyên thủy của danh Đức Chúa Trời.
Facilité de parole, ton de la conversation et prononciation
Nói trôi chảy, giọng nói chuyện và phát âm đúng
Service de prononciation KTTSD
Dịch vụ Giọng nói KTTSD
À vrai dire, d’autres spécialistes avancent des raisons de ne pas adopter cette prononciation.
Thật ra, một số học giả khác đã nêu lên những lý do để không dùng cách phát âm này.
La seconde catégorie concerne une prononciation qui est correcte mais exagérée ou trop précise. Cela fait affecté et précieux.
Loại thứ hai là cách phát âm đúng, nhưng thái quá hay quá chính xác khiến cho người nói có vẻ không tự nhiên và cầu kỳ, và điều này cũng cần phải tránh.
Ma prononciation n'est pas parfaite.
Tôi phát âm không được trôi chảy.
Pour s’en acquitter, l’Académie travaillera dans deux directions: Recueillir la nomenclature des mots, de leur prononciation, de leur orthographe et de leur sens pour éditer un dictionnaire lexicographique.
Để hoàn thành nhiệm vụ, Viện đã làm việc theo 2 hướng: Thu thập danh mục các từ (mot), cách phát âm, chính tả và nghĩa của chúng để soạn một quyển từ điển từ vựng.
Dès lors, plutôt que d’accorder une importance excessive à la manière dont un peuple de l’Antiquité parlant une autre langue prononçait le nom de Dieu, pourquoi ne pas utiliser la prononciation courante dans notre propre langue ?
Điểm chủ yếu là thay vì quá quan tâm đến cách phát âm danh Đức Chúa Trời của một dân tộc nói tiếng khác vào thời xưa, tại sao không dùng cách phát âm thông dụng trong ngôn ngữ của chúng ta?
Une deuxième façon d’améliorer votre prononciation consiste à lire un texte à quelqu’un dont la prononciation est bonne et à lui demander de corriger vos fautes.
Nếu chưa có kinh nghiệm sử dụng từ điển, hãy xem lời giải thích nơi những trang đầu về các ký hiệu mà từ điển sử dụng, hoặc nếu cần, hãy nhờ người khác giải thích những ký hiệu đó.
La lecture copte dérive d'une prononciation ultérieure de Khoufou sous le nom de Choufou, qui à son tour a conduit à la lecture grecque Souphis.
Cách diễn giải trên theo tiếng Copt bắt nguồn từ cách phát âm sau này của Khufu là "Shufu", và dẫn đến cách đọc theo tiếng Hy Lạp là "Suphis".
La partie intitulée “ Le nom divin — sa signification et sa prononciation ” (pages 6-11) explique que le Tétragramme (du grec : “ quatre lettres ”) apparaît près de 7 000 fois dans les textes hébreux anciens.
* Phần có nhan đề “Danh Đức Chúa Trời—Ý nghĩa và cách phát âm” (trang 6-11) cho thấy rõ ràng rằng danh Đức Chúa Trời viết bằng bốn chữ cái Hê-bơ-rơ xuất hiện gần 7.000 lần trong các văn bản Hê-bơ-rơ cổ xưa.
(Actes 4:13.) Toutefois, il est important de veiller à ce qu’une prononciation inexacte ne détourne pas nos auditeurs du message biblique que nous leur présentons.
(Công 4:13, Tòa Tổng Giám Mục) Tuy nhiên, điều quan trọng là tránh làm suy giảm hiệu quả của việc trình bày lẽ thật Kinh Thánh do phát âm kém.
Dans une lettre aux présidents des conférences épiscopales catholiques datée du 29 juin 2008, le Vatican a déclaré : ‘ Ces dernières années, une pratique nouvelle a été introduite, la prononciation du nom propre du Dieu d’Israël.
Chẳng hạn, trong bức thư ngày 29-6-2008 gửi cho các Hội đồng giám mục Công giáo, tòa Vatican viết: “Trong những năm gần đây, việc dùng danh Chúa của dân Do Thái dần phổ biến”.
Désormais, les voyelles étaient écrites au même titre que les consonnes, ce qui a permis à la prononciation en vigueur à l’époque de se perpétuer.
Như vậy, cả những nguyên âm và những phụ âm đều được viết ra và cách phát âm vào thời đó cũng được bảo tồn.
Edsger Dijkstra Edsger Wybe Dijkstra (prononciation : ), né à Rotterdam le 11 mai 1930 et mort à Nuenen le 6 août 2002, est un mathématicien et informaticien néerlandais du XXe siècle.
Edsger Wybe Dijkstra (phát âm tiếng Hà Lan: ( nghe); 11 tháng 5 năm 1930 tại Rotterdam – 6 tháng 8 năm 2002 tại Nuenen), là nhà khoa học máy tính Hà Lan.
J'ai donc fait des expériences dans d'autres domaines, dont, entre autres, la prononciation.
Tôi đã bắt đầu thừ nghiệm với những môn khác, Một ví dụ trong số đó là cách phát âm ( Âm vị học ).
Il l’explique en ces termes: “JÉHOVAH: Si nous avons employé cette forme anglaise du nom-mémorial (Ex. 3:18) dans la présente version du psautier, ce n’est pas parce que nous doutions que la prononciation Yahwéh soit plus correcte. Il s’agit plutôt là d’un choix personnel fondé sur des considérations d’ordre pratique. Nous estimons en effet qu’il est avantageux de rester en contact avec les oreilles et les yeux du public sur une question de ce genre. Le plus important, c’est que l’on puisse facilement reconnaître le nom divin.”
Ông giải thích: “Trong bản dịch sách Thi-thiên hiện nay, việc dùng chữ GIÊ-HÔ-VA, một danh kỷ niệm (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:18), không phải là vì vấn đề đọc chính xác hơn so với chữ Ya-vê, nhưng hoàn toàn dựa trên bằng chứng thực tế theo sự lựa chọn cá nhân để mong phù hợp với tai mắt công chúng về việc này. Điều chính yếu ở đây là danh của Đức Chúa Trời được dễ dàng nhận ra”.
Premièrement, quand on vous confie la lecture à haute voix d’un texte, prenez le temps de consulter un dictionnaire qui indique la prononciation des mots.
Một cách để trau dồi cách phát âm là nhờ một người phát âm giỏi nghe bạn đọc và sửa chữa lỗi phát âm.
En français, la prononciation “ Jéhovah ” est bien connue.
Trong tiếng Việt, cách phát âm phổ biến danh Đức Chúa Trời là “Giê-hô-va”.
Certains pensent qu’il se disait « Yahvé », tandis que d’autres penchent pour des prononciations différentes.
Một số người phát âm danh ấy là “Gia-vê”, còn một số thì đề nghị cách khác.
Mais la prononciation “ Jéhovah ” est- elle vraiment si “ monstrueuse ” ?
Nhưng cách phát âm “Giê-hô-va” có thật sự “quái dị” đến thế không?
Somme toute, ces deux dernières graphies diffèrent surtout par leur prononciation.
Tuy nhiên, cách phát âm lại khác nhau.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prononciation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.