prompt trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prompt trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prompt trong Tiếng pháp.

Từ prompt trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhanh chóng, mau lẹ, sẵn sàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prompt

nhanh chóng

adverb

La colère de Sauron sera terrible et son châtiment, prompt.
Sauron sẽ rất giận dữ, hắn sẽ nhanh chóng trả đũa.

mau lẹ

adjective

sẵn sàng

adjective

Xem thêm ví dụ

Par exemple, il se peut qu’un chrétien ait tendance à s’emporter, ou qu’il soit susceptible et prompt à s’offenser.
Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái.
« Je vous le dis, il leur fera promptement justice. »
“Ta nói cùng các ngươi, Ngài sẽ vội vàng xét lẽ công bình cho họ.”
Celui qui est prompt à s’offusquer risque de se faire plus de mal que ne pourrait lui en faire la personne qui l’a offensé (Ecclésiaste 7:9, 22).
Nếu dễ bị mếch lòng, chúng ta làm mình đau nhiều hơn là người khác làm chúng ta đau.
Souvent, il nous fallait réagir promptement pour déjouer les manœuvres du clergé local visant à empêcher ces projections.
Thường thường chúng tôi phải làm thật nhanh, đánh lừa hàng giáo phẩm địa phương cố ngăn cản những buổi chiếu này.
Soyez également prompt à les aider à trouver un siège s’ils ne sont pas accompagnés.
Ngoài ra, hãy mau mắn giúp đỡ những người có nhu cầu đặc biệt tìm chỗ ngồi nếu họ không đi cùng một người có trách nhiệm trông nom họ.
À l’inverse, si nous sommes prompts à pardonner et que nous cherchions le bien-être d’autrui, nous contribuerons à notre prospérité spirituelle et à celle de la congrégation.
Nhưng nếu nhanh chóng tha thứ và làm điều tốt cho người khác, chúng ta sẽ góp phần mang lại sự thịnh vượng về thiêng liêng trong hội thánh.
Surtout, n’oublions pas de remettre notre rapport d’activité promptement à la fin du mois afin que nous soyons comptés parmi les proclamateurs en août.
Bằng mọi cách, chớ quên báo cáo ngay hoạt động rao giảng của bạn vào cuối tháng, như thế bạn cũng được kể là người công bố trong tháng Tám.
Connaissez-vous " prompteur "?
Các bạn có biết những Prompters làm gì không?
Soyez prompt à leur proposer une étude biblique, si besoin est.
Hãy mau mắn mời học hỏi Kinh Thánh nếu thích hợp.
Ses serviteurs du monde entier, prompts à le servir, peuvent en témoigner.
Các tôi tớ sốt sắng của Ngài trên toàn thế giới đều có thể làm chứng cho điều ấy.
” (Job 42:6). L’intégrité de Job l’a poussé à accepter promptement la réprimande.
(Gióp 42:6) Sự thanh liêm của Gióp đã khiến ông sẵn sàng chấp nhận sự khiển trách.
‘Il faut être prompt à écouter, lent à parler, lent à se mettre en courroux.’
Bạn có quyết định ngay là bạn có lý không, hoặc bạn lắng tai nhận lãnh lời khuyên?
18, 19. a) En quoi le fait d’être prompt à écouter peut- il aider un ancien à ne pas ajouter à la charge de celui qui est déjà fatigué?
18, 19. a) Tính mau nghe có thể giúp một trưởng lão như thế nào để tránh làm cho người mệt mỏi càng nặng gánh thêm?
« Alors ta lumière poindra comme l’aurore, et ta guérison germera promptement ; ta justice marchera devant toi, et la gloire de l’Éternel t’accompagnera.
“Bấy giờ sự sáng ngươi sẽ hừng lên như sự sáng ban mai, ngươi sẽ được chữa lành lập tức; sự công bình ngươi đi trước mặt ngươi, sự vinh hiển của Đức Giê Hô Va sẽ gìn giữ sau ngươi.
Si nous sommes prompts à remarquer nos compagnons découragés, peut-être ‘ pourrons- nous consoler ceux qui sont dans toutes sortes de tribulations, grâce à la consolation dont nous sommes nous- mêmes consolés par Dieu ’.
Nếu mau mắn để ý thấy những anh em nào cùng đạo bị nản lòng, chúng ta có thể ‘nhân sự yên-ủi mà Ngài đã yên-ủi chúng ta, thì chúng ta cũng có thể yên-ủi kẻ khác trong sự khốn-khó nào họ gặp’ (II Cô-rinh-tô 1:3-5).
À ce stade, on n'est plus " acteur ", mais " prompteur ".
Khi các bạn đạt tới cấp độ tâm linh này, Các bạn sẽ là một Prompter chứ không phải là Actor.
Mises en garde : Soyons prompts à discerner des problèmes éventuels afin d’éviter des difficultés inutiles.
Đôi lời cảnh giác: Nhớ đề phòng các vấn đề bất trắc có thể xảy ra, để có thể tránh sự khó khăn không cần thiết.
Les anciens doivent agir promptement quand des problèmes surgissent dans la congrégation.
Khi có vấn đề nảy sinh trong hội thánh, các trưởng lão cần nhanh chóng giải quyết.
□ Pourquoi devons- nous être prompts à appliquer les conseils des anciens?
□ Tại sao nên mau mắn áp dụng lời khuyên của các trưởng lão?
Tes amis d'A.R.G.U.S. ne sont pas très prompts.
Bạn bè A.R.G.U.S. của cậu lề mề thế.
Soyons aussi prompts à nous agenouiller qu’à envoyer un SMS.
Chúng ta hãy luôn luôn nhanh chóng quỳ xuống cầu nguyện như chúng ta gõ lời nhắn trên điện thoại.
Pourquoi es-tu si prompt à croire un étranger des Contrées du Milieu?
Michael, sao con lại tin một gã lạ mặt của Trung Địa nhanh chóng vậy?
Quand quelqu’un se montre bon à notre égard, sommes- nous prompts à dire merci et, si cela s’y prête, à lui montrer notre reconnaissance en lui envoyant une petite carte ?
Khi có ai đối xử tốt với mình, chúng ta có nhanh chóng nói cám ơn và khi thích hợp có thể viết vài lời cám ơn họ không?
4 Pierre révèle comment les faux enseignants se conduiront dans la congrégation chrétienne : “ Ces gens- là introduiront furtivement des sectes destructrices et renieront même le propriétaire [Jésus Christ] qui les a achetés, amenant sur eux- mêmes une prompte destruction.
4 Phi-e-rơ miêu tả những điều các giáo sư giả sẽ làm trong hội thánh tín đồ đấng Christ như sau: “Họ sẽ truyền những đạo dối làm hại, chối Chúa [Giê-su Christ] đã chuộc mình, tự mình chuốc lấy sự hủy-phá thình-lình” (II Phi-e-rơ 2:1; Giu-đe 4).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prompt trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.