accent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accent trong Tiếng pháp.

Từ accent trong Tiếng pháp có các nghĩa là giọng, dấu, tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accent

giọng

noun

J'avais un accent encore plus prononcé que le vôtre.
Tôi có giọng nặng hơn chỗ các bà.

dấu

noun

tiếng

noun

Peut-être que tu comprends pas mon accent.
Có thể anh không hiểu tiếng Mỹ.

Xem thêm ví dụ

Au Béthel, on continue de mettre l’accent sur l’acquisition de la connaissance biblique et le développement de méthodes d’enseignement efficaces.
Gia đình Bê-tên vẫn còn đề cao việc thu thập sự hiểu biết về Kinh Thánh và triển khai các phương pháp dạy dỗ hữu hiệu.
Tu n'as pas d'accent.
Tớ nghe giọng không giống.
Ce que nous avons donc fait, si vous regardez sur notre site internet le centre de recherche de chimie, vous verrez des gens venus de tout le pays regarder comment nous refaisons les cours, avec un accent sur la collaboration, l'utilisation de la technologie, à l'aide de problèmes qui proviennent de nos entreprises de biotechnologie sur le campus, et ne donnant pas les théories aux étudiants, mais en leur donnant du mal avec ces théories.
Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng
Il m'a dit aussi, avec un accent fixe, quand il est mort; qui a été, mais d'une façon indirecte de m'apprendre qu'il ait jamais vécu.
Nó cũng nói với tôi, với nhấn mạnh nhìn chằm chằm, khi ông qua đời, mà là một cách gián tiếp thông báo cho tôi rằng anh từng sống.
Avec l’illustration 62, lisons Jean 3:16 et mettons l’accent sur la nécessité d’obéir.
Nói đến hình số 62, và đọc Giăng 3:16, nhấn mạnh là cần phải tỏ ra vâng lời.
Demandez ensuite à un élève de lire le passage aux autres et de mettre l’accent sur le mot ou l’expression qu’il a choisi.
Rồi mời một học sinh đọc đoạn thánh thư đó cho lớp học nghe và nhấn mạnh đến từ hoặc cụm từ mà em ấy đã chọn.
sécria-t-il dun accent plus étonné que la première fois, votre second témoin est M.Aramis?
- Chàng kêu lên, giọng còn kinh ngạc hơn lần trước: - Người làm chứng thứ hai của ông là ông Aramis à?
Il a mis l’accent sur les nombreux bienfaits que reçoivent ceux qui craignent Dieu.
Anh nhấn mạnh rằng sự kính sợ Đức Chúa Trời đem lại nhiều lợi ích.
La Première Présidence et le Collège des Douze ont remis l’accent sur l’œuvre du temple et de l’histoire familiale13. Votre réaction à cette demande augmentera votre joie et votre bonheur personnels et en famille.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đã từng tái nhấn mạnh về công việc lịch sử gia đình và công việc đền thờ.13 Sự đáp ứng của các anh chị em với điều được nhấn mạnh này sẽ gia tăng niềm vui và hạnh phúc của cá nhân và gia đình các anh chị em.
Ma mère a un accent très différent de celui de mon père, et nous ne sommes que 300 000 dans ce pays.
Giọng của mẹ tôi rất khác so với ba tôi, và chỉ có 300,000 người sống trong cùng một đất nước.
Au sujet de la vie à venir, la Bible met l’accent sur les conditions qui combleront les aspirations morales et spirituelles de l’homme.
Miêu tả sự sống trong tương lai, Kinh Thánh đặc biệt nhấn mạnh đến tình trạng khát vọng về thiêng liêng và đạo đức của con người sẽ được thỏa mãn.
Mercutio La vérole de tels Antic, zézaiement, affectant fantasticoes; ces nouveaux tuners d'accents - " En Jésus, une lame très bonne - un homme très grand - une pute très bon! " - Pourquoi, n'est- ce pas une chose déplorable, Son grand- père, que nous devrions être ainsi touchés par ces mouches étranges, ces fauteurs de mode, ces Pardonnez- moi, qui se sorte beaucoup plus sur la nouvelle forme qu'ils ne peuvent pas s'asseoir à l'aise sur le vieux banc?
MERCUTIO Các thủy sự nhảy lộn như vậy, lisping, ảnh hưởng đến fantasticoes; bộ chỉnh mới về ngữ âm - ́By Jesu, một lưỡi dao rất tốt - một người đàn ông rất cao - một con điếm rất tốt!! " - Tại sao, không phải là một điều đáng tiếc, tổ tiên, mà chúng ta nên do đó bị ảnh hưởng với những con ruồi lạ, những mongers thời trang, những pardonnez- mới của người đứng nhiều vào hình thức mới mà họ không thể ngồi thoải mái trên băng ghế dự bị cũ?
Lors de l’examen du paragraphe 5, mettez l’accent sur les joies et les bénédictions que procure le service à plein temps.
Khi thảo luận đoạn 5, nhấn mạnh niềm vui và những ân phước của việc phụng sự trọn thời gian.
14 Remarquez à quel point Paul a mis l’accent sur la soumission et le respect.
14 Hãy lưu ý Phao-lô nhấn mạnh đến sự vâng phục và tôn trọng.
Mettez l’accent sur les bienfaits que les jeunes se procurent en donnant le bon exemple, et sur l’intérêt des articles “Les jeunes s’interrogent...”.
Hãy nhấn mạnh các lợi ích thâu thập được nhờ gương tốt của người trẻ.
À part cela, la communication se faisait généralement aux accents consternants et abêtissants de ce qu’on appelle l’anglais pidgin, ce qui était supposer que les indigènes africains devaient se soumettre aux normes de leur visiteur anglais.
Ngoài ra thì là liên lạc nói chung bằng một thứ tiếng nghe ghê sợ và lố lăng gọi là “tiếng bồi Ăng-lê” (Pidgin English), họ đinh ninh rằng người bản xứ Phi Châu phải phục tùng theo qui tắc của người Anh đến viếng thăm.
Pendant la session de la prêtrise, le président Hinckley a annoncé plusieurs changements de règles et remis l’accent sur des règles et pratiques en cours.
Trong phiên họp chức tư tế, Chủ Tịch Hinckley đã thông báo một vài thay đổi chính sách và tái nhấn mạnh chính sách và sự thực hành hiện nay.
” (Ecclésiaste 4:9, 10). Ce sage observateur du comportement humain mettait ici l’accent sur notre besoin de compagnie et sur l’importance de ne pas nous isoler.
(Truyền-đạo 4:9, 10) Vậy Sa-lô-môn, người quan sát khôn ngoan về cách ứng xử của con người, nhấn mạnh đến nhu cầu về tình bằng hữu của chúng ta và tầm quan trọng của việc không tự cô lập.
interrogea Bembo sans relever la phrase de Gennaro, et surtout sans vouloir approfondir l’ironie de son accent
Bembo hỏi mà không để ý đến câu nói của Gennero, và nhất là không muốn suy cứu cái âm điệu mỉa mai của ông ta
Il met l’accent sur quatre facteurs indispensables à une vie de famille heureuse : 1) la maîtrise de soi, 2) la soumission au principe de l’autorité, 3) une bonne communication et 4) l’amour.
Sách này chú trọng đến bốn điều cần tiết để có đời sống gia đình hạnh phúc: 1) Sự tự chủ, 2) nhìn nhận vai trò làm đầu, 3) trò chuyện cởi mở và 4) tình yêu thương.
5 Dans sa lettre aux Romains, Paul met l’accent sur la responsabilité qu’ont les chrétiens de glorifier Dieu en parlant de leur foi à autrui.
5 Trong thư gửi người Rô-ma, Phao-lô nhấn mạnh đến bổn phận của tín đồ Đấng Christ tôn vinh Đức Chúa Trời bằng cách nói với người khác về niềm tin của mình.
La combinaison unique de ces deux facteurs : l’accent mis sur le Sauveur et la clarté des enseignements, appelle avec force la confirmation et le témoignage de la troisième personne de la Divinité, le Saint-Esprit.
Sự phối hợp độc nhất của hai yếu tố này—việc tập trung vào Đấng Cứu Rỗi và tính minh bạch của những điều giảng dạy—đã hùng hồn mời gọi sự làm chứng vững chắc của Đấng thứ ba trong Thiên Chủ Đoàn, chính là Đức Thánh Linh.
On a mis l’accent sur le fait que les cours de l’École de Guiléad sont essentiellement une étude de chacun des livres de la Bible et de l’histoire moderne des serviteurs de Jéhovah ainsi qu’une préparation au service missionnaire.
Một điểm được nói đến là Trường Ga-la-át tập trung vào việc nghiên cứu mỗi cuốn sách của Kinh Thánh, lịch sử thời nay của dân Đức Giê-hô-va, và việc chuẩn bị cho thánh chức làm giáo sĩ.
Plus important encore, elle met l’accent sur la promesse de Dieu, exprimée par Jésus Christ, d’une résurrection pour la vie sur une terre purifiée et paradisiaque.
Còn quan trọng hơn nữa, sách đó cho thấy lời hứa của Đức Chúa Trời, qua Giê-su Christ, về sự sống lại trong địa đàng trên đất được tẩy sạch.
* À votre avis, pourquoi Léhi met-il l’accent sur l’obéissance dans les derniers conseils qu’il donne à sa famille avant de mourir ?
* Các em nghĩ tại sao Lê Hi đã nhấn mạnh đến sự vâng lời trong lời khuyên day cuối cùng cho gia đình ông trước khi ông qua đời?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.