propagation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ propagation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propagation trong Tiếng pháp.

Từ propagation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự lan truyền, sự phát tán, sự sinh sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ propagation

sự lan truyền

noun

et la propagation de l'adoption des produits.
hay sự lan truyền của sự tiếp nhận một sản phẩm.

sự phát tán

noun (thực vật học) sự phát tán)

et j'espérais que nous ralentirions la propagation du virus.
Và tôi hy vọng chúng tôi đã làm giảm sự phát tán của loại virus này.

sự sinh sản

noun (sinh vật học) sự sinh sản)

Xem thêm ví dụ

Mais si on le ramasse délicatement et qu'on l'amène au labo, et qu'on le presse à la base de son pied il produit de la lumière qui se propage su pied au panache, en changeant de couleur sur son trajet, du vert au bleu.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
D'habitude je trouve le livre meilleur, mais, ceci étant dit, la vérité c'est qu'aujourd'hui Bollywood propage un certain aspect de la culture indienne autour du globe. pas seulement vers la diaspora indienne aux Etats- Unis et en Grande- Bretagne, mais vers les écrans arabes et africains, des Sénégalais et des Syriens.
Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria.
En outre, l’épidémie de SIDA, dont la propagation est favorisée par la toxicomanie et l’immoralité sexuelle, assombrit les perspectives d’une grande partie de la terre.
Thêm vào đó, ma túy và lối sống vô luân làm bệnh dịch miễn kháng (AIDS / SIDA) càng gia tăng khiến một phần lớn dân cư trên đất sống trong sự lo sợ.
Ruth Simon reste sans procès jusqu'en mai 1998, lorsque Isaias Afwerki annonce que la journaliste serait jugé et que l'Érythrée poursuivrait l'AFP pour la propagation de fausses informations par le biais d'un «soi-disant agent».
Simon bị giam tù mà không đưa ra tòa án xét xử cho tới tháng 5 năm 1998, khi Afewerki tuyên bố là phóng viên này sẽ bị truy tố ra tòa và rằng Eritrea sẽ kiện hãng thông tấn AFP về tội loan truyền tin sai lầm thông qua "người được gọi là đại diện".
Les humains facilitent la propagation de maladies contagieuses en transportant 100 millions amphibiens partout dans le monde chaque année pour les utiliser en tant que nourriture, en faire des animaux de compagnie,
Con người đang tạo điều kiện cho sự lây lan của các căn bệnh truyền nhiễm bằng cách vận chuyển hơn 100 nghìn loài lưỡng cư vòng quanh thế giới mỗi năm để dùng làm thức ăn, thú nuôi, mồi và dùng trong các phòng thí nghiệm và vườn thú, với ít quy định hay sự cách ly.
“ Les Témoins de Jéhovah ont constitutionnellement le droit, non seulement de croire en leur Dieu et de l’adorer, a- t- il dit dans son réquisitoire, mais aussi de propager leur foi de porte en porte, sur les places publiques et dans les rues, et de distribuer gratuitement leurs publications si tel est leur désir.
Ông nhận xét trong lời kết thúc: “Theo hiến pháp, Nhân-chứng Giê-hô-va không những có quyền tin tưởng và thờ phượng Đức Chúa Trời của họ, mà còn có quyền truyền bá đạo của họ từ nhà này sang nhà kia, tại những nơi công cộng và trên đường phố, ngay cả phân phát sách báo một cách miễn phí nếu họ muốn”.
Même si aujourd’hui il figure rarement sur la monnaie, le nom de Dieu est propagé à une échelle sans précédent.
Tuy danh Đức Chúa Trời không được dùng trên tiền tệ ngày nay, nhưng danh ấy đang được công bố theo cách chưa từng xảy ra.
En 2013, plus de 2 700 traducteurs répartis dans près de 200 centres de traduction contribuaient par leur travail à la propagation de la bonne nouvelle en plus de 670 langues.
Năm 2013, có hơn 2.700 dịch thuật viên làm việc tại hơn 190 nơi để giúp công việc rao truyền tin mừng trong hơn 670 thứ tiếng.
La médecine est- elle parvenue à juguler la propagation des maladies dans le monde?
Ngành y khoa có chận đứng được làn sóng của nhiều bệnh tật trên toàn thế giới không?
Mais comment un cancer peut- il se propager à toute une population?
Nhưng làm thế nào mà bệnh ung thư có thể lan ra toàn loài& gt;
Par conséquent, nous sommes autorisés à nous servir des possibilités que ce système nous offre pour assumer nos responsabilités conformément aux Écritures et pour propager le message du Royaume (I Timothée 5:8; 6:17-19).
Bởi lý do đó chúng ta được phép xử dụng các phương tiện cung cấp bởi hệ thống mọi sự này hầu đảm trách các nhiệm vụ của ta căn cứ theo Kinh-thánh và để truyền bá thông điệp về Nước Trời (I Ti-mô-thê 5:8; 6:17-19).
D’autres complications peuvent survenir en fonction de la localisation des fragments : formation d’adhérences, saignements intestinaux, occlusions intestinales, troubles de la vessie et rupture des kystes (ce qui peut propager l’affection).
Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn.
Cette redoutable maladie s’est propagée dans la population civile et, en six mois seulement, elle a provoqué la mort de 150 000 personnes.
Bệnh tử độc này lan tràn đến những người thường dân và gây thiệt mạng cho 150.000 người chỉ trong vòng sáu tháng.
Ils se gardent aussi de tout spectacle qui propage des idées immorales ou laxistes auxquelles un chrétien ne saurait souscrire (I Corinthiens 15:33).
Họ cũng dè dặt đối với các trò tiêu khiển tuy là trong khung cảnh gia đình nhưng đề cao sự lang chạ hay các ý tưởng quá phóng túng mà người tín đồ đấng Christ không thể tán thành được (I Cô-rinh-tô 15:33).
A. Et vous avez une appréciation immédiate: A va être plus susceptible d'obtenir la chose qui se propage et de l'obtenir plus tôt en vertue de sa situation structurelle au sein du réseau.
Và bạn lập tức hiểu A dễ nhận được thứ đang lan truyền hơn và nhanh hơn nhờ vào vị trí cấu trúc trong mạng lưới.
Cette souche particulière de H5N1 est léthale et elle peut se propager par contact aéroporté.
Biến dạng đặc biệt này của H5N1 có thể gây chết người và có thể lây truyền qua đường không khí.
Plusieurs milliers d’années avant que la science médicale n’étudie les modes de propagation des maladies, la Bible recommandait des mesures préventives équilibrées.
Hàng ngàn năm trước khi ngành y học biết được cách mà bệnh tật lan truyền, thì Kinh-thánh đã đưa ra những biện pháp hợp lý để ngừa bệnh.
Si la croissance du grain de moutarde est clairement observable, la propagation du levain ne se voit pas tout de suite.
Sự phát triển của hạt cải được thấy rõ, nhưng sự phát triển của men thì ban đầu không thấy được.
Comment la radio était- elle utilisée pour propager la bonne nouvelle ?
Radio đã được dùng như thế nào để mang tin mừng đến với người ta?
Avec james Fowler, mon collaborateur, nous avons commencé à nous demander si l'obésité était vraiment de nature épidémique, et si elle pourrait se propager d'une personne à l'autre comme les quatre personnes dont je parlais tout à l'heure.
Và cùng với cộng sự của tôi, James Fowler, chúng tôi bắt đầu tự hỏi liệu béo phì có thật sự là một bệnh dịch hay không, và nó có thể truyền từ người sang người như bốn người mà tôi nhắc đến lúc trước.
Le nombre de malformations chez les grenouilles est à la hausse et une maladie fongique émergente, la chytridiomycose, s'est propagée dans le monde entier.
Số lượng các cá thể ếch di tật đang tăng và loại bệnh nấm chytridiomycosis nổi lên, đã lan rộng trên toàn thế giới.
On ignore comment ça se propage si facilement.
Ta không biết nó lây lan dễ dàng như thế nào.
Il ajoute : « Il nous a été dit que [l’infection pourrait se propager] à la suite d’une large contamination des organes greffés et des réserves de sang. »
Ông nói thêm: “Chúng tôi được biết [căn bệnh này có thể bị lây lan] là do có một số lượng lớn máu và nội tạng được hiến bị nhiễm bệnh”.
Cela signifie que tous ces cancers sont en fait le même cancer qui a surgit une fois d'un seul individu, qui s'est échappé de ce premier corps de diable et s'est propagé à travers toute la population de diables de Tasmanie.
Điều đó có nghĩa là tất cả những căn bệnh ung thư này thực chất là cùng một bệnh ung thư trước kia đã phát sinh từ một cá thể devil, chúng thoát ra từ cơ thể con devil đầu tiên đó và lan rộng ra toàn số lượng loài Tasmanian devil.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propagation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.